- Chú ý các từ: ngọt ngào, bụm miệng, giật mình, ngự uyển, căng phồng, cắn, gật gù, lom khom, rạng rỡ.
- Biết đọc một đoạn văn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật – bất ngờ, hào hứng (nhà vua, cậu bé).
- Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
26 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A Tuần 33 (chương trình giảm tải), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u tả con vật
- Chuẩn bị bài: Điền vào giấy tờ in sẵn
- Nhận xét tiết học
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh đọc đề bài gợi ý
- Học sinh chọn một đề để làm bài.
- Học sinh nêu lại dàn ý của bài văn tả con vật
- Cả lớp theo dõi, vài HS nhắc lại.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Học sinh góp bài
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
Tập làm văn (tiết 66)
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. MỤC TIÊU:
Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách giáo khoa, giấy tờ in sẵn nội dung học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Kiểm tra bài cũ:
Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn miêu tả con vật mà em yêu thích ở tiết trước.
- Nhận xét, tuyên dương
B) Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: Điền vào giấy tờ in sẵn
2/ Hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền .
Bài tập 1:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh xem mẫu giấy tờ in sẵn
- Giáo viên lưu ý các em tình huống của bài tập: Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu Thư chuyển tiền về quê biếu bà.
- Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ khó hiểu.
- Giáo viên hướng dẫn HS điền vào mẫu thư
- Phát mẫu giấy tờ in sẵn và yêu cầu học sinh điền thông tin vào mẫu giấy
- Mời học sinh đọc mẫu thư trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung
Bài tập 2:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh nêu câu trả lời trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung
- Giáo viên nói thêm để học sinh biết: Người nhận cần biết gì, viết vào chỗ nào trong mặt sau thư chuyển tiền.
Người nhận tiền phải ghi: Số CMND, họ tên, địa chỉ, kiểm tra lại số tiền, kí nhận….
C) Củng cố - dặn dò:
Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa học
- Yêu cầu những học sinh làm chưa kịp về nhà làm cho đầy đủ.
- Chuẩn bị bài: Trả bài văn miêu tả con vật
- Nhận xét tiết học
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh xem mẫu giấy tờ in sẵn
- Cả lớp theo dõi
- Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ khó hiểu.
- Học sinh chú ý theo dõi
- HS thực hiện điền vào mẫu thư.
- Vài học sinh đọc thư chuyển tiền.
- Nhận xét, góp ý, bổ sung
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh nêu câu trả lời trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung
- Cả lớp theo dõi
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
Toán (tiết 164)
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU :
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Sửa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét chung
B) Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập về đại lượng
2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:
Bài tập 1:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ hơn và ngược lại.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Bài tập 2:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ hơn và ngược lại.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
a/ 10 yến = 100kg yến= 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18kg
Bài tập 3: (dành cho HS giỏi)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài nhắc lại các bước so sánh số có gắn với các đơn vị đo.
Bài tập 4:
- Mời học sinh đọc đề bài toán
- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách giải bài toán
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Bài tập 5: (dành cho HS giỏi)
- Mời học sinh đọc đề bài toán
- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách giải bài toán
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
C) Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực hành ôn tập
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Hát tập thể
- Học sinh thực hiện
3b/.
.
.
- Cả lớp theo dõi
- Học sinh đọc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000kg 1 tấn = 100yến
- Học sinh đọc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
b/ 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg =720kg
5 tạ = 50 yến
c/ 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25 kg = 3025kg
- Học sinh đọc: Điền dấu > , < , =
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
2 kg 7 hg = 2700g 60 kg7g > 6007g
5kg 3g < 5036g 12500g = 12kg 500g
- Học sinh đọc đề toán
- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Bài giải
1 kg 700g=1700g
Cả con cá và mớ rau nặng là :
1700+300=2000(g)
2000g = 2kg
Đáp số : 2kg
- Học sinh đọc đề toán
- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
Bài giải
Xe chở được số gạo cân nặng là:
50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
Đáp số : 16 tạ gạo
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
Toán (tiết 165)
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Chuyển đổi được đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách giáo khoa, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về đại lượng
- Sửa bài tập về nhà (bài 5)
- Giáo viên nhận xét chung
B) Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:
Bài tập 1:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.
Bài tập 2:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Đổi từ đơn vị giờ ra đơn vị phút; từ đơn vị giây ra đơn vị phút; chuyển từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn”
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.
Bài tập 3: (dành cho HS giỏi)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.
Bài tập 4:
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài.
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.
Bài tập 5: (dành cho HS giỏi)
- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Mời học sinh nêu kết quả bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.
C) Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực hành ôn tập
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Nhận xét tiết học
- Học sinh thực hiện
5) Bài giải
Xe chở được số gạo cân nặng là:
50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
Đáp số : 16 tạ gạo
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh đọc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 360 giây;
1năm không nhuận = 365ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
- Học sinh đọc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
a/ 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây=7 phút giờ = 5 phút
b/ 4phút = 240 giây 3phút 25 giây= 205 giây
2 giờ = 7200 giây
c/ 5 thế kỉ = 500năm; thế kỉ= 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 20 thế kỉ
- Học sinh đọc: Điền dấu > , < , =
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
5 giờ 20 phút > 300 phút ; giờ = 20 phút
495 giây = 8 phút15 giây ; phút < phút
- Học sinh đọc: Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buổi sáng hàng ngày:
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
+ Thời gian Hà ăn sáng là :
7 giờ-6 giờ phút =30 phút
+ Thời gian Hà ở trường buổi sáng là:
11 giờ 30 phút - 7 giờ 30phút= 4giờ
- HS đọc: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh nêu kết quả bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
a/600giây = 10phút b/giờ = 18 phút
c/ 20phút d/ giờ = 15 phút
Ta có 10 < 15 < 18 < 20
-Vậy c là ý đúng vì 20 phút là khoảng thời gian dài nhất trong các thời gian đã cho
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi
SINH HOẠT TẬP THỂ- Tuần 32
1. Nhận xét tuần qua :
HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.
Vệ sinh cá nhân tốt
Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
2. Kế hoạch tuần tới :
Thực hiện thi đua giữa các tổ.
Đảm bảo sĩ số chuyên cần.
Thực hiện tốt An toàn giao thông
Thực hiện diệt muỗi vằn để phòng chống bệnh sốt xuất huyết.
Ăn chín uống chín phòng tránh bệnh tiêu chảy cấp.
Phòng tránh tai nạn thương tích và té nước và H1N1.
Thực hiện tốt An tòan giao thông
KT của tổ trưởng
Duyệt của BGH
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày……tháng 04 năm 2012
Tổ trưởng
……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày……tháng 04 năm 2012
P. Hiệu trưởng
File đính kèm:
- Tuan 33CKTKNSGiam tai(1).doc