- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đ dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, pht hiện Thi Bình Dương và những vùng đất mới. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK).
- GDKNS: Tự nhận thức xác định giá trị bản thân, Giao tiếp trình by ý tưởng suy nghĩ.
32 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4C Tuần thứ 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rận Đống Đa mồng 5 tháng giêng?
-GV nhận xét – ghi điểm.
3.Bài mới :
a)Giới thiệu bài :
HS biết:
- Những chính sách về kinh tế và văn hố của vua Quang Trung .
- Kể được một số chính sách về kinh tế và văn hố của vua Quang Trung.
- Quý trọng tài năng của vua Quang Trung .
b)Phát triển bài:
Hoạt động 1:
- Trình bày tĩm tắt tình hình kinh tế đất nước trong thời Trịnh - Nguyễn phân tranh : ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế khơng phát triển.
*GV kết luận: Vua Quang Trung ban hành Chiếu khuyến nơng ( dân lưu tán phải trở về quê cày cấy ); đúc tiền mới; yêu cầu nhà Thanh mở cửa biên giới cho dân hai nước được tự do trao đổi hàng hố; mở cửa biển cho thuyền buơn nước ngồi vào buơn bán.
Hoạt động 2:
-Trình bày việc vua Quang Trung coi trọng chữ Nơm, ban bố Chiếu lập học.
+ Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nơm?
+ Em hiểu câu : “ Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu “ như thế nào ?
*GV kết luận: (SGK)
Hoạt động 3:
- GV trình bày sự dang dở của các cơng việc mà vua Quang trung đang tiến hành và tình cảm của người đời sau đối với vua Quang Trung.
4.Củng cố :
-GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
-GV liên hệ GD thêm về lịch sử.
5.Dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học thuộc ghi nhớ của bài.
- Chuẩn bị bài: Nhà Nguyễn thành lập.
- Hát
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi kiểm tra
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Hoạt động nhĩm 4
- HS trao đổi thảo luận nhĩm : Vua Quang Trung đã cĩ những chính sách gì về kinh tế ? Nội dung và tác dụng của các chính sách đĩ ?
-Đại diện nhĩm trình bày
-Nhận xét – bổ sung
- Hoạt động cả lớp
- HS trả lời .
+ Chữ Nơm là chữ của dân tộc.Việc vua Quang Trung đề cao chữ Nơm là nhằm đề cao tinh thần dân tộc.
+ Đất nước muốn phát triển được, cần phải đề cao dân trí, coi trọng việc học hành.
- Hoạt động cả lớp
- Nắm sự kiện và nêu ý kiến.
- HS nêu
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Khoa học
NHU CẦU CHẤT KHỐNG CỦA THỰC VẬT
I.MỤC TIÊU:
- Biết mỗi lồi thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật cĩ nhu cầu về chất khống khác nhau.
II.CHUẨN BỊ:
GV: -Hình trang 118, 119 SGK.
-Tranh ảnh, cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo các loại phân bĩn.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
2’
27’
3’
2’
1 Ổn định lớp
2.Bài cũ : “Nhu cầu về nước của thực vật”
- Nhu cầu về nước của cây như thế nào?
-GV nhận xét – ghi điểm.
3.Bài mới :
a)Giới thiệu bài : Bài “Nhu cầu chất khống của thực vật”
Sau bài này học sinh biết:
-Kể ra vai trị chất khống đối với đời sống thực vật.
-Trình bày nhu cầu về chất khống của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến thức đĩ trong trồng trọt.
b)Phát triển bài:
Hoạt động 1:Tìm hiểu vai trị về chất khống của thực vật
-Yêu cầu các nhĩm quan sát hình các cây cà
chua a, b, c trang 118 SGK.
Kết luận:
Trong quá trình sống, nếu khơng được cung cấp đầy đủ cá chất khống, cây sẽ phát triển kém, khơng ra hoa kết quả được hoặc nếu cĩ, sẽ cho năng suất thấp. Điều đĩ chứng tỏ các chất khống tham gia vào thành phần cấu tạo và các hoạt động sống của cây. Ni-tơ cĩ trong chất đạm là chất khống quan trọng nhất mà cây cần.
Hoạt động 2:Tìm hiểu nhu cầu chất khống của thực vật
-Phát phiếu học tập cho các nhĩm, yêu cầu hs đọc mục “Bạn cần biết” trang 119 để biết làm.
