Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 10 - Tiết 2: Luyện tập

. Mục tiêu: HS

 - Ôn tập củng cố về góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.

 - HS vẽ được hình vuông, hình chữ nhật. Làm nhanh, đúng các bài tập 1,2,3, 4(a)

 - GD HS say mê học toán, biết vận dụng vào thực tế.

B. Đồ dùng dạy - học

- GV: Thước kẻ , ê kê

- HS: SGK, vở ghi. thước kẻ, ê ke

 

doc23 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 10 - Tiết 2: Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. * Bài 2 : ? Nêu yc bài - YC tìm các thành ngữ đã học gắn với 3 chủ điểm - Đặt câu Bài tập 3: - Gọi hs đọc y/c. - Y/c hs thảo luận cặp đôi về tác dụng của dấu ngoặc kép, dấu hai chấm. Lấy ví dụ? ? Dấu hai chấm có tác dụng gì? ? Dấu ngoặc kép có tác dụng gì? - GV gọi hs lên bảng viết ví dụ: - GV nhận xét, bổ sung 3. Củng cố ? Nêu nội dung tiết ôn tập 4. Tổng kết - dặn dò - Qua tiết luyện tập, các em đã ... - Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học. 1’ 2’ 1’ 10’ 11’ 10’ 2’ 3’ - Cả lớp hát - Hs ghi đầu bài vào vở. HĐN4 - 1 hs đọc, lớp theo dõi - HS đọc 5 bài mở rộng vốn từ SGK - Hs thảo luận và làm bài vào phiếu. - Các nhóm lên dán phiếu, trình bày. - Từ cùng nghĩa: Thương người nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa, hiền hậu, hiền lành, yêu quý, độ lượng, - Từ trái nghĩa: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, ... - Từ cùng nghĩa: trung thực, trung thành, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực, ... - Từ trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian lận, gian ngoan, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc, gian giảo, - Từ cùng nghĩa: ước mơ, ước muốn, ước mông, mông ước, mơ ước, mơ tưởng,.. HĐCN *Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ. - Chủ điểm : thương người như thể thương thân + Ở hiền gặp lành + Một cây làm chẳng nên non + Hiền như bụt +Lành như đất - Chủ điểm : Măng mọc thẳng + Trung thực + Thẳng như ruột ngựa + thuốc đắng dã tật + cây ngay không sợ chết đứng - Chủ điểm: Trên đôi cánh ước mơ + Cầu được ước thấy + Ước sao được vậy + ước của trái mùa - Với tinh thần lá lành đùm lá rách - Bạn Hùng lớp em tính thẳng như ruột ngựa. - 1 hs đọc, cả lớp theo dõi. - Trao đổi, thảo luận, ghi ví dụ ra vở nháp. - Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của mỗi nhân vật. Lúc đó, dấu hai ... dấu gạch đầu dòng. - Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hay của người được câu văn nhắc đến... - VD: Cô giáo hỏi: “Sao trò không chịu làm bài”. - Mẹ em hỏi: - Con đã học xong bài chưa? - 2 HS nêu - Nghe -------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Kể chuyện: ÔN TẬP ( Tiết 6) A. Mục tiêu - HS đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 75 tiếng/ phút); biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - HS nhận biết được các thể loại văn xuôi, kịch, thơ. Bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học. - Giáo dục HS có những ước mơ trong sáng, hồn nhiên của tuổi thơ. B.Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc-HTL trong tuần 9 - Một tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2,3 C.Các hoạt động dạy học. Hoạt động day tg Hoạt động học I. Ổn định tổ chức II. KTBC: không III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Nội dung bài a. Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng số HS còn lại - Gọi HS lên bốc thăm bài đọc, trả lời câu hỏi - GV nhận xét, ghi điểm b. Bài tập 2: ( 98) ? Nêu yc bài - GVHD: ghi những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc chủ điểm " Trên đôi cánh ước mơ" vào bảng - GV chia lớp thành các nhóm 4 thảo luận và làm vào phiếu học tập - Gọi HS gắn bài, trình bày *Tuần 7: + Trung thu độc lập (66) + Ở Vương quốc Tương Lai (70) * Tuần 8: + Nếu chúng mình có phép lạ (76) + Đôi giày ba ta màu xanh (82) * Tuần 9: + Thưa chuyện với mẹ (85) + Điều ước của vua Mi-Đát (90) - GV nhận xét những nhóm làm đúng *Bài 3: - HS nêu tên các bài tập đọc là chuyện kể theo chủ điểm. - GV phát phiếu cho các nhóm làm bài - Đại diện nhóm trình bày kết quả - GV nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Củng cố ? Các bài TĐ trên đôi cánh ước mơ giúp các em hiểu điều gì? 4. Tổng kết - Dặn dò - Tiết ôn tập giúp các em ... - Về ôn bài - CB bài sau ôn tập - Nhận xét tiết học 2 30’ 5’ 2’ 2’ HĐN4 - 1HS đọc, lớp theo dõi - Y/c HS đọc thầm các bài TĐ trên đôi cánh ước mơ (tuần 7,8,9) - Nêu tên một số bài tập đọc và số trang - 2 Nhóm gắn bài, trình bày * ND: ước mơ của anh chiến sĩtrong đêm trung thu độc lập đầu tiên về tương lai của đất nước và thiếu nhi - Giọng đọc nhẹ nhàng thể hiện niềm tự hào tin tưởng, * ND: Ước mơ của các bạn nhỏ về 1cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, ở đó trẻ em là những nhà phát minh, góp sức phục vụ cuộc sống + Giọng đọc : Hồn nhiên .. * Ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn. - Giọng hồn nhiện vui tươi * ND: Để vận động cậu bé lang thang, chị phụ trách đã làm cho cậu xúc động, vui sướng vì thưởng cho cậu 1 đôi giày ba ta mà cậu ước mơ - Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng * ND: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống,giúp gia đình nên đã thuyết phục mẹ đồng tình với em, không xem đó là nghề hèn kém. - Giọng Cương lễ phép, giọng mẹ ngạc nhiên.. * Vua Mi-Đát muốn mọi vật mình chạm vào đều biến thành vàng cuối cùng đã hiểu. Những ước muốn không mang lại hạnh phúc cho con người - Giọng khoan thai, đổi giọng từ phấn khởi sang hoảng hốt - Nhận xét, bổ sung HĐN6 + Đôi giày ba ta màu xanh + Thưa chuyện với mẹ + Điều ước của vua Mi-đát. - Các nhóm thảo luận, làm bài - Đạidiện 2 nhóm gắn bài, trình bày - Con người cần sống có ước mơ - 2 HS nêu - Nghe ------------------------------------------------------------------------------ THỨ 6 Ngày soạn: 14/11/2012 Ngày dạy: 16/11/2012 Tiết 1: Toán TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN A. Môc tiªu: - HS nhận biết được tính chất giao hoáncủa phép nhân. - Bước đầu biết vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm bài tập. - HS yêu môn học, biết vận dụng vào thực tế. B. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy tg Hoạt động của trò I. Ổn ®Þnh tæ chøc II. KiÓm tra bµi cò : Không III. D¹y häc bµi míi : 1. Giíi thiÖu – ghi ®Çu bµi  2. Néi dung bµi a. So s¸nh gi¸ trÞ cña hai biÓu thøc 7x 5 vµ 5x 7 ? Kết quả của hai phép tính này như thế nào với nhau - Gäi HS ®øng t¹i chç tÝnh vµ so s¸nh c¸c cÆp phÐp tÝnh sau - GV kÕt luËn : VËy hai phÐp tÝnh nh©n cã thõa sè gièng nhau th× lu«n b»ng nhau. b. Giíi thiÖu tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp nh©n - GV treo b¶ng sè. - Y/ cÇu HS tÝnh gi¸ trÞ cña a x b vµ b x a ®Ó ®iÒn vµo b¶ng. ? VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc a x b lu«n nh­ thÕ nµo so víi gi¸ trÞ cña biÓu thøc b x a ? => Ta cã thÓ viÕt : a x b = b x a ? Em cã nhËn xÐt g× vÒ c¸c thõa sè trong hai tÝch a x b vµ b x a ? ? Khi ®æi chç c¸c thõa sè cña tÝch a x b cho nhau th× ta ®­îc tÝch nµo. ? Khi ®ã gi¸ trÞ cña a x b cã thay ®æi kh«ng ? ? VËy khi ta ®æi chç c¸c thõa sè trong mét tÝch th× tÝch ®ã thÓ nµo ? - GV kÕt luËn ghi b¶ng. 3. LuyÖn tËp, * Bµi 1 : ? Bµi tËp y/c chóng ta lµm g× ? - Gi¶i thÝch v× sao l¹i ®iÒn ®­îc c¸c sè ®ã. - Gọi HS lên bảng trình bày - NhËn xÐt cho ®iÓm HS * Bµi 2: ? Nêu yc bài - YC lớp thảo luận, làm bài - Gọi HS lên bảng trình bày - NhËn xÐt ch÷a bµi vµ cho ®iÓm IV. Cñng cè ? Nêu tính chất giao hoán của phép nhân V. Tổng kết - Dặn dò - Khi ta thay đổi vị trí các ... - VÒ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp HDBVN - NhËn xÐt giê häc. . 