I. Mục tiêu.
- HS luyện tập để củng cố vững chắc cách đọc, viết số có 6 chữ số.
- Biết sắp xếp đúng thứ tự số. So sánh số chính xác.
- Mở rộng bài tập dạng lập số.
II. Tài liệu dạy- học.
- BT trắc nghiệm toán 4. VBT toán 4.
- BT trắc nghiệm Toán 4.
III. Các hoạt động dạy- học.
86 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tập củng cố và khắc sâu các sự kiện chính gắn với các mốc thời gian theo từng giai đoạn lịch sử.
- HS vận dụng để làm tốt các bài tập trắc nghiệm và tự luận.
II. Tài liệu dạy- học.
- SGK lịch sử, VBT lịch sử, bộ đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy- học.
ã HĐ1 : Bài tập thực hành.
- GV tổ chức cho học sinh luyện các câu hỏi và bài tập vào vở.
* Câu 1 : Nối tên các nhà nước (cột A) với tên các nhân vật lịch sử (cột B) sao cho đúng :
A
B
a, Văn Lang
1. Đinh Bộ Lĩnh
b, Âu Lạc
2. Vua Hùng
c, Đại Cồ Việt
3. An Dương Vương
d, Đại Việt
4. Hồ Quý Ly
e, Đại Ngu
5. Lý Thánh Tông
6. Trưng Trắc
* Câu 2 : Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trưng là do :
A. Lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng.
B. Hai Bà Trưng căm thù quân xâm lược.
C. Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Thái Thú Tô Đinh bắt và giết.
D. Cả ba ý trên.
* Câu 3 : Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo ?
A. Dương Đình Nghệ B. Lý Thường Kiệt C. Ngô Quyền D. Đinh Bộ Lĩnh
* Câu 4 : Lý Thái Tổ quyết định rời đô ra Thăng Long là do :
A. Hoa Lư không phải là trung tâm đất nước.
B. Hoa Lư là vùng núi non hiểm trở, chật hẹp.
C. Thăng Long là vùng đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ và là trung tâm của đát nước.
D. Tất cả các ý trên.
* Câu 4 : Thành Cổ Loa do An Dương Vương xây dựng có dạng hình gì ?
A. Hình tròn B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình xoáy trôn ốc
* Câu 5 : Nghĩa quân Lam Sơn dop Lê Lợi lãnh đạo chống quân xâm lược :
A. Nam Hán B. Tống C. Mông, Nguyên D. Minh
* Câu 6 : Nhà Lý đã cho xây dựng :
A. Lâu đài B. Nhà máy, xí nghiệp C. Công viên D. Cung điện, đền chùa
* Câu 7 : ý chí quyết tâm tiêu diệt quân xâm lược Mông – Nguyên của quân dân nhà Trần được thể hiện như thế nào ?
......
ã HĐ2 : Chữa bài làm học sinh.
- HS trình bày kết quả bài làm trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, sửa sai và chốt lại cách làm và câu trả lời đúng.
Ngày soạn: Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Ngày dạy: Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
Toán
Ôn Tập về hình học (2T)
I. Mục tiêu.
- HS củng cố, khắc sâu các công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học.
- Vận dụng tốt công thức để luyện các bài tập có kết quả.
- Luyện kỹ năng trình bày bài giải.
II. Tài liệu dạy- học.
- Toán 4, BT Toán 4, BT trắc nghiệm Toán 4.
III. Các hoạt động dạy- học.
ã HĐ1: Ôn tập lý thuyết.
- GV tổ chức cho HS ôn tập lại đặc điểm, công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi.
H: Viết công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật?
H: Viết công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi?
- HS viết công thức và trình bày trước lớp. GV nhận xét, bổ sung
ã HĐ2: Bài tập thực hành.
Bài 1: Nền phòng học hình chữ nhật có diện tích khoảng:
A. 5 dm B. 50 m C. 5 mm D. 5 m
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 1280 m, chiều dài hơn chiều rộng 160 m. Tình diện tích công viên đó?
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó?
Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 192m, chiều rộng 75 m. Trung bình cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Địa lí
Ôn luyện theo đề
I. Mục tiêu.
- HS ôn tập củng cố và khắc sâu nội dung kiến thức về các vùng miền đã học.
- Vận dụng tốt kiến thức để làm các bài tập trắc nghiệm, tự luận.
II. Tài liệu dạy- học.
- SGK Địa lí, VBT Địa lí, Bộ đề tham khảo.
III. Các hoạt động dạy- học.
ã HĐ1 : HS luyện bài tập.
Câu 1. Người đân sống chủ yếu ở đồng bằng Bắc Bộ là:
A. Người Thái B. Người Tày C. Người Kinh D. Người Dao
Câu 2. Trung du Bắc Bộ là một vùng:
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoảõnếp cạnh nhau như bát úp.
C. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 3. Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là:
A. Dao, Mông, Thái B. Thái, Tày, Nùng.
C. Ba- na, Ê- đê, Gia- rai C. Chăm, Xơ- đăng, Cơ- ho
Câu 4. Trung du Bắc Bộ là một vùng:
A. Có thế mạnh về đánh cá
B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất đất nước
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 5. Vùng Tây Nguyên có đặc điểm như thế nào?
A. Vùng đất cao bao gồm các núi cao và khe sâu.
B. Vùng đất thấp bao gồm các đồi với đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau, sườn thoải.
Câu 6. ý nào dưới đây không phải là điều kiện để Đà Lạt trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
A. Đất phù sa màu mỡ B. Nguồn nước dồi dào
C. Khí hậu lạnh quanh năm D. Nhân dân ta có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
Câu 7. ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát?
