I. Mục tiêu
- HS nêu được một số biển báo giao thông đường bộ thường gặp
- Có ý thức chấp hành theo biển báo giao thông khi tham gia giao thông.
II. Chuẩn bị:
- Một số biển báo giao thông đường bộ.
III. Các hoạt động dạy - học.
A. Hoạt động thực hành
Ban văn nghệ cho lớp chơi trũ chơi khởi động
+ Chia lớp thành 2 tổ, các tổ thi hát bài hát về ATGT
1. Ôn biển báo giao thông đường bộ
Hãy nối nhóm biển báo giao thông ở cột A với đặc điểm ở cột B cho phù hợp.
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4A2 Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày 28 thỏng 4 năm 2014
Quan sỏt cú chủ định HS: ………………………………………………………..
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
____________________________________________
Tiếng Việt
BÀI 33A: LẠC QUAN YấU ĐỜI ( Tiết 1 + 2)
* Bổ sung:
Mục tiờu Nội dung: Bỏc Hồ sống rất giản dị, lạc quan, yờu đời, yờu cuộc sống, khụng nản chớ cho dự gặp bất kỡ hoàn cảnh khú khăn nào.
Toỏn
BÀI 102: ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ
* Dạy theo phương ỏn tài liệu
____________________________________________
HĐGD Đạo đức
Dành cho địa phương: Ôn Biển báo giao thông đường bộ
I. Mục tiêu
- HS nêu được một số biển báo giao thông đường bộ thường gặp
- Có ý thức chấp hành theo biển báo giao thông khi tham gia giao thông.
II. Chuẩn bị:
- Một số biển báo giao thông đường bộ.
III. Các hoạt động dạy - học.
A. Hoạt động thực hành
Ban văn nghệ cho lớp chơi trũ chơi khởi động
+ Chia lớp thành 2 tổ, các tổ thi hát bài hát về ATGT
1. Ôn biển báo giao thông đường bộ
Hãy nối nhóm biển báo giao thông ở cột A với đặc điểm ở cột B cho phù hợp.
A B
- Biển báo cấm
- Biển chỉ dẫn
- Biển nguy hiểm.
- Có hình tam giác màu vàng, viền đỏ, hình
bên trong màu đen
- Hình chữ nhật màu xanh, trong có những mũi tên màu trắng
- Hình tròn, nền trắng, viền đỏ, hình vẽ màu đen
- HS làm và phiếu BT, Trao đổi nhóm 2.
- Kể tên 1 số biển báo cấm mà em thường gặp?
- Em đã gặp biển báo nguy hiểm nào?
- Muốn biết rẽ hay đi đường nào em dựa vào loại biển báo nào?
2. Trò chơi : Tìm bạn
+ GV chuẩn bị 1 số biển báo để lẫn lộn, 3 bạn cầm 3 tên nhóm biển báo. Khi có hiệu lệnh của cô giáo,nhiệm vụ của học sinh: chọn lấy 1 biển báo và đứng đúng vị trí trong nhóm.
B. Hoạt động ứng dụng
- GV Nx tiết học. Dặn về nhà cựng người thõn thực hiện đỳng luật lệ an toàn giao thụng
Nhận xột : …………………………………………………………………………………......................………………
Thứ ba ngày 29 thỏng 4 năm 2014
Quan sỏt cú chủ định HS: …………………………………………………..
Tiết 1: Toỏn
BÀI 103: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( Tiết 1)
* Dạy theo phương ỏn tài liệu
Tiết 2: Tiếng Anh
GV bộ mụn dạy
Tiết 3:Tiếng Việt
BÀI 33A: LẠC QUAN YấU ĐỜI ( Tiết 3)
* Dạy theo phương ỏn tài liệu
B. Hoạt động thực hành
* Đỏp ỏn:
1/70: Trong mỗi cõu sau, từ lạc quan được dựng với ý nghĩa a, hay ý nghĩa b?
Cõu
a. Luụn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
b. Cú triển vọng tốt đẹp
1. Tỡnh hỡnh đội tuyển rất lạc quan
x
2. Chỳ ấy sống rất lạc quan
x
3. Lạc quan là liều thuốc bổ
x
2/ 70: Thảo luận để trả lời cõu hỏi:
+ Nghĩa đen: dũng sụng cú khỳc thẳng, khỳc cong, con người lỳc sướng, lỳc khổ, cú lỳc buồn rầu lo lắng.
+ Nghĩa búng: gặp khú khăn là chuyện thường tỡnh khụng nờn buồn phiền chỏn nản.
b, Kiến tha lõu cũng đầy tổ.
