Giáo án Lớp 4B1 Tuần 6

1. Phát âm đúng các tiếng ,từ khó : An - đrây - ca, nấc lên, nức nở.

- Đọc trơn toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm , buồn, xúc động thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An - đrây -ca trước cái chết của ông.Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện .

 2. Hiểu nghĩa các TN trong bài .

- Hiểu nội dung câu chuyện : Nỗi dằn vặt của An - đrây -ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân , lòng trung thực sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân .

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4B1 Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
do thiếu chất dinh dưỡng. + Bước1: - Giao việc: Thảo luận theo câu hỏi SGK (T27) và câu hỏi ghi bảng + Bước 2: Báo cáo kết quả ? Ngoài bệnh còi xương, suy dinh dưỡng các em còn biết bệnh nào do thiếu chất dinh dưỡng? * GV kết luận : Ăn các loại hoa quả có màu vàng đỏ: Gấc, cà rốt, chuối, đu đủ, .... Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng để đảm bảo phát triển bình thường và phòng tránh bệnh tật. Đối với trẻ em cần theo dõi cân nặng thường xuyên. Nếu phát hiện trẻ bị bệnh do thiếu chất dinh dưỡng thì phải điều chỉnh thức ăn cho hợp lí và đưa trẻ đến bệnh viện để khám và chữa bệnh. * HĐ 3: Chơi trò chơi. Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học trong bài. B1: Tổ chức - Chia lớp 2 đội - Rút thăm theo đội nào có quyền nói trước B2: Cách chơi và luật chơi - TL nhóm 2 - Báo cáo kết quả , NX bổ sung - Khô mắt, quáng gà ....A - Phù do thiếu vi - ta - min B - Chảy máu chân răng do thiếu vi - ta - min C - Sức nhìn kém, phù, chảy máu chân răng, bưới cổ, gầy còm..... VD : Đội 1 nêu chất bị thiếu - TG tự đổi vị trí Trường hợp 1 đội nói sai, đội kia sẽ tiếp tục ra câu đố - Kết thúc GV nhận xét tuyên dương C. Tổng kết - dăn dò: - 2 HS đọc mục bóng đèn toả sáng - NX giờ học - Đội 2 trả lời bệnh do thiếu chất đó - Thực hành chơi Tiết 4 : Toán $ 28 : Luyện tập chung I) Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố hoặc tự KT về: - Viết số, xấc định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số có trong chữ số, xác định số lớn nhất ( hoặc bé nhất) trong1 nhómcác số. - Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lượng hoặc thời gian. - Thu thập và sử lí1 số thông tin trên biểu đồ. - Giải toán về tìm số trung bình cộng của nhiều số. II) Các HĐ dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. KT bài cũ: - 1 HS lên bảng làm bài tập 5 (T36) - NX , ghi điểm . B .Bài mới: GT bài * Bài tập ở lớp Bài1(T36): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Nêu yêu cầu? - GV chốt câu trả lời đúng. a: D b: B c: C d: C e: C Bài2(T36): Quan sát biểu đồ để TLCH . - Nêu yêu cầu? Bài3(T37): Rèn KN giải toán TBC ? BT cho biết gì? BT hỏi gì? Tóm tắt Ngày đầu: Ngày T2: Ngày T3: TB mỗi ngày bán .....mét vảI ? - Chấm một số bài - Bài 3 rèn KN gì ? C. Tổng kết - dặn dò: - NX tiết học. - BTVN:Ôn bài - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - HS làm vào SGK, đọc kết quả - NX , bổ sung . - 1 hs nêu - HS trả lời câu hỏi - NX, sửa sai a) Hiền đọc: 33 quyển b) Hoà đọc: 40 quyển c) Hoà đọc hơn Thực số quyển sách là: 40 - 25 = 15(quyển) d) Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách . e) Hoà đọc nhiều sách nhất g) Trung đọc ít sách nhất h) TB mỗi bạn đã đọc được số sách là: (33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30(quyển) - 2 HS đọc đề - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng Bài giải Ngày T2 cửa hàng bán được số vải là: 120 : 2 = 60(m) Ngày T3 cửa hàng bán được số vải là: 120 x 2 = 240(m) TB mỗi ngày cửa hàng bán được số vải là: (120 +60 +240 ):3 = 140(m) Đáp số: 140 mét vải - Rèn KN giải toán TBC Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Tiết 2: Toán $29: Phép cộng. I/ Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Cách thực hiện phép cộng ( không nhớ và có nhớ). - Kĩ năng làm tính cộng. II/ Các HĐ dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ GT bài: ghi đầu bài. B/Bài mới : 1, Củng cố cách thực hiện phép cộng: - Gv ghi bảng. 22 183 + 18 501. 