-Giảng: Cùng một cây ở vào những giai đoạn phát triển khác nhau, nhu cầu về chất khống khác nhau. VD : đối với các cây cho quả, người ta bĩn phân vào lúc cây đâm cành, đẻ nhánh hay sắp ra hoa vì ở những giai đoạn đĩ cây cần nhiều chất khống.
4.Củng cố :
- Nhu cầu chất khống của cây như thế nào?
-GV liên hệ GD thêm về sử dụng chất khống khi trồng trọt.
5.Dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà.
- Chuẩn bị : Nhu cầu khơng khí của thực vật.
- Hát
-HS lần lượt phát biểu ý của bài
-Nhận xét
- Lắng nghe
-Quan sát và thảo luận:
+Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu các chất khống gì? Kết quả ra sao?
+Trong số các cây cà chua: a, b, c ,d cây nào phát triển tốt nhất? Hãy giải thích tại sao? Em rút ra điều gì?
+Cây cà chua nào phát triển kém nhất, tới mức khơng ra hoa kết quả được? Tại sao? Em rút ra điều gì ?
-Đại diện các nhĩm báo cáo.
-Nhận phiếu và làm theo phiếu (kèm theo)
-Đại diện các nhĩm trình bày kết quả.
Kết luận:
-Các loại cây khác nhau cần các loại chất khống với liều lượng khác nhau.
-Cùng một cây ở những giai đoạn phát triển khác nhau, nhu cầu về chất khống cũng khác nhau.
-Biết nhu cầu về chất khống của từng loại cây, từng giai đoạn phát triển của cây sẽ giúp nhà nơng bĩn phân đúng liều lượng, đúng cách để thu hoạch được cao.
Địa lí
THÀNH PHỐ HUẾ
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đơ của nước ta thời Nguyễn.
+ Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch.
- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ ( lược đồ ).
II.CHUẨN BỊ:
GV: -Bản đồ hành chính Việt Nam
-Ảnh một số cảnh quan đẹp, cơng trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
2’
26’
3’
2’
1 Ổn định lớp
2.Bài cũ : Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền trung (tiết 2).
-GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
-GV nhận xét
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Thành phố Huế.
- HS biết Huế cĩ thiên nhiên đẹp với những cơng trình kiến trúc lâu năm & là thành phố du lịch.
- HS xác định được vị trí của Huế trên bản đồ.
- Giải thích được vì sao Huế được gọi là cố đơ & du lịch phát triển.
b)Phát triển bài:
Hoạt động 1:
-GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
-Yêu cầu HS tìm trên bản đồ kí hiệu & tên thành phố Huế?
-Xác định xem thành phố của em đang sống?
-Nhận xét hướng mà các em cĩ thể đi đến Huế?
-Tên con sơng chảy qua thành phố Huế?
-Huế tựa vào dãy núi nào & cĩ cửa biển nào thơng ra biển Đơng?
- Quan sát lược đồ, ảnh & với kiến thức của mình, em hãy kể tên các cơng trình kiến trúc lâu năm của Huế?
- Vì sao Huế được gọi là cố đơ?
- GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình bày.
- GV chốt lại ý chính: chính các cơng trình kiến trúc & cảnh quan đẹp đã thu hút khách đến tham quan & du lịch.
Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ở mục 2.
- GV mơ tả thêm phong cảnh hấp dẫn khách du lịch của Huế: Sơng Hương chảy qua thành phố, các khu vườn xum xuê cây cối che bĩng mát cho các khu cung điện, lăng tẩm, chùa, miếu; thêm nét đặc sắc về văn hố: ca múa cung đình (điệu hị dân gian được cải biên phục vụ cho vua chúa trước đây- cịn gọi là nhã nhạc Huế đã được thế giới cơng nhận là di sản văn hố phi vật thể); làng nghề (nghề đúc đồng, nghề thêu, nghề kim hồn); văn hố ẩm thực (bánh, thức ăn chay).
- Cho HS hát một đoạn dân ca Huế(nếu cĩ đk).
4.Củng cố :
- GV yêu cầu HS chỉ vị trí thành phố Huế trên bản đồ Việt Nam & nhắc lại vị trí này.
- Giải thích tại sao Huế trở thành thành phố du lịch?
5.Dặn dị :
-Nhận xét tiết học.
