MỤC TIÊU:
Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
HS khá giỏi làm tốt các bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- HS chuẩn bị giấy vẽ , thước thẳng cĩ vạch chia xăng – ti – mét , bút chì
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
7 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 759 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 31: Tiết 5: Thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 dài bao nhiêu cm
+ hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm
-GV nêu yêu cầu HS thực hành vẽ đoạn thẳng AB dài 20 m trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400
+ HĐ.2 Thực hành
Bài 1
-Cho HS nêu chiều dài bảng lớp đã đo
-Cho HS vẽ đoạn thẳng biểu thi chiều dài bảng lớp trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50
Bài 2 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK
-GV yêu cầu HS làm bài
3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Nhắc lại cách thực hành đo
-GV tổng kết giờ học,
-HS nghe yêu cầu VD
- xác định được độ dài AB thu nhỏ
-HS trả lời
-HS tính kết qủa
20 m = 2000 cm
Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là
2000 : 400 = 5 (cm)
-1 HS nêu, cả lớp theo dõi
-HS nêu
-HS tính độ dài thu nhỏ biểu thị chiều dài bảng lớp và vẽ
-1 HS đọc, cả lớp đọc trong SGK
-HS thực hành tính và vẽ
8m = 800cm ; 6 m = 600cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ
800 : 200 = 4(cm)
Chiều rộng lớp học thu nhỏ
600 : 200 = 3 (cm)
Nhận xét: ..................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tiết 3 .MÔN. TỐAN
BÀI. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
. - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- HS khá giỏi làm tốt các bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT1.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1 Kiểm tra
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới
+ HĐ.1 Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
-GV treo bảng phụ kẻ nội dung BT1 và gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, và cho HS đọc, nêu cấu tạo số.
Bài 2
-GV cho HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền số của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
-GV hỏi:Số x phải tìm phải thỏa mãn các điều kiện nào?
+ x vừa là số lẻ vừa là số chia hết cho 5, vậy x có tận cùng là mấy?
-GV yêu cầu HS trình bày bài vào vở.
Bài 4
-GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
+ Để số đó là số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì ta phải chọn chữ số nào là chữ số tận cùng.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Em hiểu câu “ Số cam mẹ mua nếu xếp mỗi đĩa 3 qủa, hoặc mỗi đĩa 5 qủa đều vừa hết.” Như thế nào?
+ Hãy tìm số nhỏ hơn 20, vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5.
+ Vậy mẹ đã mua mấy qủa cam?
-GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Chốt lại các BT
-GV tổng kết giờ học , dặn dò HS về nhà
-HS nêu:
-1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-1 HS đọc, HS cả lớp đọc thầm.
-Bài tốn yêu cầu viết các số mà:
* Cĩ 3 chữ số.
* Đều cĩ các chữ số 0, 5, 2.
* Vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2.
+ Chọn chữ số 0 là chữ số tận cùng vì những số cĩ tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
-1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
- Các số đĩ là: 250, 520.
-1 HS đọc, HS cả lớp đọc trong SGK.
+ Nghĩa là số cam mẹ mua vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5.
+ Đĩ là số 15.
-Mẹ đã mua 15 qủa cam.
-HS làm bài vào vở bài tập.
Nhận xét: ...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Tiết: 3 MÔN. TỐAN
BÀI. ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
- So sánh được các số có đến sáu chữ số.
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- HS khá giỏi làm tốt các BT
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra
2 Bài mới
a. Giới thiệu bài mới
+HĐ.1 Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-GV chữa bài,cho HS giải thích rõ cách chọn số của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
-GV cho HS đọc đề bài, sau đĩ yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, cho HS giải thích cách làm.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-GV yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
+Số x phải tìm phải thỏa mãn các điều kiện nào?
-GV : x vừa là số lẻ vừa là số chia hết cho 5, vậy x cĩ tận cùng là mấy?
-Hãy tìm số cĩ tận cùng là 5 và lớn hơn 23 và nhỏ hơn 31.
-GV yêu cầu HS trình bày bài vào vở.
Bài 4
-GV yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
+Bài tốn yêu cầu chúng ta viết các số ntn?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài tốn.
3.CỦNG CỐ, DẶN DỊ
-GV tổng kết giờ học , dặn dị HS về nhà
-2 HS lên bảng làm bài, HS 1 làm các phần a, b, c, HS 2 làm các phần d,e.
a/ Số chia hết cho 2 là 7362, 2640,4136.
