1. Đọc số có 3 chữ số:
Bài tập : Hãy đọc các số sau : 307, 650, 811, 596, 745
2. Viết số :
Bài tập :
1. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
271, 970, 835, 509, 302
2. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 2,4,5
3. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 2,4,5 (chữ số hàng đơn vị là 5)
3 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Toán : Ôn tập: Đọc, viết số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán : Ôn tập
Đọc, viết số
Đọc số có 3 chữ số:
Bài tập : Hãy đọc các số sau : 307, 650, 811, 596, 745
Viết số :
Bài tập :
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
271, 970, 835, 509, 302
2. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 2,4,5
3. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 2,4,5 (chữ số hàng đơn vị là 5)
4. Em hãy lấy 1 ví dụ về viết các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số (tuỳ ý em chọn) với điều kiện (chữ số hàng chục là....hoặc chữ số hàng trăm là.....)
5. Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau rồi sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần ( giảm dần).
6. Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau sao cho các số đó đều là Số lẻ (số chẵn) sắp xếp theo thứ tự tăng dần (giảm dần).
7. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số sao cho tổng các chữ số đó bằng 2 ( 3, 1, 4).
8. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 3 (5).
Dãy số :
Dãy số cách đều
Dãy số không cách đều
Dãy số cách đều :
Điền thêm vào dãy số sau 2 số nữa
2, 4, 6, 8 ......,........
2. Cho dãy số :
1, 3, 5, 7,.......
a, Tìm quy luật của dãy số
b, Tìm số hạng thứ 7 của dạy số
3. Cho dãy số : 45, 40, 35, 30 ......
Điền thêm vào dãy số trên 3 số nữa
Bài tập : Điền thêm vào dãy số sau 3 số nữa và giải thích
1, 4, 7, 10, ........
6, 12, 18, .........
0, 4, 8, 12, .......
10, 20, 30, 40,......
Dãy số không cách đều
Dạng : Tổng
Cho dãy số :
1, 3, 4, 7, 11, ........
Điền thêm vào dãy số trên 2 số nữa.
Cho dãy số :
1, 3, 4, 7, 11,.........
Tìm quy luật của dãy số trên.
0, 2, 4, 6, 12, 22, .......,........
2, 5, 8, 13, 21,.........,..........
Tìm số đầu tiên của dãy số
1. ........, 30, 35, 40 ( 7 số hạng)
2. ........., 19, 21, 23 ( 10 số hạng)
Tìm số hạng cuối cùng của dãy số
1, 3, 5, 7, ..........( 8 số hạng)
Điền số vào ,
1. x 2 + 5 15
2. 20 : 2 - 5 x 4
3.
5
10
4.
7
8
5.
9
7
Bài tập : Hãy lấy các ví dụ tương tự và tự giải
Hình học
Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ
A B C D
Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng ?
Bb
3. Hình vẽ sau đây có mấy hình tam giác ? ( kể tên)
Ab
D
C
A
4. Hãy bỏ đi 1 đoạn thẳng để hình vẽ không còn tam giác nào
A
D
B
C
C
5. Hãy kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ sau để hình vẽ có 2 hình tam giác.
File đính kèm:
- de kiem tra(1).doc