Tiết 1 ÔN TẬP:KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ.
I – Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- On tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Giáo dục tính cẩn thận biết thẩm mỹ trong toán học.
II-Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện phân số
II Các hoạt động dạy học:
256 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 1 đến 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
é hơn kilôgam
tấn
tạ
Yến
kg
hg
dag
g
Bài 2 viết theo mẫu
1m = 10 dm= 100cm..
1m = dam = 0,1dam
Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5285m = 5km285m =5,285km
- Giáo viên gợi ý hướng dẫn cho học sinh
- Học sinh làm và nhận xét gv củng cố sửa sai
- Lớp đồng thanh bảng đơn vị đo độ dài
- Vài học sinh lên điền vào bảng
- Trả lòi câu hỏi của giáo viên
- Lớp Nhận xét và bổ sung
- Học sinh làm tương tự
- Lớp đồng thanh bảng đơn vị đo khối lượng
- Vài học sinh lên điền vào bảng
- Trả lòi câu hỏi của giáo viên
- Lớp Nhận xét và bổ sung
Bài 2 và 3 thực hiện nhóm đôi
- Thi làm nhanh chính xác ( Toán chạy)
- Đại diện sửa bài
- vài học sinh nhận xét bài làm
- góp ý sửa sai
3 –Củng cố:
- Nhắc lại bảng đo đơn vị khối kượng
- Vài học sinh nhắc lại cách đổi đơn vị đo khối lượng với số tự nhiên và Số thập phânvà làm một số ví dụ về phân số.
4 – Nhận xét dặn dò:
- Về làm bài tập và học thật thuộc bảng đo khối lượng và đo độ dài
- Chuẩn bị bài đo diện tích dạng phân số
TUẦN 29: Ngày soạn: / /2007
Ndạy: Thứ Sáu,ngày / /2007
*Toán Tiết 145 ÔN ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG (tt)
I – Mục tiêu
- Rèn kỷ năng viết số đo khối lượng dưới dạng số đo thập phân.
- Nắm vững các đơn vị đo khối lượng số đo thập phân.
- Biết đổi số đo từ nhỏ ra lớn và đổi số đo đại lượng lớn ra nhỏ.
- Giáo dục tính cẩn thận và rèn kỷ năng đổi thành thạo.
II Các hoạt động dạy học
Bài cũ: - 1 em làm bài tập 4/70 (gv kiểm tra bài cũ)
- Lớp nhận xét và Giáo viên củng cố kiến thức cũ
Bài mới: Để giúp các em đổi thành thạo hôm nay .
- Học sinh đọc bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 1: Đề bài yêu cầu gì? ( đổi số đo đơn vị tạ)
+ Ta làm như thế nào? ( dời dấu phẩy 1đơn vị và dời 1 chữ số
+ Học sinh làm bài ( và nhận xét bạn )
+ Giáo viên sửa và góp ý
Bài 2 và 3 học sinh làm tương tự
Bài 4
- Giáo viên gợi ý hướng dẫn cho học sinh
- Học sinh làm và nhận xét gv củng cố
Bài 5: - Đồng thanh đề toán
- Bài toán cho biết gì? ( xe chở được 750 ki lô gâm gạo)
- bài toán yêu cầu gì? ( bao nhiêu yến ; tạ ; tấn gạo? )
- Làm bài và ghi vào vở.
- 1a/ 150,4 tạ ; 92 tạ ; 240,5 tạ ; 3 tạ ;0,17
- 1b/ 15,32 tạ ; 61,04 tạ; 8 tạ; 0,2 tạ ; 0,01
- 2/ Gam (kg)
a/ 3516 g ;4020g;872g; 37 g; 540 g
b/ 20050 g ; 29 g ..
-3/Tấn (kg)
a/ 4,68 tấn ; 0,09 tấn ; 0,534 tấn ; 0,18 tấn
b/ 3,205 tấn; 3,182 tấn ; 0,04 tấn
4/.kg (kg)
a/ 8 kg ; 0,619 kg
b/ 3,6 kg ; 0,024kg .
5/ Giải
750 kg = 75 yến = 7,5 tạ =0,75 tấn
Số gạo xe đó chở được là:
75 yến, hay 7,5 tạ , hay 0,75 tấn
3 –Củng cố:
- Nhắc lại bảng đo đơn vị khối kượng
- Vài học sinh nhắc lại cách đổi đơn vị đo khối lượng với số tự nhiên và Số thập phânvà làm một số ví dụ về phân số.
