Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 12

I. Mục tiêu

- HS đọc lưu loát trôi chảy cả bài.

- Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn

- Hiểu ND: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.

* HS trả đúng các câu hỏi sau bài đọc.

II. Đồ dùng dạy-học

- Tranh minh họa SGK.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Ổn định:

2. Kiểm tra: HS đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ tiết trước.

=> GV hỏi thêm HS về nội dung các câu tục ngữ

3. Bài mới: a, GTB: ? Bức tranh vẽ hình ảnh gì?

=> GV dựa vào tranh để giới thiệu bài

 b, Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài.

 

doc21 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2010). Tranh ảnh về ĐBBB, sông Hồng, đê ven sông (THDL1001). - HS : SGK Lịch sử - Địa lí 4 III. Các hoạt động day- học 1. ổn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a, GTB:- Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài * HĐ1: Làm việc cả lớp. - GV treo bản đồ TNVN, giới thiệu vị trí của ĐBBB => HS dựa vào kí hiệu trên bản đồ tìm vị trí ĐBBB trên lược đồ trong SGK - GV: ĐBBB có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì, đáy là đường bờ biển. * HĐ2: Thảo luận nhóm đôi. - 1 HS đọc phần1 SGK. Lớp đọc thầm. H: ĐBBB nằm ở đâu? Do phù sa sông nào bồi đắp? H: ĐB có diện tích lớn thứ mấy trong các ĐB ở nước ta? Diện tích là bao nhiêu? - HS lên chỉ trên bản đồ TNVN và trình bày đặc điểm ĐBBB. - HS quan sát tranh chụp toàn cảnh ĐBBB. * HĐ3: Làm việc cả lớp. - 1 HS đọc phần 2 SGK. Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi. H: Để ngăn lũ lụt người dân ở ĐBBB đã làm gì? H: Em nhận xét gì về các con đê ở ĐBBB? H: H3, H4 là cảnh gì? (đê, mương dẫn nước vào ruộng). - GV giới thiệu thêm về để ở ĐBBB dài: 1700 m là công trình vĩ đại => nhà nước có nhiều hình thức bảo vệ đê: trồng cỏ, trồng tre chắn sóng. - 2 HS nêu phần bài học trong SGK. 1. Đồng bằng lớn ở miền Bắc. - Vị trí; nằm ở miền Bắc. - Hình dạng: hình tam giác - Nguồn gốc: hình thành từ sông Hồng và sông Thái Bình. - Diện tích: 15000 km2 2. Sông ngòi và hệ thống đê ngăn lũ. - nhiều sông: sông Hồng, sông Đuống, sông Cầu, sông Thái Bình,...... - đê: ngăn lũ - đào kênh mương tưới tiêu. * Bài học: SGK (100) Mưa nhiều ¯ Nước sông dâng cao ¯ Lũ lụt ¯ đắp đê 4. Củng cố- dặn dò. - 4 HS nối tiếp lên bảng ghi từ vào sơ đồ trắng. - GV nhận xét bổ sung. - Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: “Người dân ở ĐBBB”. Ngày soạn: Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010 Toán Đ 60 luyện tập I. Mục tiêu - HS thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. - Vận dụng được vào giải toán có phép nhân với số có hai chữ số. - HS làm đúng các bài 1, 2 cột 1, 2, B3. II. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng tính: 3521 x 18; 4875 x 36 => GV nhận xét sửa sai. 3. Bài mới: a, GTB:- Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài * 3 HS lên bảng làm 3 ý B1 => Cả lớp làm bài vào vở so sánh kết quả. * HS làm B2 vào vở => 4 HS lên làm 4 cột. - GV nhận xét bài làm của HS. * 1 HS đọc đề B3 H: BT cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS tự giải và trình bày bài giải vào vở => GV chấm bài HS. - 1 HS lên chữa bài. - GV nhận xét kỹ năng giải toán của HS. * B4: HS đọc đề tự hiểu y/c và giải => GV chữa bài HS. * Bài 1(69) Đặt tính và tính. * Bài 2(70) m 3 30 23 230 m x 78 234 2340 1794 17940 * Bài 3(70) Bài giải Trong 1 giờ tim đập số lần: 75 x 60 = 4500 (lần) Trong 24 giờ tim đập số lần: 4500 x 24 = 108000 (lần) Đáp số: 108000 lần * Bài 4 (70) 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét ý thức làm bài tập của HS . - Về nhà chuẩn bị bài “Giới thiệu nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11”. Tập làm văn Đ 24 kể chuyện (kiểm tra viết) I. Mục tiêu - Viết được bài văn kể chuyện theo đúng yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện (MB, DB, KT) - Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ, độ dài bài viết khoảng 120 chữ (12 câu). II. Đồ dùng dạy- học - Đề bài, vở kiểm tra. