Giáo án Lớp 4A3 Tuần 34

I. Mục tiêu:

 -Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.

 - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các cu hỏi trong SGK ).

KNS*: - Kiểm sóat cảm xúc. Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.

 - Tư duy sáng tạo: Nhận xét bình luận.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A3 Tuần 34, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i - HD hs phân tích và viết bảng con - Y/c 1 hs nhắc lại cách trình bày - Gv đọc bài cho hs viết - Gv đọc bài - Gv chấm bài 5 –7 tập - Gv nhận xét chung. c) Hướng dẫn hs làm BT chính tả Bài 2 a: Gọi 1 hs đọc đề bài, chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy cử 3 bạn lên bảng chơi trò chơi tiếp sức. - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc 3.Củng cố – dặn dò - Về nhà sao lỗi , kể cho người thân nghe câu chuyện vì sao ta cười khi bị người khác cười - Nhận xét tiết học - hs viết bảng con - HS lắng nghe. - cả lớp theo dõi - hs rút ra từ khó - HS phân tích từ khó: liếm lông, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu - HS viết bảng con - Đây là thể thơ lục bát, câu 6 lùi vào 2 ô, câu 8 lùi vào 1 ô - Viết bài - hs soát lại bài - 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau soát lỗi - 1 hs đọc đề bài - 9 bạn lên bảng chơi trò chơi tiếp sức - Nhận xét bổ sung - giải đáp – tham gia – dùng một thiết bị – theo dõi – bộ não – kết quả- bộ não – bộ não – không thể BUỔI CHIỀU TOÁN TC: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Củng cố : - Cách đặt tính rồi tính. Tính giá trị của biểu thức - Giải bài toán có lời văn. Điền được vào bảng đúng hoặc sai. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách toán chiều Phiếu bài tập (nếu không có vở toán chiều) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : 2. Luyện toán : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 1: HS đọc yêu cầu BT -3 Học sinh lên bảng làm lớp làm giấy nháp,nhân xét - GV nhận xét bổ sung Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT -2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở HS nhận xét bài làm của bạn Bài 3 : - Lớp làm vào vở. Bài 4/ Học sinh nêu câu trả lời đúng. 1 / Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 23 dm2 = ……………….cm2 b) 65000 dm2 =…………….m2 c) 9m2 7 dm2 = …………….dm2 Điền dấu ( ,=) thích hợp vào chỗ chấm 6 m2 8 dm2 ………. 68dm2 24 dm2 4 cm2………24-4 cm2 Viết tên các cạnh vào chỗ chấm thích hợp 4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3. Củng cố - dặn dò: - Nhắc nhở HS về nhà làm những bài còn thiếu Học bài cũ và chuẩn bị bài mới. TVTC: LUYỆN VIẾT I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS biết cách viết đoạn văn tả về con vật. - HS viết biết tả con vật mình yêu thích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách củng cố buổi chiều III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : 2. Luyện viết : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài tập 1 HS đọc yêu cầu bài tập HS làm bài cá nhân Dựa vào đó yêu cầu HS làm BT vào vở. HS đọc bài làm của mình Bài tập 2 HS đọc yêu cầu Tổ chức HS làm vào vở Một vài HS làm xong sớm đọc bài làm của mình cho cả lớp nhận xét,học hỏi. 1. §äc ®o¹n v¨n sau vµ thùc hiÖn c¸c yªu cÇu ë d­íi Ngåi thu m×nh ë gãc bÕp, cæ mÌo rôt l¹i, c»m ghÕch lªn hai ch©n tr­íc, hai tai dùng ®øng, bé ria h¬i ®éng ®Ëy. Chó chuét nh¾t tinh ranh thËp thß ë gÇm ch¹n råi mon men ®Õn ch©n ch¹n ®Ó leo lªn. MÌo cø ung dung ngåi yªn theo dâi. Bçng, b»ng ®éng t¸c lao m×nh ®iÖu nghÖ, chØ trong tÝch t¾c, mÌo ®· tãm gän chó chuét trong ®«i ch©n ®Çy vuèt s¾c. Chuét nh¾t chØ kÞp kªu lªn mÊy tiÕng "chÝt... chÝt,..." råi