A. Không khí trong lành mát mẻ
B. Nhiều phong cảnh đẹp
C. Nhiều nhà máy, khu công nghiệp
D. Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiến trúc khác nhau
Câu 8. Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá khoa học hàng đầu của nước ta.
...
Câu 9: Kể tên các cao nguyên ở Tây Nguyên?
....
ã HĐ2 : Chữa bài làm, khắc sâu KN làm bài .
- GV nhận xét KN đọc, hiểu đề của HS (lấy ví dụ ở bài làm HS).
- Khắc sâu các kiến thức trong từng câu hỏi
- HS xem lại bài làm (cách khoanh vào ý đúng, cách trình bày bài làm).
Ngày soạn: Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009
Ngày dạy: Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2009
Toán
Luyện đề
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra việc nắm và vận dụng kiến thức vào làm bài thi có hiệu quả không.
- GV nhận xét, sửa sai kịp thời cho từng HS.
II. Tài liệu dạy- học.
- Đề bài photo trên giấy A4
III. Các hoạt động dạy- học.
ã HĐ1: HS làm bài
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Viết số: Bảy mươi hai triệu không trăm năm mươi lăm nghìn tám trăm linh năm.
A. 72 05 805 B. 72 005 805 C. 27 005 508 D. 72 050 805
2/ Giá trị của chữ số 6 trong số 461 208 là:
A. 600 B. 6 C. 60 D. 60 000
3/ Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
4/ Kết quả phép chia là
A. B. C. D.
5/ Số bé nhất trong các số : 743 597; 743 498; 743 598; 743 697
A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743 697
6/ Số nào dưới đây chia hết cho 2, 3, 5.
A. 379 825 B. 918 060 C. 143 710 D. 249 182
7/ Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XXI D. XX
8/ . Giá trị của x là:
A. B. C. D.
9/ 4 giờ 12 phút = ........phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 412 B. 52 C. 252 D. 360
10/ Trong bốn góc: góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù. Góc lớn nhất là góc:
A. Góc nhọn B. Góc bẹt C. Góc tù D. Góc bẹt
11/ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường A đến B là:
A. 10 000 m B. 10 000 cm C. 10 000 dm D. 1 hm
Bài 2: Đặt tính và tính.
a, 54 637 + 28 245 b, 12 000 - 9 408
............................... .........................
............................... ........................
.............................. ........................
c, 65 789 x 705 d, 34 875: 34
........................... .........................
........................... .........................
........................... .........................
.......................... .........................
Bài 3: Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ?
.......................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 1677 + 1969 + 1323 + 1031 b, 20 x 6 x 5 x 7
= ............................................. = ......................................
= ............................................ = ......................................
= ............................................ = .....................................
ã HĐ2: Nhận xét, chữa bài làm cho từng HS.
- GV nhận xét việc vận dụng kiến thức đã ôn tập của HS.
- Nhận xét KN đọc, hiểu đề và khoanh ý đúng, KN làm bài tự luận.
- Trả bài cho HS xem lại bài làm.
Khoa học
Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu.
- HS ôn tập củng cố và khắc sâu nội dung kiến thức theo chủ điểm đã học.
- Vận dụng tốt kiến thức để làm các bài tập trắc nghiệm, tự luận.
II. Tài liệu dạy- học.
- SGK Khoa học, VBT khoa học, Bộ đề tham khảo.
III. Các hoạt động dạy- học.
ã HĐ1 : HS tự ôn tập theo các bài tập.
Câu1. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm?
A. Cá B. Thịt gà C. Thịt bò D. Rau xanh
Câu 2. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo?
A. Trứng B. Vừng C. Dầu ăn D. Mỡ động vật
Câu 3: Bệnh bướu cổ do:
A. Thừa i- ốt B. Thiếu i- ốt C. Cả hai nguyên nhân trên
D. Không do nguyên nhân nào trong 2 nguyên nhân A và B.
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là của nước?
A. Trong suốt B. Có hình dạng nhất định
C. Không mùi D. Chảy từ trên cao xuống thấp
Câu 5: Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A. Bác sĩ B. Những người lớn
C. Tất cả mọi người D. Những người làm ở nhà máy nước
Câu 6: Các hiện tượng liên quan đến mây là?
A. Bay hơi và ngưng tụ B. Bay hơi và đông đặc
C. Nóng chảy và đông đặc D. Nóng chảy và bay hơi
Câu 7. Trong không khí có những thành phân nào?
Khí ô- xi và khí ni- tơ
Khí ô- xi, khí ni- tơ và các loại khí các- bô- níc
Khí ô- xi, khí ni- tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.
Câu 8. Vật nào sau đây tự phát sáng?
A. Trái Đất B. Mặt Trăng C. Mặt Trời D. Cả 3 vật trên
Câu 9. Những việc không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành là:
Trồng nhiều cây xanh
B. Dùng bếp đun cải tiến cho đỡ khói
C. Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
D. Đổ rác ra đường
Câu 10. Để sống và phát triển bình thường, động vật cần:
Có đủ nước, ánh sáng và không khí
Có đủ nước, ánh sáng và thức ăn
Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn và không khí
Có đủ không khí
ã HĐ2 : GV nhận xét, chữa bài làm.
- GV nhận xét KN đọc, hiểu đề của HS (đưa dẫ chứng từng bài làm).
- Nhận xét cách chọn ý đúng để khoanh.
- GV trả bài cho HS xem lại cách làm, cách trình bày bài làm.
Phần kí duyệt của ban giám hiệu
.
Nguyễn Thị Duyên
File đính kèm:
- giao an buoi 2.doc