Số chia hết cho 5 là: 605, 2640.
b/ Số chia hết cho 3 là:7362, 2640, 20601.
Số chia hết cho 9 là: 7362, 20601.
c/ Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
2640.
d/ Số chia hết cho 5 nhưng khơng chia hết cho 3 là: 605.
e/ Số khơng chia hết cho cả 2 và 9 là: 605, 1207.
-HS vừa lên bảng lần lượt phát biểu ý kiến.
-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-4 HS lần lượt nêu trước lớp.
-1 HS đọc, HS cả lớp đọc thầm.
* Là số lơn hơn 23 và nhỏ hơn 31.
* Là số lẻ.
* Là số chia hết cho 5.
-Những số cĩ tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5, x là số lẻ nên x cĩ tận cùng là 5.
-Đĩ là số 25.
-1 HS đọc, HS cả lớp đọc thầm.:
* Cĩ 3 chữ số.
* Đều cĩ các chữ số 0, 5, 2.
* Vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2.
-1 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài tập.
-1 HS đọc, lớp đọc đề bài trong SGK.
-HS làm bài vào vở bài tập.
Tiết: 5 MÔN. TỐAN
BÀI. ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
HS khá giỏi làm tốt BT 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1 Kiểm tra
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới:
+ HĐ.1 Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
-GV yêu cầu HS đọc đề bài,
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, yêu cầu HS nhận xét về cách đặt tính, kết qủa tính của bản.
Bài 2
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, và tự làm bài.
-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài và cho HS giải thích cách điền chữ, số:
+ Vì sao em biết a + b = b + a ?
+ Em dựa vào tính chất nào để viết được ( a + b) + c = a + ( b + c ) ? hãy phát biểu tính chất đĩ.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-GV chữa bài, cho HS nĩi rõ em đã áp dụng tính chất nào để tính?
Bài 5
-GV gọi 1 HS đọc đề bài tốn.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.- Cho HS nhận xét và kết luận về bài làm đúng.
3.CỦNG CỐ, DẶN DỊ
Chốt lại nội dung
-GV tổng kết giờ học , dặn HS
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a/ x + 126 = 480
x = 480 – 126
x = 354
b/ x – 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644
a/ HS nêu cách tìm số hạng chưa biết của tổng để giải thích.
b/ HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết của hiệu để tính.
-1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
+ Vì khi đổi chỗ các số hạng của 1 tổng thì tổng đĩ khơng thay đổi nên ta cĩ
+ Tính chất kết hợp của phép cộng: Khi thực hiện cộng 1 tổng với 1 số ta cĩ thể cộng số hạng thứ nhất cộng với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
-Tính bằng cách thuận tiện nhất.
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
-HS lần lượt trả lời câu hỏi
-: 2766 quyển
-Nhận xét bài.
Nhận xét: ..............................................................................................................................................
Tiết: 5 MÔN. TOÁN
BÀI. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
HS khá giỏi thực hên tốt BT 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1 Kiểm tra
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới:
+ HĐ.1 Hướng dẫn ơn tập:
Bài 1
-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, cho HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 2
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-GV chữa bài, cho HS giải thích cách tìm x của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
-GV tiến hành tương tự như bài tập 3 tiết 155.
Bài 4
-cho HS đọc đề bài,
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài.
Bài 5
-GV gọi HS đọc đề bài tốn.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. ửung cố dăn dò
Chốt lại nội dung bài học
-GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà.
-Đặt tính rồi tính.
-3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
-HS nhận xét bài bạn.
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
-2 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời:
a/ x là thừa số chưa biết thừa số đã biết.
b/ x là số bị chia chưa biết với số chia.
-HS hồn thành bài như sau:
a x b = b x a
( a x b) x c = a x ( b x c )
a x 1 = 1 x a = a
a x ( b+ c) = a x b + a x c
a : 1 = a
a : a = 1 ( với a khác 0)
0 : a = 0 ( với a khác 0)
-3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
-HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV.
-1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm trong SGK.
-1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số lít xăng cần tiêu hao để xe ơ tơ đi được quãng đường dài 180km là:
180 : 12 = 15 (l)
Số tiền phải mua xăng để ơ tơ đi được quãng đường dài 180km là:
7500 x 15 = 112500 (đồng)
Đáp số: 112500 đồng
Nhận xét: ...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOAN tuan 31.doc