lÞm h¼n. a) G¹ch d­íi tõ ng÷ t¶ ho¹t ®éng, tr¹ng th¸i cña mÌo khi r×nh b¾t chuét. b) ChÐp l¹i c©u v¨n cã tr¹ng ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn trong ®o¹n v¨n trªn vµ g¹ch d­íi tr¹ng ng÷ ®ã. 2. ViÕt ®o¹n v¨n (kho¶ng 6 c©u) t¶ ho¹t ®éng cña con vËt mµ em quan s¸t ®­îc (VD : ngùa ®ang ¨n cá hoÆc phi nhanh ; ®«i tr©u/gµ/dÕ ®ang chäi nhau ; tr©u/bß ®ang cµy ruéng ; mÌo ®ang leo c©y hoÆc ®ïa nghÞch, s¨n b¾t chuét ; lîn ®ang ¨n c¸m,...) trong ®ã cã Ýt nhÊt mét c©u cã tr¹ng ng÷ ®· häc (nhí g¹ch d­íi tr¹ng ng÷ ®· dïng). 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc nhở về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới. Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2014 Tập làm văn Tiết 68: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I/ Mục tiêu: Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. II/ Đồ dùng dạy-học: - Một số tờ giấy trắng để hs làm BT III/ Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.KTBC: 2 hs đọc lại Thư chuyển tiền đã làm ở tiết TLV trước - nhận xét cho điểm 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay giúp các em tiếp tục thực hành điền vào một số giấy tờ in sẵn rất cần thiết trong đời sống Điện chuyển tiền, Giấy đặt mua báo chí trong nước b) Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn Bài tập 1: Gọi 1 hs đọc thầm y/c BT1 và mẫu Điện chuyển tiền đi .GV: N3VNPT: là những kí hiệu riêng của nghành bưu điện, HS không cần thiết. .ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền - Em bắt đầu viết từ Phần khách hành viết (phần trên đó do nhân viên bưu điện viết) -Y/c một HS khá giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điền chuyển tiền - nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào? - Nhận xét sửa chữa Bài 2: Gọi 1 hs đọc y/c của BT và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước. .GV:Tên các báo chọn đặt cho mình, cho ông bà, bố mẹ, anh chị .Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng ,12 tháng) 3.Củng cố – dặn dò - Ghi nhớ để điền chính xác nội dung vào những giấy tờ in sẵn. - Nhận xét tiết học - 2 hs đọc -lắng nghe - 1 hs đọc - Họ tên người gửi (họ, tên của mẹ em) - Địa chỉ (cần chuyển đi thì ghi): nơi ở của gia đình em. - Số tiền gửi (viết bằng số trước, bằng chữ sau) - Họ tên người nhận (là ông hoặc bà em) - Địa chỉ:nơi ở của ông bà em - Tin tức kèm theo ý ngắn gọn,VD: chúng con khoẻ.Cháu Hương tháng tới sẽ thăm ông bà. - Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết vào ô dành cho việc sửa chữa. - Những mục còn lại nhân viên bưu điện sẽ điền - 1 hs khá giỏi đóng vai - Hs tự làm bài - Hs nối tiếp nhau đọc Điện chuyển tiền đi - 1 hs đọc các từ viết tắt nêu trong chú thích . - HS tự viết bài - Đọc trước lớp Toán Tiết 170: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiếp theo) I/ Mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình bình hnh. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 ( chỉ yêu cầu tính diện tích của hình bình hành) II/ Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ giác - HS chuẩn bị giấy kẻ ô li. - Một số hình bình hành bằng bìa. III/ Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài:Tiết toán hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về hình học 2. Ôn tập Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài, gv vẽ hình lên bảng, y/c hs quan sát sau đó đặt câu hỏi cho HS trả lời: - Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng AB - Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn thẳng BC? Bài 2:Gọi 1 hs đọc đề bài - Để biết được số đo chiều dài hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì? - Làm