+ Nghĩa đen: con kiến rất nhỏ bộ, mỗi lần chỉ tha được một ớt mồi những chỳng rất chăm chỉ nờn cũng sẽ cú lỳc thức ăn chất đầy tổ.
+ Nghĩa búng: Lời khuyờn kiờn trỡ , nhẫn lại sẽ thành cụng.
Bài 3/ 71: Thi tỡm từ nhanh
a, Những từ lỏy trong đú cỏc tiếng bắt đầu bằng tr
- Trũn trịa, trăng treo, trơ trẽn, trõng trỏo…
b, Những từ lỏy trong đú cỏc tiếng bắt đầu bằng ch
- Chụng chờnh, chống chếnh, chúi chang, chờnh chếch…
______________________________________________
Tiết 4: Tiếng Việt
BÀI 33B: AI LÀ NGƯỜI LẠC QUAN YấU ĐỜI ( Tiết 1)
* Bổ sung: Mục tiờu
- Hiểu ý nghĩa: Hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiờn nhiờn thanh bỡnh cho thấy sự ấm no, hạnh phỳc và tràn đầy tỡnh yờu trong cuộc sống.
Đ/a:
3/73: Thi tỡm nhanh từ phự hợp với lời giải nghĩa
Đỏp ỏn:
1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 - a
______________________________________________
Tiết 2: Khoa học ( Chiều)
BÀI 32: ĐỘNG VẬT TRAO ĐỔI CHẤT NHƯ THẾ NÀO ( Tiết 1)
*Dạy theo phương ỏn tài liệu
Nhận xột : …………………………………………………………………………………......................………………
Thứ tư ngày 30 thỏng 4 năm 2014
Quan sỏt cú chủ định HS: …………………………………………………..
Tiết 1:Tiếng Việt
BÀI 33B: AI LÀ NGƯỜI LẠC QUAN YấU ĐỜI ( Tiết 2 + 3)
* Đỏp ỏn:
5/ 74: Thảo luận trả lời cõu hỏi:
+ Con chiền chiện bay giữa khung cảnh thiờn nhiờn ntn?
- Lượn trờn cỏnh đồng lỳa, giữa một khụng gian rất cao, rất rộng.
- Chim bay lượn tự do, lỳc sà xuống cỏnh đồng, lỳc vỳt lờn cao.
+ Những từ ngữ chi tiết nào vẽ lờn hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa khụng gian cao, rộng?
- Cỏc TN: Bay vỳt, bay cao, vỳt cao, cao vỳt, cao hoài, cao vợi
- Hỡnh ảnh: Cỏnh đập trời xanh, chim biến mất rồi...vỡ bay lượn tự do nờn chim vui hút khụng biết mỏi.
+ Tỡm cõu thơ núi về tiếng hút của chim chiền chiện?
K1: Khỳc hỏt ngọt ngào.
K2: Tiếng hút long lanh,Như cành...
K3:Chim ơi, chim núi, chuyện chi..
K4: Tiếng ngọc trong veo,....
K5: Đồng quờ chan chứa.....
K6: Chỉ cũn tiếng hút, làm xanh da trời
+ Tiếng hút của chim chiền chiện gợi cho em cảm giỏc NTN?
Tiếng hút của chim gợi cho ta cảm giỏc về cuộc sống thanh bỡnh, hạnh phỳc
Tiết 3:Toỏn
BÀI 103: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( Tiết 2)
* Dạy theo phương ỏn tài liệu
Bài 5/65: Giải bài toỏn
Bài giải:
Số phần diện tớch trồng hoa và đường đi là:
( vườn hoa)
Số phần diện tớch để xõy bể nước là:
1 - ( vườn hoa)
b, Diện tớch vườn hoa là:
20 x 15 = 300 ( m2)
Diện tớch để xõy bể nước là:
300 x ( m2)
Đỏp số: a, vườn hoa; b, 15 m2
Bài 6/ 66
Bài giải:
a. Chu vi tờ giấy hình vuông là:
(m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
(m2)
b.Diện tích 1 ô vuông là:
(m2)
Số ô vuông cắt được là:
(ô vuông)
c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật đó là:
Đáp số: a.Chu vi: m; diện tích:m2
b. 25 ô vuông. c. m.
Tiết 4: HĐGD thể chất
( Giỏo viờn chuyờn dạy)
Thứ năm ngày 1 thỏng 5 năm 2014
Quan sỏt cú chủ định HS: …………………………………………..
Tiết 1: Tiếng Việt
BÀI 33C: CÁC CON VẬT QUANH TA ( Tiết 1)
Bổ sung:
Mục tiờu
Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đó học để viết được bài văn miờu tả con vật đủ 3 phần ( mở bài, thõn bài, kết bài); diễn đạt thành cõu, lời văn tự nhiờn, chõn thực.
