Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 20

I. Mục tiêu

- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện.

- ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.

* HS trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài. Nhận thức, xác định được giá trị cá nhân. Biết hợp tác, sống đoàn kết với bạn bè.

II. Đồ dùng dạy- học

- Tranh minh hoạ SGK. Lựa chọn câu văn dài luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Ổn định.

2. Kiểm tra: 2 HS đọc thuộc lòng bài: “Chuyện cổ tích về loài người”. Trả lời câu hỏi => GV nhận xét, ghi điểm.

3. Bài mới: a, GTB: - GV sử dụng tranh vẽ trong SGK.

 

doc21 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rạng thiếu nước ngọt vào mùa khô của người dân ĐBNB. * 2 HS nêu bài học trong SGK. 1. Đồng bằng lớn của nước ta. - ĐBNB do phù sa sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp nên. - Diện tích: gấp 3 lần ĐBNB. - Đìa hình: trũng, dễ ngập nước. - Đất đai: màu mỡ, có nhiều đất phèn, đất mặn. 2. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. - Sông Mê Công: Sông Tiền, Sông Hậu => biển. - Người dân không đắp đê để ĐB thêm màu mỡ. - Xây dựng nhiều hồ cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt: hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An. 3. Bài học: SGK 4. Củng cố- dặn dò. H: ĐBNB có gì giống và khác với ĐBBB? - GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS học tập có kết quả). - Về nhà luyện bài trong VBT. chuẩn bị bài 18. Ngày soạn: Thứ tư ngày 04 tháng 01 năm 2012 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 13 tháng 01 năm 2012 Toán Đ 100 phân số bằng nhau I.Mục tiêu * HS cả lớp: - Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. HS làm đúng B1 * HS khá, giỏi: Làm đúng các bài tập. II. Đồ dùng dạy – học. - GV: 2 Băng giấy như bài học - HS: 2 băng giấy. III. Các hoạt động dạy- học. 1. ổn định. 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị bài của HS. 3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài * HĐ1: HS thực hành trên băng giấy để nhận ra = - HS chuẩn bị 2 băng giấy. - GV y/c HS gấp băng giấy 1 làm 4 phần bằng nhau. Tô màu 3 phần H: Em đã tô màu mấy phần băng giấy? () => GV ghi bảng. - GV yêu cầu HS chia băng giấy 2 làm 8 phần bằng nhau. Tô màu 6 phần. H: Em tô màu mấy phần băng giấy? () =>GV ghi bảng H: Em nhận xét gì về độ dài 2 băng giấy? H: băng giấy có bằng băng giấy không? H: Từ PS làm thế nào để có PS ? Từ PS làm thế nào để có PS ? - HS nêu ý kiến. GV khắc sâu t/c PS như SGK. - 3 HS nêu kết luận H: Tìm PS bằng PS ? * HĐ2: Thực hành. - HS cả lớp luyện bài tập từ B1 - HS khá, giỏi luyện thêm B2, B3. - GV kèm cặp HS => HS chữa bài. 1. Ví dụ. = = = = * KL: SGK (111) 2. Luyện tập. * Bài 1 (112) Viét số thích hợp vào ô trống. * Bài 2 (112) * Bài 3 (112) a, = b, 4. Củng cố- dặn dò. H: Để có PS mới bằng PS đã cho ta làm ntn? - GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS) - Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Rút gọn PS. Tập làm văn Đ 40 luyện tập giới thiệu địa phương I. Mục tiêu - HS nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu “Nét mới ở Vĩnh Sơn” (B1) - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới nơi em sinh sống (B2). - HS có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương. II. Đồ dùng dạy- học - Tư liệu về sự đổi mới của quê hương. - Bảng phụ ghi dàn ý bài giới thiệu. III. Các hoạt động dạy – học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: 3. Bàimới: a, GTB: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài *1 HS đọc nội dung B1. Lớp đọc thầm - HS đọc bài văn “Nét mới ở Vĩnh Sơn” suy nghĩ và trả lời cau hỏi. H: Bài văn giới thiệu nét đổi mới ở địa phương nào? H: Kể lại nét đổi mới đó? * GV đưa bảng phụ dàn ý - 2 HS đọc lại dàn ý * B2: HS đọc thầm đề B2. H: Đề bài yêu cầu gì? - GV gợi ý cho HS. + Em cảm nhận ra nét đổi mới ở bản em: chăn nuôi, trồng trọt, nghề nghiệp, nhà cửa, đường xá,........... + Chọn nét đổi mới ấn tượng nhất + Nêu ước mơ trong tương lai của em về sự đổi mới của bản em. - HS nối tiếp nhau nói về ND chọn để giới thiệu. - HS thực hành GT đổi mới của bản em trong nhóm đôi => GT trước lớp. * Lớp nhận xét chọn bạn GT hay. * Bài 1 (19) Đọc bài văn “Nét mới ở Vĩnh Sơn”và trả lời câu hỏi. Dàn ý: - MB: Giới thiệu chung về địa bàn sinh sống (tên, đặc điểm chung) - TB: GT những đổi mới ở địa phương. - KB: Nêu kết quả đổi mới ở địa phương. Em cảm nghĩ gì về sự đổi mới đó? * Bài 2 (20) VD1: Gia đình tôi sống ở bản Thường Sung, trong một toà nhà hai tầng. Ngày tôi đang học lớp 2 chỉ có vài ngôi nhà mài bằng . Nay có rất nhiều sự đổi khác. Tôi muốn giới thiệu với các bạn về đổi mới hàng ngày ở đây. Đổi mới đầu tiên là những con đường bê tông rộng rãi thay cho những con đường rải đá lởm chởm ngày trước, Tiếp theo là nhà máy, xí nghiệp được mọc lên san sát,........... 