thế nào để tính được diện tích của hình chữ nhật? -Y/c hs tự làm bài để tính chiều dài hình chữ nhật. -Vậy chọn đáp án nào? Bài 4:Gọi 1 hs đọc đề bài - Diện tích hình H là tổng diện tích của hình nào? - Vậy ta có thể tính diện tích của hình H như thế nào? 3.Củng cố – dặn dò - Về nhà xem bài học - Nhận xét tiết học -lắng nghe - 1 hs đọc - HS quan sát và lần lượt trả lời câu hỏi - Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB - Đoạn thẳng CD song song với đoạn thẳng BC - 1 hs đọc - Biết diện tích của hình chữ nhật, sau đó lấy diện tích chia cho chiều rộng để tìm chiều dài - Diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông nên ta có thể tính diện tích của hình vuông, sau đó suy ra diện tích của hình chữ nhật - Diện tích của hình vuông hay hình chữ nhật là: 8 x 8 = 64(cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 64 : 4 = 16 cm -chọn đáp án c - 1hs đọc đề bài Diện tích hình H là tổng diện tích của hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC .Tính diện tích hình bình hành ABCD .Tính diện chữ nhật BEGC .Tính tổng diện tích hình bình hành và diện tích hình chữ nhật Bài giải Diện tích hình bình hành ABCD là: 3 x 4 = 12(cm) Diện tích hình chữ nhật BEGC là 3 x 4 = 12(cm) Diện tích hình H là: 12 + 12 = 24(cm) Đáp số : 24 cm Toán (TC) LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Củng cố : Tìm số trung bình cộng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách toán chiều Phiếu bài tập (nếu không có vở toán chiều) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : 2. Luyện toán : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 1 : HS đọc yêu cầu BT -3 Học sinh lên bảng làm lớp làm giấy nháp,nhân xét - GV nhận xét bổ sung Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT - HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở HS nhận xét bài làm của bạn Bài 3 : - Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu hs làm nhóm 4 Bài 4/ - Hs đọc bài toán - Nêu cách giải bài toán - GV chấm một số bài của hs 1/ Tìm số trung bình cộng của các số 127, 281 và 96 - Hs lên bảng làm bài - Lớp nhận xét - Hs làm bài theo nhóm - Các nhóm báo cáo - Hs làm bài vào vở 3. Củng cố - dặn dò: - Nhắc nhở HS về nhà làm những bài còn thiếu Học bài cũ và chuẩn bị bài mới. Sinh hoạt I. Mục tiêu: - Học sinh thấy được ưu và nhược điểm của mình trong tuần qua. - Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những ưu điểm, nắm được phương hướng tuần sau. - Giáo dục học sinh thi đua học tập. 1. Ổn định tổ chức. 2. Lớp trưởng nhận xét. - Hs ngồi theo tổ - Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các thành viên trong lớp. - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mình,chọn một thành viên tiến bộ tiêu biểu nhất. * Lớp trưởng nhận xét đánh giá tình hình lớp tuần qua -> xếp loại các tổ 3. GV nhận xét chung: * Ưu điểm: - Nề nếp học tập :......................................................................................................................... - Về lao động: - Về các hoạt động khác: - Có tiến bộ rõ về học tập trong tuần qua : .................................................................................. * Nhược điểm: - Một số em vi phạm nội qui nề nếp:........................................................................................... * - Chọn một thành viên xuất sắc nhất để nhà trường khen thưởng. 4. Phương hướng tuần tới: -Phổ biến công việc chính tuần 35 - Thực hiện tốt công việc của tuần 35 - Tiếp tục thực hiện nội qui nề nếp của trường lớp đã đề ra. - Đẩy mạnh việc học chuẩn bị ôn thi cuối HK II

File đính kèm:

  • docl4 T34 Duyen.doc
Giáo án liên quan