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định: 2. Kiểm tra: HS tự kẻ điểm, lời phê. 3. Bài mới: a, Đề bài * Đề 1: Kể một câu chuyện mà em đã được nghe hoặc được đọc về một người có tấm lòng nhân hậu. * Để 2: Kể lại câu chuyện “Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca” bằng lời cậu bé An- đrây- ca bằng lời cậu bé An- đrây- ca. b. HS làm bài. - GV nhắc HS chọn 1 trong 2 đề để làm bài. - Khi làm bài phải bám sát yêu cầu đề. Câu chuyện phải có nhân vật, sự việc, cốt chuyện, có MB, DB, KT. - Diễn đạt câu chính xác, lời kể tự nhiên, chân thật. - HS tự hoàn thành bài. 4. Củng cố- dặn dò. - GV thu bài chấm. Nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HSý thức làm bài kiểm tra). - Về nhà chuẩn bị bài tuần 13. Khoa học Đ 24 nước cần cho sự sống I. Mục tiêu - Nêu dược vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt. + Nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hoà tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa, chất độc hại. + Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. II. Đồ dùng dạy- học - Hình vẽ SGK trang 50, 51. - Tranh ảnh, tư liệu về vai trò của nước. III. Các hoạt động day- học 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a, GTB:- Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. ã HĐ1: Vai trò của nước với sự sống con người và động vật. * MT: HS nêu VD chứng tỏ nước cần cho sự sống con người, động vật, thực vật. * Cách tiến hành: - HS quan sát H1, 2, 3 SGK (50). H: Nêu HĐ của người và động vật trong tranh? - HS thảo luận cặp đôi câu hỏi. H: Điều gì sẽ xảy ra nếu người, động vật, thực vật thiếu nước? - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. H: Nước có vai trò gì đối với đời sống con người, động vật và thực vật? - GV cho HS quan sát tranh ảnh, tư liệu để HS hiểu thêm nước còn là môi trường sống của động, thực vật. * 2 HS đọc mục BCB (T50). ã HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí. * MT: HS nêu được VD về vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí. * Cách tiến hành: - HS quan sát H4, 5, 6, 7 SGK (51) H: Con người sử dụng nước để làm gì? H: Nêu VD chứng tỏ nghành CN, NN cần nhiều đến nước để làm sản phẩm? * 2 HS đọc mục bạn cần biết (T51) 4. Củng cố- dặn dò. - Gv nhận xét tiết học (Khen ngợi HS có ý thức học tập tốt) - Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 25. Mĩ thuật Đ 12 Vẽ tranh: đề tài sinh hoạt I. Mục tiêu * HS cả lớp : - Hiểu đề tài sinh hoạt qua những hoạt động diễn ra hằng ngày. - HS biết cách vẽ đề tài sinh hoạt. - Vẽ được tranh đề tài sinh hoạt. * HS khá, giỏi. - Sắp xếp được hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp II. Đồ dùng dạy- học - SGK, SGV, bút màu. - Bài vẽ HS năm trước. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài * HĐ1: Tìm, chọn nội dung đề tài. - HS quan sát tranh vẽ T30. H: Bức tranh vẽ về đề tài gì? Vì sao em biết? H: Em thích bức tranh nào? Vì sao? H: Em hãy kể một số hoạt động của em ở nhà, ở trường? - HS tự chọn đề tài để vẽ tranh và thông báo trước lớp. * HĐ2: HDHS vẽ tranh. - GV treo hình gợi ý cách vẽ và HDHS vẽ. - GVHD thêm: + Vẽ hình ảnh chính trước (hoạt động của người), vẽ hình ảnh phụ sau (cảnh vật). + Vẽ các dáng hoạt động sao cho sinh động. +Tô màu có độ sáng, độ đậm, độ nhạt. * HĐ3: Thực hành. - HS quan sát bài vẽ HS năm trước. - HS tự vẽ và hoàn thành bài theo đề tài đã chọn => GV quan sát, HDHS hoàn thành bài. * HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm đôi. GV chọn bài vẽ và trưng bày trước lớp. => HS tự giới thiệu về tranh vẽ và ý tưởng của mình. - GV khen ngợi HS có bài vè tốt. 1. Quan sát, nhận xét. 2. Cách vẽ. 3. Thực hành. 4. Củng cố- dặn dò. - Về nhà hoàn thành bài vẽ. Chuẩn bị bài tuần 13: “Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm”. Sinh hoạt • HĐ1: Học tập tấm gương Đạo đức Hồ Chí Minh Truyện kể:Mừng cho các cháu, Bác càng thương nhớ mẹ • HĐ2: Nhận xét tuần 12 * Lớp phó nhận xét tuần * Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 12 * ý kiến các thành viên lớp • Giáo viên nhận xét tuần 12 .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. • Kế hoạch Tuần 13 .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. Phần kí duyệt của Ban giám hiệu ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 12.doc