4. Củng cố- dặn dò. - GV đọc cho HS nghe để tham khảo bài văn hay GT về địa phương. - GV nhận xét tiết học: Khen, nhắc nhở HS. Về nhà luyện bài trong VBT Khoa học Đ 40 bảo về bầu không khí trong sạch I. Mục tiêu - HS nêu được một số biện pháp bảo vệ không khí trong sạch: thu gom, xử lí phân, rác hợp lí; giảm khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây,........ II. Đồ dùng dạy- học - Hình vẽ SGK T80; 81. Tư liệu, hình vẽ về các hoạt động bảo về môi trường. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: ? Làm thế nào để phân biệt KK sạch, KK bị nhiễm bẩn? 3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. ã HĐ1: Tìm hiểu biện pháp bảo vệ bàu KK trong sạch. * MT: HS nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu KK sạch. * Cách tiến hành: - HS quan sát hình vẽ trang 80, 81 SGK và trả lời câu hỏi. H: Hình nào thể hiện việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu KK? H: Việc làm ở H4 có hại gì? => GV cung cấp thêm thông tin, tư liệu. - GV nêu lại tác hại các việc làm. H: Trong những việc làm đó, em đã làm được việc nào? H: Trường em đã làm gì góp phần bảo vệ bầu KK trong sạch? * KL: Chống ô nhiễm KK bằng cách: + Thu gom, xử lí rác, phân bón hợp lí. + Giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ chạy bằng xăng dầu, giảm khói đun bếp. + Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh. ãHĐ2: HS tuyên truyền mọi người bảo vệ bầu KK trong sạch. * MT: HS cam kết bảo vệ KK trong sạch và tuyên truyền mọi người bảo vệ bầu KK trong sạch. * Cách tiến hành. - 3 nhóm tự xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu KK sạch. - Các nhóm trình bày bản cam kết trước lớp. => GV khen ngợi nhóm có bản cam kết tốt. 4. Củng cố- dặn dò. H: Để bảo vệ bầu KK trong sạch em cần làm gì? - GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS học tập có kết quả). - Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 11. Mĩ thuật Đ 20 vẽ tranh: đề tài ngày hội quê em I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS hiểu đề tài về các ngày hội truyền thống của quê hương. - Biết cách vẽ tranh về đề tài ngày hội - Vẽ được tranh về đề tài ngày hội theo ý thích. II. Đồ dùng dạy- học - GV: SGK, SGV. Bài vẽ HS năm trước. Tranh của hạo sĩ; hình gợi ý vẽ. - HS: Vở MT; bút chì, tẩy, màu. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: Không. 3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài * HĐ1: Tìm, chọn ND đề tài. - HS quan sát hình vẽ T46, 47 SGK và trả lời. H: Các bức tranh vẽ cảnh gì? Kể tên các hoạt động trong lễ hội? H: Em nhận xét gì về hình ảnh, màu sắc của các lễ hội? H: Kể tên các lễ hội ở quê em? HĐ chính trong lễ hội là gì? * HĐ2: HDHS vẽ. - GV treo hình gợi ý vẽ => HDHS các bước vẽ. - HS lựa chọn đề bài. - GV gợi ý cách sắp xếp các mảng chính, phụ, cách tô màu theo từng mảng để hoàn thành bài vẽ. - HS quan sát bài vẽ HS năm trước. * HĐ3: Thực hành. - HS thực hành vẽ tranh “Ngày hội quê em” theo ý thích. - GV quan sát HDHS hoàn thành bài. * HĐ4: Nhận xét, đánh giá bài vẽ. - GV treo bài vẽ HS. Lớp nhận xét bài vẽ chọn bài vẽ đẹp, sáng tạo => GV khen ngợi HS hoàn thành bài tốt. 1. Quan sát, nhận xét. 2. Cách vẽ. 3. Thực hành 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS tích cực và hoàn thành bài vẽ đúng thời gian). Về nhà hoàn thành bài. Chuẩn bị bài T21. Sinh hoạt • HĐ1: Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh Học hát: Khi mùa xuân đến • HĐ2: Nhận xét tuần 20 * Lớp phó nhận xét tuần * Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 20 * ý kiến các thành viên lớp • Giáo viên nhận xét tuần 20 .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. • HĐ2: Kế hoạch Tuần 21 .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. Phần kí duyệt của ban giám hiệu ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 20.doc
Giáo án liên quan