1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ cột A:
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật,
dùng để nghe.
b) Phần xưong cứng, màu trắng, mọc trên hàm,
dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động
vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
23 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 môn Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HUẾTRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ I KIM LONG LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: TỪ NHIỀU NGHĨA LỚP NĂM Giáo viên Dương Công Tân Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu KIỂM TRA BÀI CŨ Từ đồng âm là gì ?Đặt câu để phân biệt nghĩa của cặp từ đồng âm. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuARĂNGTAIMŨIBa) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.b) Phần xưong cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.I. Nhận xét1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ cột A: Thảo luận nhóm đôi Quan sát hình ảnh Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008Luyện từ và câuThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008Luyện từ và câuARĂNGTAIMŨIBa) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.b) Phần xưong cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.I. Nhận xét1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ cột A:Nghĩa gốcI- Nhận xét1, T×m nghÜa ë cét A thÝch hîp víi mçi tõ ë cét B2, T×m nghÜa cña c¸c tõ in ®Ëm trong khæ th¬ sau cã g× kh¸c nghÜa cña chóng ë bµi tËp 1 ? R¨ng cña chiÕc cµo Lµm sao nhai ®îc ?Mòi thuyÒn rÏ níc Th× ngöi c¸i g× ?C¸i Êm kh«ng ngheSao tai l¹i mäc ?... Quang HuyThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuQuan sát hình ảnhThảo luận nhóm đôiThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuTừ nhiều nghĩaI- NhËn xÐt1, T×m nghÜa ë cét A thÝch hîp víi mçi tõ ë cét B2, T×m nghÜa cña c¸c tõ in ®Ëm trong khæ th¬ sau cã g× kh¸c nghÜa cña chóng ë bµi tËp 1 ?- R¨ng cña chiÕc cµo kh«ng nhai ®îc nh r¨ng ngêi. Mòi thuyÒn kh«ng dïng ®Ó ngöi ®îc nh mòi cña ngêi. Tai ngêi vµ tai ®éng vËt, tai cña c¸i Êm kh«ng dïng ®Ó nghe ®îc nh tai ngưòiNghĩa chuyểnThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩaI- NhËn xÐt1- T×m nghÜa ë cét A thÝch hîp víi mçi tõ ë cét B2- T×m nghÜa cña c¸c tõ in ®Ëm trong khæ th¬ sau cã g× kh¸c nghÜa cña chóng ë bµi tËp 1 ?3- NghÜa cña c¸c tõ r¨ng, mòi, tai ë bµi 1 vµ bµi 2 cã g× gièng nhau ? Quan sát từng cặp tranh ảnhThứ ba ngày 9 tháng10 năm 2008 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩaThảo luận nhóm đôiThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa Giống nhau Răng: cùng chỉ vật nhọn, sắc ; sắp đều nhau thẳng hàng. Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước. Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên chìa ra như cái tai người.Có mối liên hệ với nhauThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 200 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩaI. Nhận xétII. Ghi nhớ Tõ nhiÒu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay mét sè nghÜa chuyÓn. C¸c nghÜa cña tõ nhiÒu nghÜa bao giê còng cã mèi liªn hÖ víi nhau. Ví dụ: Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa. - Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt. - Các chú công nhân đang sửa đường dây điện thoại. - Mùa mưa, con đường trở nên lầy lội.(nghĩa gốc) (nghĩa chuyển) (từ đồng âm)Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩaThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa III.Luyện tập Bài 1: Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to. - Quả na mở mắt.b) Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Bé đau chân. c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. - Nước suối đầu nguồn rất trong. (nghĩa gốc)(nghĩa chuyển) (nghĩa chuyển)(nghĩa chuyển)(nghĩa gốc)(nghĩa gốc)MắtquảnaKiềng ba chânNước suối đầu nguồnThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.Thảo luận nhóm 4Lưỡi: lưỡi dao, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi cày , lưỡi rìu,...Lưỡi daoLưỡi rìuMiệng: miệng ly, miệng chén, miệng bình, miệng túi, miệng hố,...Miệng hốMiệngly Cổ: cổ tay, cổ áo, cổ chai, cổ bình,... cổ áoTay: tay ghế, tay áo, tay quay, tay lái,...Tay láiTay áoLưng: lưng đồi, lưng ghế, lưng núi, lưng trời, lưng đê,...Lưng núiThứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩaDặn dò: - Học thuộc lòng ghi nhớ (trang 67) - Làm bài tập 2 vở BTTV - Chuẩn bị bài Luyện tập Từ nhiều nghĩaXin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo.*
File đính kèm:
- Luyen tu va cau.ppt