Giáo án Lớp 4A Tuần 24 Năm học 2006-2007

 A. Mục đích yêu cầu: Gip hs

-Hs đọc trôi chảy toàn bài . Đọc đúng tên viết tắt tổ chức VNICEF (u –ni –xép). Biết đọc đúng một bản tin.

-Hiểu cc từ ngữ mới trong bi

-Nắm đuợc nộI dung chính của bản tin. Cuộc thi vẽ Em muốn cuộc sống an toàn được thiếu nhi hưởng ứng . Tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an toàn, đặc biệt là an toàn , đặc biệt là an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức mình bằng ngơnngữ hội hoạ

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A Tuần 24 Năm học 2006-2007, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
********************* Mĩ Thuật Vẽ Tranh Trí : Tìm Hiểu Về Kiểu Chữ Nét Đều A..Mục tiêu: -Hs làm quen vớI kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm và vẻ đẹp của nĩ -Hs biết sơ lược về cách kẻ chữ nét đều và vẽ được màu vào dịng chữ cĩ sẵn -Hs quan tâm đến nộI dung các khẩu hiệu của trường học và trong cuộc sống hàng ngày B.Chuẩn bị: - Giáo viên : Bảng ,mẫu chữ Bìa cứng cĩ kẻ ơ -Chuẩn bị một số từ ngữ cĩ nghĩa để hs tơ màu -Sưu tầm kiểu chữ nét đều C.Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Gv ghi tên bài lên bảng . b. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét: + Giáo viên giớI thiệu một số kiểu chữ nét đều và nét thanh , nét đậm Hs quan sát và phân biệt Gv chỉ vào bảng chữ nét đều tĩm tắt như sgk /56 c. Hoạt động 2: Cách kẻ chữ nét đều + hs quan sát h4 / 57, nhận ra cách kẻ chữ nét thẳng + GV giới thiệu h5 và yêuc ầu hs tìm ra cách kẻ chữ: R,Q, D, S, B, P * Lưu ý hs: Vẽ màu khơng ra ngồi nét chữ , cĩ thể trang trí cho dịng chữ đẹp hơn d. Hoạt động 3: Thực hành: -Gv yêu cầu hs tơ màu các chữ cĩ sẵn theo nhĩm -Các nhĩm trình bày sản phầm -Gv cùng hs nhận xét, bình chọn e.Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá : Gv nhận xét chung tiết học, tuyên dương Về nhà chuẩn bị bài sau 3. Củng cố , dặn dị: -GV nhận xét tiết học . - BTVN : Quan sát quang cảnh trường học ******************************************************* Thể dục Bật Xa Trị chơi: Kiệu Người Sgv/ - TG: 30phút A.Mục tiêu: -Bật xa. Yêuc ầu thực hiện được động tác tương đối chính xác và nâng cao thành tích -Trị chơi “ Kiệu người” . Yêu cầu hs tham gia chơi nhiệt tình B.Địa điểm và phương tiện: Sân trường sạch sẽ, an tồn. hố nhảy C.Nội dung và phương pháp: 1.Phần mở đầu: -Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học -Hs chạy chậm trong sân và khởi động -Hs tập bài thể dục phát triển chung -Tro chơi: làm theo hiệu lệnh 2.Phần cơ bản: a). Ơn bật xa: cho hs khởi động các khớp, tập bật nhảy nhẹ nhàng -Hs luyện tập , thi đua bật xa -Thi bậtnhảy từng đơi + Học phối hợp chạy, nhảy: -Giáo viên hướng dẫn cách luyện tập phối hợp giải thích làm mẫu , - Hs làm thử , hs từng tổ thực hiện luyện tập. b). Trị chơi vận động: -Học trị chơi “ Con sâu đo” . -HS nêu lại tên trị chơi. -HS chơi theo tổ - Gv quan sát , nhắc nhở. 3.Phần kết thúc: -Cho hs làm động tác thả lỏng , Hệ thống bài -Giáo viên nhận xét đánggiá giờ học D.Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ******************************************************* Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2007 Tập làm văn Tĩm Tắt TinTức Sgk trang 52- TGDK:40 phút A.Mục tiêu: -Hiểu thế nào là tĩm tắt tin tức , cách tĩm tắt tin tức -Bước đầu biết tĩm tắt tin tức B. Đồ dùng dạy học: -Giấy viết lời giải bt 1( nhật xét ) -Giấy hs làm bài tập 1, 2( luyện tập ) C.Các hoạt đơng dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: 2 hs đọc lại 4 đoạn văn ( bt2) Nhận xét bài cũ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích của tiết học b.Phần nhận xét : Bài tập 1: Hs đọc từng yêu cầu của bài a).Hs đọc thầm bản tin về cuộc sống an tồn , xác định đoạn của bản tin. -HS nêu miệng – Gv chốt lại 4 đoạn của bản tin. b). Hs trao đổi với bạn rồi viết vào vở -Hs đọc kết quả bài làm -Gv dán đáp án lên bảng cho hs sửa c).Hs tự làm bài vào vở BT, đọc bài làm của mình. -Gv dán phần tĩm tắt lên bảng: UNICEF và báo Thiếu niên tiền phong vừa tổng kết cuộc thi vẽ với chủ đề Em muốn sống an tồn . Trong 4 tháng , đã cĩ 50 000 bức tranh của thiếu nhi khắp nơi gửi đến . Các bức tranh cho thấy kiến thức của thiếu nhi về an tồn rất phong phú , tranh dự thi cĩ ngơn ngữ hội hoạ sáng tạo đến bất ngờ Bài tập 2: Hs dựa vào ghi nhớ -1 hs đọc yêu cầu BT . -Cả lớp đọc thầm bài “Cây gạo” . -HS trao đổi, phát biểu ý kiến, giáo viên nhận xét, chốt lại c.Phần ghi nhớ: Gv gợi ý để hs rút ra nội dung cần ghi nhớ -3 – 4 hs đọc ghi nhớ sgk . -Một HS đọc 6 dịng in đậm ở đầu bản tin Vẽ về cuộc sống an tồn , để nhớ cách tĩm tắt thứ hai. d. Phần luyện tập: Bài tập 1: Hs đọc yêu cầu bài. -Cả lớp đọc thầm bản tin Vịnh Hạ Long được tái cơng nhận là di sản thiên nhiên thế giớI -HS thảo luận nhĩm đơi rồi làm vào VBT – 1 HS làm vào giấy. -HS đọc bài làm – Gv nhận xét, bình chọn phương án tĩm tắt ngắn gọn , đủ ý nhất. Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu gợi ý -Gv lưu ý HS cần tĩm tắt bản tin theo cách hai. -HS đọc 6 dịng đầu của bản tin và trao đổi đưa ra tĩm tắt. -HS làm vào VBT – 3HS làm vào giấy. -Gv nhận xét , chốt lại. 3.Hoạt động 3:Củng cố - dặn dị -Hs nhắc lại nội dung ghi nhớ - Giáo viên nhận xét tiết học, Hs về viết lại đoạn văn ( chưa đạt) D.Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ****************************************** Tốn Luyện tập SGK/ 131 TG :35phút A.Mục tiêu :Giúp hs : -Củng cố , luyện tập phép trừ hai phân số. -Biết cách trừ hai , ba phân số. B.Đồ dùng dạy học: -Giấy ghi BT. C. Các hoạt động DH 1.Kiểm tra bài cũ: - GọI 3 HS lên bảng làm bài 3 / 130 , Sgk - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: a.GTB : Gv ghi tên bài lên bảng. b. Thực hành: Bài tập 1: Hs nhắc lại cách trừ hai phân số khác mẫu -Hs làm bài vào VBT – 2HS làm vào giấy. -Gv nhận xét , chốt lạI kết quả đúng. Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài. -HS trao đổi rồi làm bài vào VBT – 2HS làm vào giấy. -Gv nhận xét , chốt ý đúng. Bài tập 3 : HS đọc yêu cầu bài -HS làm bài vào VBT – HS lên bảng làm . -Gv nhận xét. Bài tập 4 : Tương tự như bài 3. Bài tập 5: 1 Hs đọc bài tốn . -Hs nêu tĩm tắt bài tốn và hướng giải . -Hs làm bài vào VBT – HS đọc bài làm của mình. -Gv nhận xét , chốt lại kết quả đúng. 3.Hoạt động 3: Củng cố - dặn dị -Về nhà làm BT 4 / 131 , Sgk. -Nhận xét tiết học D.Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ************************************************* Khoa học Ánh Sáng Cần Cho Sự Sống (tt) Sgk trang 96 TG:35 phút A.Mục tiêu: Sau bài học , HS cĩ thể : Nêu vd chứng tỏ vai trị của ánh snág đối với sự sống của con người, động vật B.Đồ dùng dạy học -Hình / 96 , 97 Sgk. -Một khăn tay sạch. -Các tấm phiếu. C.Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: 2 Hs “ khi nào ta nhìn thấy vật” -Tìm những vật tự phát sáng và vật được chiếu sáng em biết ? -Nhận xét ghi điểm - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: Gv cho HS ra sân chơi trị chơi “ Bịt mắt bắt dê” -Chơi xong cho HS vào lớp và hỏi : +Những em đĩng vai người bị bịt mắt cảm thấy thế nào ? +Các bạn bị bịt mắt cĩ dễ dàng bắt được “ dê” khơng ? Tại sao ? -Gv giới thiệu bài học mới. b.Hoạt động 1:Tìm hiểu về vai trị của ánh sáng đối với đời sống của con người. *Mục tiêu:Nêu ví dụ về vai trị của ánh sáng đối với sự sống của con người. *Cách tiến hành : -Gv yêu cầu Hs cả lớp mỗi người tìm ra một ví dụ về vai trị của ánh sáng đối với sự sống con người. -HS viết ý kiến của mình vào giấy. -HS thảo luận phân loại các ý kiến . -Vài HS lên đọc , sắp xếp các ý kiến vào các nhĩm. -Gv nhận xét , chốt ý: như mục Bạn cần biết Sgk. c.Hoạt động 2: Tìm hiểu về vai trị của ánh sáng đối với đời sống của động vật. * Mục tiêu: Kể ra vai trị của ánh sáng đối với đời sống động vật . Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi động vật cĩ nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức đĩ trong chăn nuơi. *Cách tiến hành : -Gv chia nhĩm và giao nhiệm vụ cho các nhĩm , yêu cầu các nhĩm thảo luận theo câu hỏi gợi ý: +Kể tên một số động vật mà bạn biết . Những con vật đĩ cần ánh sáng để làm gì ? +Kể tên một số động vật kiếm ăn vào ban đêm , một số động vật kiếm ăn vào ban ngày ? +Bạn cĩ nhận xét gí về nhu cầu ánh sáng của các động vật đĩ ? +Trong chăn nuơi người ta đã làm gì để kích thích cho gà ăn nhiều , chĩng tăng cân và đẻ nhiều trứng ? -Đại diện nhĩm trình bày kết quả thảo luận. -Gv giảng thêm và kết luận : Như mục 1 SGK. d. Hoạt động kết thúc : -HS đọc mục bạn cần biết Sgk. -Nhận xét tiết học D.Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************************************************** Kỹ Thuật Trừ sâu , bệnh hại cây rau,hoa . Sgk / 61– TG: 30phút A.Mục tiêu: -HS biết được tác hại của sâu , bệnh hại và cách trừ sâu ,bệnh hại phổ biến cho cây rau , hoa. -Cĩ ý thức bảo vệ cây rau , hoa và mơi trường. B.Đồ dùng dạy học: -Sưu tầm một số loại sâu bệnh. C.Các hoạt động dạy học: 1.GTB: Hơm nay học bài “Trừ sâu , bệnh hại cây rau , hoa. -Gv ghi bảng. 2.Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu mục đích của việc trừ sâu , bệnh hại. -Gv đặt câu hỏi liên hệ thực tế để HS nêu tên những loại sâu bệnh hại rau , hoa. -Cho HS quan sát H.1 và mơ tả những biểu hiện cây bị sâu bệnh phá hại và tác hại của sâu bệnh. -Hướng dẫn HS quan sát một số loại sâu , bệnh hại và bộ phận của cây. -Gv nhận xét và kết luận : Sâu , bệnh hại làm cho cây phát triển kém , năng suất thấp , chất lượng giảm sút. Vì vậy , phải thường xuyên theo dõi , phát hiện sâu , bệnh và diệt trừ sâu bệnh kịp thời cho cây. 3. Hoạt động 2 : GV hướng dẫn HS tìm hiểu các biện pháp trừ sâu , bệnh hại. -Hướng dẫn HS quan sát hình 2 ( SGK ) và nêu những biện pháp trừ sâu , bệnh đang được thực hiện trong sản xuất. -Gv đưa ra các câu hỏi để HS trả lời trong SGK. -Gv rút ghi nhớ SGK – HS đọc ghi nhớ. 4.Củng cố - dặn dị: -HS nhắc lại ghi nhớ. -Về nhà xem lại bài. -Nhận xét tiết học. D.Phần bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************************************

File đính kèm:

  • docTUAN 24.doc
Giáo án liên quan