Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thảo

1. Kiểm tra bài cũ:

2. Bài mới

2.1 Giới thiệu bài

2.2 Hướng dẫn viết chính tả

- HD tìm các từ khó, dễ lẫn, khi viết chính tả

- Đọc cho HS viết

- Thu chấm nhận xét bài của HS

2.3 Hướng dẫn làm bài tập

Bài 2 Phát hiện và sữa lỗi chính tả.

Bài 3a.b

- Nhận xét & kết luận

 

3. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- HS ghi nhớ các lỗi chính tả, các từ láy vừa tìm được và chuẩn bị bài sau

 

doc26 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm các bài tập về nhà của tiết 25 - Kiểm tra bài tập ở nhà của một số HS 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu 2.2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Bài 2: Bài 3: - GV y/c HS nêu tên biểu đồ - Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của tháng nào? - Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3 - Hướng dẫn vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2 và tháng 3 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - HS lên bảng làm bài, dưới lớp nhận xét bài của bạn * Hoạt động lớp * HS làm bảng con * HĐ cá nhân - HS làm bài vào VBT a) Tháng 7 có 18 ngày mưa b) Tháng 8 có 15 ngày mưa Tháng 9 có 3 ngày mưa Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là: 15 – 3 = 12 ngày c) Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là: (18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày) HS theo dõi bài làm của bạn để nhận xét Thứ 3 ngày 24 tháng 9 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP CHUNG ( tr 35) I/ Mục tiêu: - Viết , đọc ,so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập ra về nhà 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu 2.2 Luyện tập: Bài 1: - GV y/c HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài - Cho HS nêu lại cách tìm một số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên Bài 2: - Y/c HS giải thích cách điền trong từng ý Bài 3: + Khối 3 có bao nhiêu lớp? Đó là những lớp nào? + Nêu số HS giỏi toán của từng lớp? + Trung bình mỗi lớp 3 có bao nhiêu HS giỏi toán ? Bài 4: - GV y/c HS tự làm bài vào vë - GV gọi HS nêu ý kiến của mình, sau đó nhận xét và cho điểm HS Bài 5: Trò chơi 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi nhận xét - HS nghe giới thiệu bài - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vë HS quan sát biểu đồ & trả lời câu hỏi - HS làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau - HS kể các số: 500, 600, 700, 800 -Đố bạn. Toán LUYỆN TẬP CHUNG ( tr 36) I/ Mục tiêu: - Viết ,đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian. - Tìm được số trung bình cộng. - Bài tập (1,2). HSG làm thêm bài 3. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập - Nhận xét và cho điểm HS 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Y/c HS tự làm các bài tập trong 35 phút - Chữa bài và hướng dẫn HS chấm điểm Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài Bài 3: HSKG làm thêm - Y/c HS đọc đề bài và tự làm bài. 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học - 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn - Lắng nghe - HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra và sửa cho nhau - 1 HS đọc đề . làm bài - 1 HS đọc đề , làm bài Thứ 5 ngày 26 tháng 9 năm 2013 Toán PHÉP CỘNG / Mục tiêu: - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. -III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài mới: 1.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học 1.2 Củng cố kĩ năng làm tính cộng - GV viết : 48352 + 21026 và 367859 + 541728 - Y/c nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình - Khi thực hiện cộng 2 số tự nhiên ta đặt tính ntn? thực hiện phép tính theo thư tự nào? 1.3 Luyện tập Bài 1: Bài 2:( dßng 1;2).. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài ; y/c HS tự làm bài Bài 4: HSKG thêm. - GV y/c HS tự làm bài ; giải thích cách tìm x của mình - Nhận xét và cho điểm HS 2. Củng cố dặn dò: GV tổng kết giờ học, - Nghe GV giới thiệu bài - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bảng con * HS làm bảng con * HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm bài, - Cả lớp làm vµo vë Số cây huyện đó trồng là: 325164 + 60830 = 385994 cây ĐS: 385994 cây HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ, số hạng chưa biết trong phép cộng để giải thích Thứ 6 ngày 27 tháng 9 năm 2013 Toán PHÉP TRỪ / Mục tiêu: - Biết dặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có dến 6 chữ số không nhớ hoặcncos nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Bài tập1; 2(dòng 1); 3 II.chuẩn bị: Bảng con. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 2a; bài3/39 2. Bài mới: 2.1 Củng cố kĩ năng làm tính trừ - Viết lên bảng 2 phép tính trừ 48352 - 21026 và 667859 - 541728 và y/c HS đặt rồi tính - Khi thực hiện trừ 2 số tự nhiên ta đặt tính ntn? thực hiện phép tính theo thứ tự nào? 2.2 Luyện tập (Bá bµi 4) Bài 1: Dặt tính rồi tính. Bài 2: Tính. - Y/c HS tự làm bài vào vë, sau đó gọi HS đọc kết quả trước lớp Bài 3: - Y/c HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu cách tìm quãng đường xe löa từ Nha Trang đến TP. HCM 3. Củng cố dặn dò: - cách dặt tính, tính. - GV tổng kết giờ học - Bài sau: Luyện tâp; - 2 em. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp * HS thực hiện bảng con * HS làm vào vë - 1 em lên bảng; cả lớp làm vào vở. Đạo đức : BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (T2) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết: Trẻ em có quyền dược bày tỏ ý kiến về những vấn dề có liên quan dến trẻ em. - Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác. II/ Đồ dung dạy học: - Bảng phụ ghi tình huống - Thẻ xanh, dỏ. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ1: Trò chơi: “Có – Không” - Lần lược đọc các câu tình huống bài tập 3 SGK + GV nhận xét câu trả lời của mỗi nhóm + Tại sao trẻ em cần được bày tỏ ý kiến về các vấn đề có liên quan đến trẻ em? - Em cần thực hiện quyền đó ntn? HĐ2: Em sẽ nói như thế nào? - Bố mẹ em muốn chuyển em tới học ở một ngôi trương mới tốt em không muốn đi vì không muốn xa các bạn cũ. Em sẽ nói như thế nào với bố mẹ ? . Em và các bạn rất muốn có sân chơi ở nói em sống. Em sẽ nói ntn với các tổ trưởng ? +Khi bày tỏ ý kiến, các em phải có thái độ ntn? Khi nêu ý kiến đó, em có thái độ thế nào? HĐ3: Trò chơi “Phỏng vấn” + Y/c HS đóng vai phóng viên phỏng vấn bạn về các vấn đề về môi trường hoạt động trường lớp . Những dự định của em trong mùa hè này KL: Trẻ em đượcc quyền bày tỏ ý kiến của mình với người khác khi có nhu cầu - H D N: -- Sau khi nghe GV đọc tình huống phải thảo luận xem câu đó là có hay không – sau hiệu lệnh sẽ giơ thẻ: Mặt xanh, mặt đỏ + Để những vấn đề đó phù hợp hơn với các em, giúp các em phát triển tốt nhất - Phải ,nêu ý kiến thẳng thắng, manh dạn, nhưng cũng phải tôn trọng và lắng nghe - Làm việc theo nhóm . - Các nhóm tự chọn 1 trong các tình huống mà GV đưa ra. và đưa ra ý kiến, ý đúng - Phải lễ phép, nhẹ nhàng tôn trọng người lớn - Em lễ phép và tôn trọng người lớn -Làm việc theo cặp: Lần lượt chuyển vai. . Các nhóm khác theo dõi TUẦN 6 Thứ 2 ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca. I. Mục tiêu: Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm,bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. - Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). *KNS: Giao tiếp, ứng xử lịch sự; cảm thông; xác định giá trị. II. Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc SGK. III.HĐ dạy, học: HD thầy HD trò A. KT: Gà Trống và Cáo. B. Bài mới: GT: a)HD luyện đọc: Giọng trầm buồn, xúc dộng. Lời ông: mệt nhọc , yếu ớt. Ý nghĩ của An- đrây-ca: buồn, day dứt. Lời mẹ: dịu dàng, an ủi. b) Tìm hiểu bài: C1/56: C2/56: C3/56: C4/56: c) Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Chị em tôi. - 3 em. - Đọc phân vai. - Luyện đọc tiếng khó. - Luyện đọc theo cặp. - Được các bạn đang chơi đá bóng rủ nhập cuộc. Mãi chơi quên lời mẹ dặn.Mãi sau em mới nhớ ra, chạy đến cửa hàng mua thuốc mang về. - An- đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ đang khóc nấc lên. Ông dã qua đời. - Òa khóc khi biết ông đã qua đời. Bạn cho rằng chỉ vì mình mãi chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông chết. bạn kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe. Mẹ an ủi nhưng câụ cứ nghĩ là mình có lỗi. Cả đêm bạn nức nở dưới gốc cây táo do ông trồng. Mãi khi đã lớn bạn vẫn tự dằn vặt mình. - Rất yêu thương ông, không tha thứ cho mình vì ông sắp chết mà còn mãi chơi bóng, mang thuốc về nhà muộn.Bạn rất có ý thức trách nhiệm,trung thực và nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. - Nêu nôi dung chính của bài Luyện toán: Ôn phép cộng Luyện kĩ năng đặt tính. Tên gọi, thành phần phép tính. Lưu ý tính cộng có nhớ. Giải toán có lời văn liên quan đến phép cộng. *BT: Vở bài tập. ***************************** Luyện Tiếng Việt: Ôn Danh từ chung- Danh từ riêng Ôn khái niệm danh từ chung, danh từ riêng. Tìm danh từ chung, danh từ riêng. Viết đoạn văn ( dùng các từ vừa tìm được). ************************************** Luyện Tiếng Việt: ÔN VIẾT THƯ Củng cố về bố cục một bức thư. Bài tập: Em hãy viết thư thăm bạn và kể cho bạn nghe về tình hình học tập của em. ***************************** ATGT : Ôn tập I.Mục tiêu: - Củng cố các loại biển báo hiệu giao thông đường bộ: - Các nhóm biển báo. - Biển báo cấm. - Biển báo hiệu lệnh. - Biển báo nguy hiểm. II.Chuẩn bi: Các loại biển báo. III.HĐ dạy, học: HĐ thầy HĐ trò A.KT: Các nhóm biển báo. B. Bài mới: GT: Ôn tập. HD ôn tập: 1.Các nhóm biển báo: 2. Biển báo cấm, biển báo hiệu lệnh: 3. Biển báo nguy hiểm: C. Củng cố, dặn dò: - Nhắc nhở HS khi tham gia giao thông , tuyệt dối phải chấp hành theo biển báo để phòng tránh tai nạn. - Bài sau: Quan sát thực hành. - 3 em. - Lần lượt nêu các nhóm biển báo. - HĐN: - Mô tả từng loại biển báo. - Nêu tác dụng từng loại biển báo. + Thực hành tham gia giao thông, chấp hành theo các loại biển báo: - Thực hành theo từng nhóm.

File đính kèm:

  • docGA Thao 4B 20132014Tuan 6.doc
Giáo án liên quan