. MỤC TIÊU:
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ cĩ nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (Nội dung Ghi nhớ).
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2 , phần Ghi nhớ ( theo 3 ý )
- Học sinh: SGK , vở BT Tiếng Việt
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 1 môn Luyện từ và câu: Tiết 1: Từ đồng nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ cĩ nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (Nội dung Ghi nhớ).
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2 , phần Ghi nhớ ( theo 3 ý )
- Học sinh: SGK , vở BT Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định:
Hát
2. Bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa” sẽ giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa và biết vận dụng để làm bài tập.
- Học sinh nghe
4.Bài mới:
* Hoạt động 1: Nhận xét ví dụ
- Hoạt động cá nhân, lớp
-Mục tiêu:HS hiểu được từ đồng nghĩa
-ĐDDH:vở bài tập
-Hình thức:cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ.
- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ à giống nhau.
- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa.
- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn b.
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.
- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một tính chất.
- Nêu VD
- Học sinh lần lượt đọc thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến
- Lớp nhận xét
- VD a :các từ có thể thay thế cho nhau vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn . VD b : không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn
toàn:
+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa chín
+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh lên
+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín, gợi cảm giác rất ngọt
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2)
- Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua.
- Tìm từ đồng nghĩa
* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ
- Hoạt động lớp
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng.
--Cho 2-3 HS nói lại nội dung ghi nhớ không nhìn SGK
- Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
-HS nói lại
* Hoạt động 3: Phần luyện tập
- Hoạt động cá nhân, nhóm , lớp
-Mục tiêu:HS hiểu được từ đồng nghĩa và làm đúng các bài tập.
-ĐDDH:vở bài tập và phiếu học tập
-Hình thức:cá nhân và nhóm
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)
_GV chốt lại
- “nước nhà- hoàn cầu -non sông-năm châu”
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng nghĩa + nước nhà – non sông
+ hoàn cầu – năm châu
Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2. HS làm theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc
-Đẹp:đẹp đẽ,đèm đẹp,xinh xắn,xinh đẹp,xinh tươi,...
-To lớn:to đùng,to tướng,to kềnh,khổng lồ,vĩ đại,.....
-Học tập:học hành,học giỏi,
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương nhóm nêu đúng nhất
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động cá nhân , lớp
- Từ đồng nghĩa là những từ như thế nào ?
- Học sinh trả lời
- Cần chú ý gì khi sử dụng từ đồng nghĩa?
5. Nhận xét- dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
-Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- Luyen tu 1.doc