*Đọc: Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn như: An-đrây-ca, hoảng hốt, nức nở, nấc lên
- Đọc diễn cảm toàn bài, giọng vui, dí dỏm, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung. Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm
*Hiểu các từ ngữ trong bài: dằn vặt
- Thấy được nỗi dằn vặt của An-đrây-ca, thể hiện phẩm chất đáng quý, tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với nỗi lầm của bản thân.
45 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2202 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 6 Chủ điểm: “Măng mọc thẳng”, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V kết luận lời giải đúng.
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
- Gọi hs đọc lại hai nhóm từ.
* Bài tập 4:
- GV nêu y/c của bài tập.
- HS tiếp nối đặt câu theo nhóm của mình. Nhóm nào đặt được nhiều câu đúng là thắng cuộc.
- GV nxét, tuyên dương những hs đặt câu hay.
4) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp hát, lấy sách vở bộ môn.
- 2 Hs lên bảng thực hiện
- Hs ghi đầu bài vào vở.
- H/s đọc to, cả lớp theo dõi.
- Thảo luận cặp đôi và làm bài.
- Đại diện 3 nhóm lên trình bày bài.
- Nxét, bổ sung.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng những từ điền đúng: tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.
- H/s đọc lại bài làm.
- H/hs đọc, cả lớp theo dõi.
- Nhận phiếu và làm bài theo nhóm.
- Các nhóm trình bày phiếu của mình.
- Hs chữa bài theo lời giải đúng.
+ Trung thành.
+ Trung kiên
+ Trung nghĩa
+ Trung hậu.
+ Trung thực.
- Hs đọc y/c.
- Hoạt động trong nhóm.
- Các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nxét và bổ sung.
- Các nhóm so sánh và chữa bài.
- Trung thu, trung bình, trung tâm.
- Trung thành, trung kiên, trung thực, trung hậu, trung kiên.
- H/s đọc lại.
- Hs suy nghĩ, đặt câu.
+ Bạn Tuấn là học sinh trung bình của lớp.
+ Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu.
…………….
- Lắng nghe và ghi nhớ.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán
Tiết 30: Phép trừ.
A. Mục tiêu
* Giúp học sinh:
- Củng cố về kỹ năng thực hiện tính trừ (không nhớ và có nhớ) với các số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
- Luyện vẽ hình theo mẫu.
B. Đồ dùng dạy - học
- GV: Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C. Phương pháp
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
D. các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
- Hát, KT sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
(?) Nêu cách cộng 2 số tự nhiên?
III. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu - ghi đầu bài
2. Củng cố kỹ năng làm tính trừ
- GV viết 2 phép tính lên bảng.
- Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình.
- Gọi HS khác nhận xét.
(?) Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào?
(?) Thực hiện p/t theo thứ tự nào?
3) Hướng dẫn luyện tập :
* Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp kiểm tra đúng, sai.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1 phần, GV cho cả lớp nhận xét.
* Bài 3 :
- Gọi HS đọc bài toán.
- Gọi 1 HS nêu tóm tắt
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: Nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu tóm tắtcủa bài
- Hướng dẫn HS yếu tóm tắt và giải.
- Gọi 1 Hs lên bảng giả bài.
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.
IV. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài trong vở bài tập.
- Hát tập thể
- HS ghi đầu bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
a) 865 279 – 450 237 = ?
865 279
-
450 237
415 042
b) 647 253 – 285 749 = ?
647 253
-
285 749
361 504
+ Đặt tính các hàng đơn vị thẳng cột nhau.
+ Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
- HS đọc yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
969 696
-
656 565
313 131
987 864
-
783 251
204 613
a)
628 450
-
35 813
592 637
839 084
-
246 937
592 147
b)
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tự làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng.
65 102
-
13 859
51 243
48 600
-
9 455
39 145
a)
941 302
-
298 764
642 538
80 000
-
48 765
31 235
b)
- Đổi chéo vở để chữa bài
- HS đọc đề bài.
- HS lên bảng tóm tắt :
TP HCM
131 km
Nha Trang
1 730 km
? km
Hà Nội
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh dài là
1730 - 1315 = 415 (km)
Đáp số : 415 km
- HS đọc đề bài
Tóm tắt :
Năm ngoái : ____________
? cây
Năm nay : _____________ 80 600 cây
214 800 cây
- HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số cây năm ngoái trồng được là :
214 800 – 80 600 = 134 200 (cây)
Số cây cả hai năm trồng được là :
134 200 + 214 800 = 349 000 (cây)
Đáp số: 346 000 cây
- HS nhận xét, đánh giá.
- Học sinh lắng nghe.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: chính tả
Bài 6: (Nghe - viết)
người viết truyện thật thà
I,Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn “Người viết truyện thật thà”
- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi.
- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có chứa các âm đầu: s/ x
II,Đồ dùng dạy học
- Thầy: Giáo án, sgk
- Trò: sgk, vở
III,Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-ổn định tổ chức .
2-KTBC:
- Gọi 2 H lên bảng viết cả lớp viết vào nháp .
- G nhận xét .
3,Bài mới
- Giới thiệu bài .
1-Hướng dẫn H nghe-viết
- G đọc một lượt bài chính tả
- Nhắc H viết tên riêng người nước ngoài theo đúng quy định
- Đọc từng câu (từng bộ phận)
- Đọc lại bài chính tả
2-Hướng dẫn H làm bài .