4 – Nhận xét dặn dò:
- Về làm bài tập và học thật thuộc bảng đo khối lượng và đo độ dài
- Chuẩn bị bài đo diện tích dạng phân số
TUẦN 30: Ngày soạn: / /2007
Ndạy: Thứ hai ,ngày / /2007
*Toán Tiết 146 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I – Mục tiêu
- Nắm được các đơn vị đo diện tích và biết biến đổi các đơn vị đo diện tích.
- Biết được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- Phân biệt được đơn vị đo diện tích và đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục tính cẩn thận và rèn kỷ năng đổi nhanh.
II Các hoạt động dạy học
Bài cũ: - 1 em nhắc lại đơn vị đo khối lượng.
- Giáo viên củng cố kiến thức cũ qua các ví dụ
Bài mới: Các em đã làm quen với các đơn vị đo diện tích với số tự nhiên Hôm nay các em làm quen với đơn vị đo diện tích qua số thập phân.
Để đo những diện tích lớn người ta dùng những đơn vị đo nào?( km2 ; hm2, dam2 )
1 em tính diện tích 1 hình vuông có cạnh dài 1 dam? ( 1x 1= 1 dam2 )
1 dam =? m? ( 10 m)
10m x 10m = 100 m2 (diện tích)
Vậy 1 dam2 = 100 m2
* Hectômét vuông là gì? ( cách ghi – đọc)
- Ví dụ: 7hm2 = 7 ha ( đọc 7 hecta)
* Hình vuông có cạnh dài 1hm tính diện tích ( 1hm = 10 dam= 100m)
- 10 x 10 = 100m2
Vậy 1 hm2= ..dam2= ? a = ? m2
* Học sinh đọc lại toàn bảng đv đo dtích
* Luyện tập:
Bài 1 làm miệng
Bài 2 và bài 3 Hướng dẫn học sinh làm theo mẫu 5,23 a = 523m2
Bài 4 Học sinh đọc bài?
Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu bài toán như thế nào?
Hướng dẫn học sinh làm
Nhận xét và giúp sữa bài 3
1/ Đề ca mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 dam
- 1 đề ca mét vuông viết tắt là: 1 dam2
- Đề ca mét vuông còn gọi là a
1 dam2 = 100m2 1 dam
1a = 100 m2 1 dam 1 dam2 1dam
1 dam
2/ Héc tô mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 hm
- 1 Héc tô mét vuông viết tắt là: 1 hm2
-Héc tô mét vuông còn gọi là : ha
1hm2 = 100dam2 10000 m2
1 héc ta= 100 a = 10 000 m2
* Luyện tập:
- vài em trả lời
Bài 2 và3: 9,43a = 943m2
..( các bài tương tự)
Bài 4
Giải
Khu vườn đó có diện tích là
4,6 a= 460 (m2)
Đáp số: 460 mét vuông
3 –Củng cố: - Đọc lại bảng đo đơn vị đo diện tích
- Vài em đổi a ha mét vuông
4 – Nhận xét dặn dò:
In rồi
TUẦN 30: Ngày soạn: / /2007
Ndạy: Thứ hai ,ngày / /2007
*Toán Tiết 146 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I – Mục tiêu
- Nắm được các đơn vị đo diện tích và biết biến đổi các đơn vị đo diện tích.
- Biết được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- Phân biệt được đơn vị đo diện tích và đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục tính cẩn thận và rèn kỷ năng đổi nhanh.
II Các hoạt động dạy học
Bài cũ: - 1 em nhắc lại đơn vị đo khối lượng.
- Giáo viên củng cố kiến thức cũ qua các ví dụ
Bài mới: Các em đã làm quen với các đơn vị đo diện tích với số tự nhiên Hôm nay các em làm quen với đơn vị đo diện tích qua số thập phân.
Để đo những diện tích lớn người ta dùng những đơn vị đo nào?( km2 ; hm2, dam2 )
1 em tính diện tích 1 hình vuông có cạnh dài 1 dam? ( 1x 1= 1 dam2 )
1 dam =? m? ( 10 m)
10m x 10m = 100 m2 (diện tích)
Vậy 1 dam2 = 100 m2
* Hectômét vuông là gì? ( cách ghi – đọc)
- Ví dụ: 7hm2 = 7 ha ( đọc 7 hecta)
* Hình vuông có cạnh dài 1hm tính diện tích ( 1hm = 10 dam= 100m)
- 10 x 10 = 100m2
Vậy 1 hm2= ..dam2= ? a = ? m2
* Học sinh đọc lại toàn bảng đv đo dtích
* Luyện tập:
Bài 1 làm miệng
Bài 2 và bài 3 Hướng dẫn học sinh làm theo mẫu 5,23 a = 523m2
Bài 4 Học sinh đọc bài?
Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu bài toán như thế nào?
Hướng dẫn học sinh làm
Nhận xét và giúp sữa bài 3
1/ Đề ca mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 dam
- 1 đề ca mét vuông viết tắt là: 1 dam2
- Đề ca mét vuông còn gọi là a
1 dam2 = 100m2 1 dam
1a = 100 m2 1 dam 1 dam2 1dam
1 dam
2/ Héc tô mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 hm
- 1 Héc tô mét vuông viết tắt là: 1 hm2
-Héc tô mét vuông còn gọi là : ha
1hm2 = 100dam2 10000 m2
1 héc ta= 100 a = 10 000 m2
* Luyện tập:
- vài em trả lời
Bài 2 và3: 9,43a = 943m2
..( các bài tương tự)
Bài 4
Giải
Khu vườn đó có diện tích là
4,6 a= 460 (m2)
Đáp số: 460 mét vuông
3 –Củng cố: - Đọc lại bảng đo đơn vị đo diện tích
- Vài em đổi a ha mét vuông
4 – Nhận xét dặn dò:
TUẦN 30: Ngày soạn: / /2007
Ndạy: Thứ hai ,ngày / /2007
*Toán Tiết 146 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
I – Mục tiêu
- Nắm được các đơn vị đo diện tích và biết biến đổi các đơn vị đo diện tích.
- Biết được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- Phân biệt được đơn vị đo diện tích và đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục tính cẩn thận và rèn kỷ năng đổi nhanh.
II Các hoạt động dạy học
Bài cũ: - 1 em nhắc lại đơn vị đo khối lượng.
- Giáo viên củng cố kiến thức cũ qua các ví dụ
Bài mới: Các em đã làm quen với các đơn vị đo diện tích với số tự nhiên Hôm nay các em làm quen với đơn vị đo diện tích qua số thập phân.
Để đo những diện tích lớn người ta dùng những đơn vị đo nào?( km2 ; hm2, dam2 )
1 em tính diện tích 1 hình vuông có cạnh dài 1 dam? ( 1x 1= 1 dam2 )
1 dam =? m? ( 10 m)
10m x 10m = 100 m2 (diện tích)
Vậy 1 dam2 = 100 m2
* Hectômét vuông là gì? ( cách ghi – đọc)
- Ví dụ: 7hm2 = 7 ha ( đọc 7 hecta)
* Hình vuông có cạnh dài 1hm tính diện tích ( 1hm = 10 dam= 100m)
- 10 x 10 = 100m2
Vậy 1 hm2= ..dam2= ? a = ? m2
* Học sinh đọc lại toàn bảng đv đo dtích
* Luyện tập:
Bài 1 làm miệng
Bài 2 và bài 3 Hướng dẫn học sinh làm theo mẫu 5,23 a = 523m2
Bài 4 Học sinh đọc bài?
Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu bài toán như thế nào?
Hướng dẫn học sinh làm
Nhận xét và giúp sữa bài 3
1/ Đề ca mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 dam
- 1 đề ca mét vuông viết tắt là: 1 dam2
- Đề ca mét vuông còn gọi là a
1 dam2 = 100m2 1 dam
1a = 100 m2 1 dam 1 dam2 1dam
1 dam
2/ Héc tô mét vuông là diện tích của 1 hình vuông có cạnh dài là 1 hm
- 1 Héc tô mét vuông viết tắt là: 1 hm2
-Héc tô mét vuông còn gọi là : ha
1hm2 = 100dam2 10000 m2
1 héc ta= 100 a = 10 000 m2
* Luyện tập:
- vài em trả lời
Bài 2 và3: 9,43a = 943m2
..( các bài tương tự)
Bài 4
Giải
Khu vườn đó có diện tích là
4,6 a= 460 (m2)
Đáp số: 460 mét vuông
3 –Củng cố: - Đọc lại bảng đo đơn vị đo diện tích
- Vài em đổi a ha mét vuông
4 – Nhận xét dặn dò:
File đính kèm:
- Tuan 1 -tuan 30.doc