-Dặn hs học thuộc ghi nhớ
Chuẩn bị bài: Thành phố Đà Nẵng.
- Hát
-HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong SGK và đọc thuộc ghi nhớ.
- Lắng nghe
-Hoạt động cả lớp
-HS quan sát bản đồ & tìm
-Vài em HS nhắc lại
+Huế nằm ở bên bờ sơng Hương
+Phía Tây Huế tựa vào các núi, đồi của dãy
Trường Sơn (trong đĩ cĩ núi Ngự Bình) & cĩ cửa biển Thuận An thơng ra biển Đơng.
+Các cơng trình kiến trúc lâu năm là: Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng Minh Mạng, lăng Tự Đức, điện Hịn Chén…
+Huế là cố đơ vì được các vua nhà Nguyễn tổ chức xây dựng từ cách đây 300 năm (cố đơ là thủ đơ cũ, được xây từ lâu)
-Vài HS dựa vào lược đồ đọc tên các cơng trình kiến trúc lâu năm.
-HS quan sát ảnh & bổ sung vào danh sách nêu trên.
-Hoạt động nhĩm đơi
- HS trả lời các câu hỏi ở mục 2, cần nêu được:
+ tên các địa điểm du lịch dọc theo sơng Hương: lăng Minh Mạng, lăng Tự Đức, điện Hịn Chén, chùa Thiên Mụ, Ngọ Mơn (thăm Thành Nội), cầu Tràng Tiền, chợ Đơng Ba…
+ kết hợp ảnh nêu tên & kể cho nhau nghe về một vài địa điểm:
Kinh thành Huế: một số tồ nhà cổ kính.
Chùa Thiên Mụ: ngay ven sơng, cĩ các bậc thang lên đến khu cĩ tháp cao, khu vườn khá rộng với một số nhà cửa.
Cầu Tràng Tiền: bắc ngang sơng Hương, nhiều nhịp.
Chợ Đơng Ba: các dãy nhà lớn nằm ven sơng Hương. Đây là khu buơn bán lớn của Huế.
Cửa biển Thuận An: nơi sơng Hương đổ ra biển, cĩ bãi biển bằng phẳng.
- Đại diện nhĩm lên trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Mỗi nhĩm chọn & kể về một địa điểm đến tham quan.
- HS mơ tả theo ảnh hoặc tranh.
- HS thi đua hát dân ca Huế.
- HS nêu
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Kĩ thuật
LẮP XE NƠI ( t2 )
I.MỤC TIÊU :
- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp xe nơi.
- Lắp được xe nơi theo mẫu. Xe chuyển động được.
II.CHUẨN BỊ:
GV: - Mẫu xe nơi đã lắp sẵn; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
HS:- SGK, bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
2’
26’
3’
2’
1 Ổn định lớp
2.Bài cũ : Lắp xe nơi (tiết 1)
-HS chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nơi.
-Nêu kĩ thuật, quy trình lắp xe nơi.
3.Bài mới :
a)Giới thiệu bài :Lắp xe nơi (tiết 2)
- HS lắp ráp xe nơi đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.
b)Các hoạt động :
*Hoạt động 1:Hs thực hành lắp xe nơi.
a)Chọn chi tiết:
-Gv kiểm tra.
b)Lắp từng bộ phận:Gv nhắc các em lưu ý:
-Vị trí trong ngồi của các thanh.
-Lắp các thanh chữ U dài vào đúng hàng lỗ trên tấm lớn.
-Vị trí tấm nhỏ với tấm chữ U khi lắp thành xe và mui xe.
*Hoạt động 2:Đánh giá kết quả học tập:
-Tổ chức hs trưng bày sản phẩm thực hành.
-Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành.
4.Củng cố :
- Ơn lại cách thực hành lắp xe nơi.
- Nhắc nhở hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
5.Dặn dị :
- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập của HS .
- Hát
-HS lần lượt chọn các chi tiết để lắp xe nơi
-Nêu kĩ thuật và qui trình lắp xe nơi.
- Lắng nghe
-HS chọn chi tiết:
-Hs chọn đúng và đủ các chi tiết.
- HS thực hành lắp ráp.
-Trưng bày sản phẩm và đánh giá lẫn nhau.
-HS tự đánh giá theo tiêu chuẩn sản phẩm thực hành.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
File đính kèm:
- THIENLYTUAN 30LOP 4.doc