Giáo án lớp 5 – Buổi 2

Ôn tập về phân số

I.Mục tiêu:

-Củng cố cho học sinh nắm vững về các bài toán về phân số.

-Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số một cách thành thạo.

-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.

II.Đồ dùng dạy học:

-Gv: Hệ thống bài tập danh cho hs trong lớp ,bảng phụ.

-Hs:SGk-bảng tay.

 

doc153 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 – Buổi 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoàn thành chương trình. b) Bài tập Ôn lí thuyết Bài 1:Viết các số sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4m 7dm ; 1m 8cm ; 3dm9mm ; 6cm -Có đơn vị đo là Đề -xi- mét 8dm 2cm ; 3dm 4cm ; 72dm 6cm. Bài 2 :Viết số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 1kg 400g ; 2kg 50g ; 1kg 5g ;780g b) Có đơn vị đo là tấn: 3tấn200kg ; 4tấn 25kg ; 5tấn 6kg. Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0,5 m = ...cm 0,075km = ....m b) 0,064kg = ...g 0,08 tấn = ....kg 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập - HS đọc bài, 3 em lên bảng tính - Lớp làm vào vở - Nhận xét, bổ sung -Đọc yêu cầu bài tập. Nêu cách làm - Làm bài - Nêu KQ - Nhận xét, chữa bài -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Toán (RKN) Luyện : đơn vị đo diện tích I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích và bảng đơn vị đo diện tích . -Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích và giải các bài toán liên quan. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp,bảng tay III.Các hoạt động dạy học : :Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *hoạt động 1:Đổi đơn vị đo diện tích Bài 1:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông(theo mẫu): 3 m226 dm2= 3 m2 + m2= 3 m2 -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Gv chữa bài ,nhận xét. Hoạt động 2: Giải toán Bài 3: -Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán. Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay.2 hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung a)5m2 25dm2 ; 31m2 6dm2 ; ;85 dm2 -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a)28 m2 15dm2 = .....dm2. 12 dm2 =. .....cm2 18 cm2 9 mm2 = ..... mm2 b) 168 cm2 = .... dm2 ... cm2 3070 dm2 = ...m2 ... dm2 5109 mm2 = .... cm2.... mm2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận xét. Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông ,là héc ta. Toán(RKN) Luyện : Đơn vị đo thể tích I- Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa m3 ,dm3 ,cm3 viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân,chuyển đổi số đo thể tích. - Vận dụng giải những bài toán thực tế có liên quan . - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs Vở nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Luyện tập a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) Bài tập -Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m3 = .....dm3 b) dm3 = ....cm 3 c) 2000 cm3 = ....dm3 d ) 3,5 m3 = .....dm3 Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 64 m3 = ......... cm3 7,5 dm3 = ........ cm3 9 dm3 =...... m3 m3 = ....... cm3 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 8,3 m3 =...... dm3 6 m3 8 cm3 =............ cm3 7000000 cm3 = .......... m3 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập - HS đọc bài, 3 em lên bảng tính - Lớp làm vào vở - Nhận xét, bổ sung -Đọc yêu cầu bài tập. Nêu cách làm - Làm bài - Nêu KQ - Nhận xét, chữa bài -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào nháp. -Chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Toán(RKN) Luyện : Đơn vị đo diện tích và thể tích I- Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh về : so sánh các số đo diện tích và th3ể tích - Vận dụng giải những bài toán thực tế có liên quan đến diện ích và thể tích các hình đã học. - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán. II- Đồ dùng dạy học: GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh. -Hs Vở nháp. III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1. Tổ chức : 2. Luyện tập a) Học sinh yếu hoàn thành chương trình. b) Bài tập -Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 24cm3 = .....dm3 b) 35 dm3 = ....m 3 c) 24 m2= .... dm2 d ) 7 ha 68 m2 = .....ha Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 m2 25 cm2 = ......... cm2 5 m3 25cm3= ........ cm3 8m3 36 cm3=...... m3 12m2 = ....... dm2 Bài 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3,5m.Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước . Hỏi: a) Trong bể có bao nhiêu lít nước ?(1l= 1 dm3 ) b) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét? 3. Củng cố dặn dò -Khắc sâu nội dung bài. - Nhận xét giờ -Hát. -Hs đọc yêu cầu bài tập - HS đọc bài, 3 em lên bảng tính - Lớp làm vào vở - Nhận xét, bổ sung -Đọc yêu cầu bài tập. Nêu cách làm - Làm bài - Nêu KQ - Nhận xét, chữa bài -Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào nháp. -Chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Toán(RKN ) Luyện:Phép cộng I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh ôn kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên, các phân số ,số thập phânvà ứng dụng trong tính nhanh và trong giải toán. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1: đặt tính rồi tính. -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất: Bài 3: -Tìm số trung bình cộng của các số. Gv chấm bài,nhận xét. *Hoạt động 2: Giải toán Bài tập 4: -Gv chấm bài ,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung 326145 + 270469 123,6 + 1,234 + ; 2 + Hs đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a)457 + 218 + 143 b)3, 96 + 0,32 + 0,86 c) 15,86 +44,17 +14,14 -Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. a) 26,45 + 45,55 b) 12,07 + 19,93 -Hs đọc yêu cầu bài tập,tìm hiểu yêu cầu bài tập.làm bài,chữa bài,nhận xét. Hai bạn : Hiền ,My cân nặng lần lượt là;31,55kg ; 36,45kg.Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg? Toán(RKN ) Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải bài toán có lời văn. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1:Đặt tính rồi tính -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất Gv chữa bài ,nhận xét. Bài 3: Chiều rộng của hình chữ nhật 2dm. Chiều dài của hình chữ nhật hơn chiều rộng1dm. Tính chu vi của hình chữ nhật. Gv chấm bài,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung a) 623541 + 962047 b)9832 - 5509 c) 123,6 -1,234 d) - ; 3 - 2 - đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a) 457 + 218 + 143 b) 346 + 412 + 188 c) + + Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. Toán(RKN ) Luyện: Phép trừ I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh kĩ năng trừ các số tự nhiên, số thập phân,p/s, .Tính giá trị của biểu thức số,tìm một thành phần chưa biết của phép tính,giải bài toán có lời văn. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1:Đặt tính rồi tính -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2:Tìm x Gv chữa bài ,nhận xét. Bài 3: -Tính bằng cách thuận tiện nhất. Gv chấm bài,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung a).25,88 -19,36 b)6832 - 2509 c) 83,723 - 46,47 d) - ; 2 - - đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a) x - 5,28 = 9,19 b) x - 34,87 = 58,21 c)76,22 - x = 38,08 Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. a)70 - 86,75 - 13,25 b )15,28 + 62,17 - 15,28 - 12,17 c) 38,25 - 18,25 -21,64 -11,36 +10,5 Toán(RKN ) Luyện: Phép nhân I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành phép nhân các số tự nhiên, số thập phân,p/s, . Vận dụng giải bài toán có lời văn. -Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. - Hs:SGk-vở ,nháp.Bảng tay. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Tổ chức 2.Dạy bài mới: a) HS yếu hoàn thành chương trình. b)Bài tập: *Hoạt động 1: Bài 1:Đặt tính rồi tính -Gv nêu yêu cầu bài tập. -Gv nhận xét,bổ sung. Bài 2:Tìm x Gv chữa bài ,nhận xét. Bài 3: -Tính bằng cách thuận tiện nhất. Gv chấm bài,nhận xét. 3.Củng cố-Dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ Hoạt động của trò -Hs hát tập thể. -Hs nêu yêu cầu bài tập. -Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng lớp. -Hs nhận xét,bổ sung a) 62755 x 47 b) 2057 x 415 d) x ; 2 x - đọc yêu cầu bài tập. -Hs làm bài vào bảng phụ,nhận xét,bổ sung. a) x : 34 = 6,75 b) x : 7,5 = 3,7 + 4,1 c)76,22 - x = 38,08 Hs đọc yêu cầu bài tập. Hs làm bài vào vở, chữa bài ,nhận xét,bổ sung. a)70 - 86,75 - 13,25 b )15,28 + 62,17 - 15,28 - 12,17 c) 38,25 - 18,25 -21,64 -11,36 +10,5

File đính kèm:

  • docgiao an buoi 2 nam 2011.doc
Giáo án liên quan