22 183 + 18 501 40 684 - Gv ghi 15 463 + 41 234. 15 463 + 41 234 56 697 ? Muốn thực hiện phép cộng ta làm như thế nào . 2/ Thực hành: Bài 1(T39) : Rèn KN cộng 2 số có nhiều chữ số. - Nêu yêu cầu? - Bài 1 rèn KN gì ? Bài2(39):Tương tự Bài 3(T39): Rèn KN giải toán. - Gọi 1HS đọc phép cộng và nêu cách thực hiện . - Đặt tính, cộng theo thứ tự từ phải-> trái. - HS làm vào nháp. - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp, nêu cách TH. - Đặt tính viết SH nọ dưới SH kia sao cho các CS ở cùng hàng viết thẳng cột với nhau, viết "+" vào giữa 2 số và kẻ gạch ngang. - Tính : Cộng theo thứ tự từ phải-> trái. - 4 HS nêu. - 1 hs nêu - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. - Nêu cách làm - Rèn KN cộng 2 số có nhiều chữ số. - 1HS đọc đề. - PT đề, nêu K/H giải. Tóm tắt. Cây lấy gỗ:325 154 cây Cây ăn quả: 60 830 cây ? cây - NX , ghi điểm - Bài 3 rèn KN gì ? Bài 4(T39) : Tìm x - Nêu yêu cầu? a/ x- 363 = 975 x = 975 + 363 x = 1338 - GV chấm 1 số bài . - Bài 4 rèn KN gì ? C/ Tổng kết - dặn dò: ? Hôm nay học bài gì? ? Nêu cách TN phép cộng? - NX giờ học. - BTVN: bài 1a, 2a ( T39). - HS làm vào vở. Bài giải. Số cây huyện đó trồng được là: 325 164 + 0 830 = 385 994( cây ). Đ/ S: 385 994 cây. - NX , bổ sung . - Rèn KN giải toán. -1hs nêu - HS tự làm bài. b/ 207 +x = 815 x = 815 – 207 x = 608 - Rèn KN tìm x Tiết 2: Kể chuyện $6: Kể chuyện đã nghe , đã đọc *Đề bài: Kể một câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã được nghe, được đọc . I) Mục tiêu : 1. Rèn KN nói: - Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện( mẩu chuyện, đoạn chuyện ) Mình đã nghe, đã đọc nói về lòng tự trọng . - Hiểu truyện, trao đổi được với bạn về ND ,ý nghĩa câu chuyện ( mẩu chuyện ,đoạn chuyện ) có ý thức rèn luyện mình để trở thành người có lòng tự trọng. 2.Rèn KN nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, NX dúng lời kể của bạn . II) Đồ dùng : - Sưu tầm một số truyện về lòng tự trọng . -Viết sẵn đề bài.Viết sẵn 3gợi ý SGK vào bảng phụ . III) Các HĐ dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học A.KT bài cũ: -1HS kể chuyện dã nghe ,đã đọc về tính trung thực . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài. KT nhanh những chuyện HS đã CB 2. HDHS kể chuyện: * GV gạch chân những từ ngữ quan trọng - GV treo bảng phụ. - Khuyến khích HS đọc chuyện ngoài SGK. ? Nêu câu chuyện mình đã chuẩn bị? Nói rõ đó là chuyện gì? - GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện lên bảng - 1 HS đọc đề - 4 HS đọc gợi ý( đọc nối tiếp) - HS đọc lướt gợi ý2 - HS nối tiếp nhau nêu - Đọc thầm gợi ý 3 * HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - Lưu ý: Truyện kể dài chỉ cần kể 1 - 2 đoạn. C. Củng cố - dặn dò - NX giờ học nhắc HS yếu cố gắng luyện tập thêm phần kể chuyện - CB bài 7 - Kể chuyện theo cặp trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Thi kể chuyện trước lớp - Lớp NX, tính điểm, bình chọn người kể chuyện hay Tiết 3 : ( 4A) Luyện viết $ 6: Cổ tích ( Đã soạn tiết 3 thứ ba ) Tiết 4: ( 4A ) Kể chuyện $6: Kể chuyện đã nghe , đã đọc ( Đã soạn tiết 2 ) Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết 1: Chính tả : Nghe - viết Người viết chuyện thật thà Phân biệt S/X I. Mục tiêu: 1, Nghe viết đúng chính tả, trình bàt đúng chuyện ngắn: Người viết chuyện thật thà. 2, Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả. 3, Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc có âm thanh hỏi/ thanh ngã. II. Đồ dùng: 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phát cho HS sửa lỗi bài tập 2 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 3a III. Các HĐ dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A) KT bài cũ: - Mời 1 HS đọc bắt đầu từ l/n -> 2 HS lên bảng viết lớp viết nháp. B) Bài mới: 1. GT bài viết: 2. HDHS nghe - viết: - GV đọc bài viết ? Nhà văn Ban - dắc có tài gì? * Hướng dẫn viết từ khó: ? Tìm từ khó viết? * Hướng dẫn trình bày: ? Nêu cách trình bày lời thoại? * GV đọc bài cho HS viết - Đọc bài cho học sinh soát * Chấm - chữa bài: - 2 hs - Nghe, 1 HS đọc lại truyện. - Ông có tài tưởng tượng khi viết truyện ngắn, truyện dài. - Ông là người rất thật thà, nói dối là thẹn đỏ mặt và ấp úng. - Ban - dắc, truyện dài, truyện ngắn, Pháp. - Dấu hai chấm kết hợp với dấu gạch đầu dòng. - Viết vào vở - Soát bài (đổi vở) 3. Hướng dẫn HS làm bài chính tả Bài 2: Tập phát hiện và sửa lỗi chính tả. - Y/c sửa tất cả các lỗi sai - GV chấm 1 số bài. - 1 HS đọc BT2, lớp đọc thầm. - Lớp làm vào vở, 3 HS phiát phiếu - Dán phiếu, chữa bài tập. Bài 3a(T57): - Nêu y/c? ? Từ láy có chứa âm S / X là từ láy NTN? Từ láy có chứa âm S : Sàn sàn , San sát, Sáng sủa... Từ láy có chứa âm X: Xa xa, xà xẻo, xám xịt... - GV chốt ý kiến đúng. C, Củng cố - dặn dò: - NX giờ học: Viết lại những chữ viết sai chính tả - CB bài: Tuần 7 - 1 hs nêu - Dán phiếu lên bảng. - NX, bổ xung. Tiết 2 : Toán $30 : Phép trừ I) Mục tiêu: giúp HS củng cố về: - Cách thực hiện phép trừ ( không nhớ và có nhớ) - Kĩ năng làm tính trừ II) Các HĐ dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học A.KT bài cũ: ? Nêu cách thực hiện phép tính cộng ? B. Bài mới : a. GT bài : Ghi đầu bài . - GV ghi bảng yêu cầu HS làm nháp ,gọi 1HS lênbảng VD1: 865 279 - 450 237 = ? VD2: 647 253 - 285 749 = ? ? Muốn thực hiện phép tính trừ ta làm thế nào? ? VD nào là phép trừ có nhớ ,VD nào là phép trừ không nhớ? Bài 1 (T40): Đặt tính rồi tính - Nêu yêu cầu ? - Nhận xét ? Bài 1a củng cố kiến thức gì? Bài 2(T40): Tính - Nêu yêu cầu ? - Nhận xét ? Bài 2b củng cố kiến thức gì? Bài 3(T40) : Rèn KN giải toán. - GV chấm một số bài. - Bài 3 rèn KN gì ? Bài * : Thay dấu * bằng chữ số thích hợp - *8*4 4*2* 1945 - HD cách giải và gọi hs lên bảng làm - NX hs làm bài . C. Tổng kết -dặn dò: - NX giờ học . - BTVN: Bài 2a, 4 (T40) - HS làm nháp , 1HS lên bảng vừa làm vừa nêu cách thực hiện . 865 279 - 450 237 415 042 - NX, sửa sai - Lớp làm nháp, 1HS lên bảng 647 253 - 285 749 361 504 - NX, sửa sai * Đặt tính : Viết số trừ dưới sốbị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau ,viết dấu trừ và dấu gạch ngang . * Tính : Trừ theo thứ tự từ phải sang trái . - HS nêu , NX - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng, lớp làm vào nháp a. 987 864 969 696 - - 783 251 656 565 204 613 313 131 - NX,sửa sai - ...Phép trừ không nhớ - 1 HS nêu - Làm vào vở ,1HS lên bảng . b. 80 000 941 302 - - 48 765 298 764 31 235 642 538 - .....phép trừ có nhớ - HS đọc đề,PT đề - Làm vào vở ,1 HS lên bảng Giải : Độ dài QĐ xe lửa từ Nha trang đến thành phố HCM là: 1 730 - 1315 = 415 (km) Đáp số: 415 km - Rèn KN giải toán. - 1 hs làm , lớp vở . Tiết 4 : Sinh hoạt tập thể & Duyệt bài tuần 6 Z

File đính kèm:

  • docGiao an lop 4Tuan 6.doc
Giáo án liên quan