1’ 1’ 7’ 8’ 9’ 9’ 2’ 3’ - H¸t - HS ghi đầu bài 7 x 5 = 35 ; 5 x 7 = 35 VËy : 7 x 5 = 5 x 7 - 3 x 4 = 12 ; 4 x 3 = 12 VËy : 3 x 4 = 4 x 3 . - 2 x 6 = 12 ; 6 x 2 = 12 VËy : 2 x 6 = 6 x 2 3 häc sinh lªn b¶ng làm a b a x b b x a 4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32 6 7 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42 5 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20 - Gi¸ trÞ cña biÓu thøc a x b lu«n b»ng gi¸ trÞ cña biÓu thøc b x a . - Häc sinh ®äc : a x b = b x a. - Hai tÝch ®Òu cã thõa sè lµ a vµ b nh­ng vÞ trÝ kh¸c nhau. - Ta ®­îc tÝch b x a . - Gi¸ trÞ cña biÓu thøc a x b kh«ng thay ®æi. - Khi ta ®æi chç c¸c thõa sè trong mét tÝch th× tÝch ®ã kh«ng thay ®æi. - 2 – 3 häc sinh nh¾c l¹i. HĐCN - HS suy nghÜ, lµm vµo vë. - 4 häc sinh lªn b¶ng. a) 4 x 6 = 6 x 4 207 x 7 = 7 x 207 b) 3 x 5 = 5 x 3 2 138 x 9 = 9 x 2 138 HĐCL - 1 HS đọc, lớp theo dõi - Hs lµm bµi vµo vë, 3 HS lªn b¶ng lµm bµi. a) 1357 x 5 = 6785 7 x 853 = 5971 b) 40263 x 7 = 281841 5 x 1326 = 6630 - 2 HS nêu - Nghe ---------------------------------------------------------------- Tiết 2: Chính tả: KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Viết) (Chuyên môn phòng ra đề) -------------------------------------------------------------- Tiết 3: Khoa học: GV CHUYÊN DẠY --------------------------------------------------------------- Tiết 4: Tập làm văn: KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Viết) (Chuyên môn phòng ra đề) ---------------------------------------------------------------- Tiết 5: Sinh hoạt NHẬN XÉT CHUNG TUẦN 10 I. Yêu cầu - Qua tiết sinh hoạt HS thấy được ưu nhược điểm trong tuần, từ đó có hướng phấn đấu trong tuần tới - Rèn HS có thói quen thực hiện tốt nề nếp học tập, phát huy mặt mạnh và khắc phục tồn tại yếu kém - GD HS tinh thần phê và tự phê cao II. Nội dung sinh hoạt 1. Nhận xét chung hoạt động tuần 10 a. Đạo đức: - Đa số các em trong lớp ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Không có hiện tượng gây mất đoàn kết b. Học tập: - Thực hiện tương đối tốt nội quy đề ra + Đi học đầy đủ, đúng giờ không có HS nào nghỉ học hoặc đi học muộn. + Sách vở đồ dùng tương đối đầy đủ nhưng còn 1 số em quên sách vở, vở viết của một số HS chưa bọc, còn thiếu nhãn vở. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. TD: Hằng, Vì Tỉnh, Xong bên cạnh đó vẫn còn 1 số em mất trật tự nói chuyện riêng, còn 1 số HS làm việc riêng không chú ý nghe giảng. Phê bình: Tài, Trọng, Hồng, Nam. - 1 số em về nhà chưa làm bài tập, vẫn còn 1 số em đọc yếu, trình bày vở chưa đẹp: Nam, Trọng, Tài c. Công tác khác -Vệ sinh đầu giờ: HS tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học sạch sẽ - Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường - Đội viên đeo khăn quàng đỏ đầy đủ 2. Phương hướng tuần 11 - Đạo đức: Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc lớp trực tuần, không ăn quà vặt - Học tập: Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở. Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp. - Thực hiện tôt mọi nội quy đề ra

File đính kèm:

  • doctuàn 10.doc