* Lập dàn ý trước khi viết văn
1. Mở bài:
- Giới thiệu con vật sẽ tả
2. Thõn bài:
a, Tả hỡnh dỏng
b, Tả thúi quen sinh hoạt và một vài hoạt động chớnh của con vật.
3. Kết luận:
- Nờu cảm nghĩ đối với con vật
Tiết 2: HĐGD thể chất
GV chuyờn biệt dạy
Tiết 3:Toỏn
BÀI 104: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH
VỚI PHÂN SỐ TIẾP THEO ( Tiết 1)
* Dạy theo phương ỏn tài liệu
Bài 1
Tỡm cỏc cặp chỉ khoảng thời gian bằng nhau:
1/ 2 giờ = 30 phỳt 20 phỳt = 1/ 3 giờ 3/ 4 giờ = 45 phỳt 1/ 4 giờ = 15 phỳt
2/3 giờ = 40 phỳt
Bài 3. Điền phõn số thớch hợp vào ụ trống
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Thừa số
Thừa số
Tích
Tiết 4:Lịch sử
Bài 11: BUỔI ĐẦU THỜI NGUYỄN (Từ năm 1982 đến năm 1858) (Tiết 2)
Dạy theo phương ỏn tài liệu.
Tiết 2: HĐGD kĩ thuật ( chiều)
Bài 33: LẮP GHẫP Mễ HèNH TỰ CHỌN
I. Mục tiêu:
- HS chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.
II. Chuẩn bị: Bộ lắp ghép.
III. Các hoạt động dạy - học.
A. Hoạt động thực hành
Lớp chơi trũ chơi tự chọn
1. Chọn mô hình lắp ghép.
- Tổ chức HS tự chọn mô hình lắp ghép:
- Cá nhân HS chọn
- HS kết hợp quan sát mô hình sgk hoặc tự sưu tầm mô hình.
- Nêu mô hình tự chọn.
- Lần lượt học sinh nêu.
2. Chọn chi tiết lắp cho mô hình:
- Hs tự chọn các chi tiết để lắp ghép mô hình .
+ Nêu các chi tiết em lắp cho mô hình tự chọn ?
3. Thực hành lắp ghép mô hình
4 . Trưng bày sản phẩm
+ GV nhận xét – Tuyên dương những HS lắp được các mô hình đúng , đẹp
- Nhiều học sinh nêu.
+ HS thực hành lắp ghép mô hình theo quy trình :
- Lắp từng bộ phận
- Lắp ráp mô hình
+ HS trưng bày sản phẩm , nhận xét
B. Hoạt động ứng dụng:
- Cho HS xếp riêng các chi tiết vào túi.
- GV nhận xét giờ học. Dặn về nhà tập lắp cỏc mụ hỡnh mà em thớch.
Nhận xột : …………………………………………………………………………………......................………………
Thứ sỏu ngày 2 thỏng 5 năm 2014
Quan sỏt cú chủ định HS: ………………………….…………………..
Tiết 1:Khoa học
BÀI 32: ĐỘNG VẬT TRAO ĐỔI CHẤT NHƯ THẾ NÀO ( Tiết 2)
*Dạy theo phương ỏn tài liệu
Tiết 2: Tiếng Việt
BÀI 33C: CÁC CON VẬT QUANH TA ( Tiết 2)
* Đỏp ỏn:
2/ Tỡm cỏc trạng ngữ thớch hợp để điền vào chỗ trống
a, Ngoài đường, xó em vừa đào một con mương.
b, Ở lớp, chỳng em quyết tõm học tập và rốn luyện thật tốt.
c, Buổi sỏng, em phải năng tập thể dục
________________________________
Tiết 3: Toỏn
BÀI 104: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ TIẾP THEO ( Tiết )
Đ/a
*Dạy theo phương ỏn tài liệu
Bài 6/ 69:
Bài giải:
Số vải đó may quần ỏo là:
20 x
Số vải cũn lại là:
20 – 16 = 4 (m)
Số tỳi may được là:
4 : ( cỏi tỳi)
Đỏp số: 6 tỳi
Bài 7/ 70:
Bài giải:
a, Sau 2 giờ vũi nước chảy được là:
( bể )
b, Số phàn bể nước cũn lại là:
1 - ( bể)
Đỏp số: a, bể; b, bể.
Tiết 4: Địa lớ
BÀI 13: BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO ( Tiết 1)
*Dạy theo phương ỏn tài liệu
Nhận xột : …………………………………………………………………………………......................………………
_____________________________________________
File đính kèm:
- Giao an VEN tuan 33.doc