*Bài 2: (Tập phát hiện và sửa lỗi chính tả)
- Nhắc H
+ Viết tên bài cần sửa
+ Sửa tất cả các lỗi có trong bài
- Phát phiếu riêng cho 1 số H
- Nhận xét - chấm chữa
- Nhận xét chung
*Bài 3: Đọc yêu cầu của bài:
“Tìm các từ láy”
a-Có chứa âm s
- Có tiếng chứa âm x
- Phát phiếu cho một số H
- G nhận xét - chốt lại lời giải đúng.
3-Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Y/c H ghi nhớ những hiện tượng chính tả trong bài
- Nhắc H chuẩn bị bản đồ có tên quận, huyện, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử ...
- Hát.
- Chen, leng keng
- H đọc thuộc lòng câu đố.
- H lắng nghe, suy nghĩ
- Cả lớp đọc thầm lại chuyện.
- Thực hành (tự viết trên nháp ) Pháp, Ban-dắc .
- H viết bài vào vở
- Soát lại bài .
- H/s đọc nội dung
- Cả lớp đọc thầm .
- Tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi
- Từng cặp H đổi vở để sửa chéo .
- Những H làm bài trên phiếu dán bài lên bảng
- H đọc y/c (đọc cả M) lớp theo dõi .
- H làm bài vào vở
- Chim sẻ, chia sẻ...
- Xe máy, xình xịch, xôn xao
- Những H làm bài trên phiếu dán kết quả.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: lịch sử
Bài 4: khởi nghĩa hai bà trưng
(Năm 40)
I, Mục tiêu
* Học xong bài này học sinh biết:
- Vì sao Hai bà Trưng phất cờ khởi nghĩa
- Tường thuật được trên lược đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa.
- Đây là cuộc khởi thắng lợi đầu tiên hơn 200 năm nước ta bị các triều đại phong kiến phương bắc đô hộ.
II, Đồ dùng dạy học .
- Hình trong SGK phóng to.
- Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng- Phiếu học tập.
III, Hoạt động tổ dạy-học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1,ổn định tổ chức
2,KTBC
- Gọi H trả lời
- G nhận xét.
3,Bài mới
- Giới thiệu bài: Bọn PKPB đô hộ nước ta chúng ra sức bóc lột nhân dân ta rất nạng nề. Đứng trước cảnh nước mất nhà tan Hai Bà Trưng đã kêu gọi ND đứng lên đánh đuổi bọn gặc ngoại xâm. Đó chính là nội dung bài học
1-Nguyên nhân dẫn đến cuộc KN
- G giải thích khái niệm quận Giao Chỉ.
(?) Nguyên nhân nào dẫn đến khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
-G giảng chốt lại :
2-Diễn biến cuộc khởi nghĩa.
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
- G giải thích: Cuộc KN Hai B.Trưng diễn ra trong phạm vi rất rộng lược đồ chỉ phản ánh khu vực chính nổ ra KN.
- G/v treo lược đồ và gọi H lên bảng.
- G/v tóm tắt rút ý chính ghi lên bảng.
- Kết quả ý nghĩa: Làm việc cả lớp.
*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
(?) Cuộc KN Hai B.Trưng có ý nghĩa gì?
- G chốt lại ghi bảng.
- Rút ra bài học
4, Củng cố dặn dò
- Củng cố lại nội dung bài
- Liên hệ với phụ nữ ngày nay ..
- Về nhà học bài
-Hát chuyển tiết.
-Nêu bài học của tiết trước
-Lắng nghe theo dõi.
- H đọc từ đầu đến trả thù
- Thảo luận nhóm đôi :
*Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược đặc biệt là Thái Thú Tô Định .
*Do Thi Sách chồng của Bà Trưng Trắc bị Tô Định giết
*Do lòng yêu nước và căm thù giặc của Hai Bà . Hai Bà đã quyết tâm KN với mục đích “Đèn nợ nước trả thù nhà”
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét
- H quan sát lược đồ nội dung của bài để trình bày lại diễn biến
- H lên bảng thuật lại diễn biến của cuộc khởi nghĩa
- H nhận xét bổ sung
- Nhắc lại ý trên bảng
- H đọc từ “Trong vòng 1 tháng đến hết”
- Không đầy 1 tháng cuộc khởi nghĩa hoàn toàn thắng lợi
*Cuộc khởi nghĩa đã giành lại độc lập cho đất nước sau hơn 200 năm bị bọn phong kiến phương bắc đô hộ và bóc lột.
- H nhận xét bổ xung
- H đọc bài học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 5: sinh hoạt
sinh hoạt Tuần 6
i-Nhận xét chung
1-Đạo đức:
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Không có hiện tượng gây mất đoàn kết.
- Xong hiện tượng ăn quà vặt ở cổng trường vẫn còn.
- Ăn mặc đồng phục chưa đúng qui định còn 1 số H mặc áo phông không cổ, cộc tay đến lớp học - y/c ăn mặc đúng đồng phục.
2-Học tập:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có H nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang chưa đầy đủ còn quên sách, vở viết của một số H còn thiếu nhãn vở.
- Trong lớp còn mất trật tự nói chuyện rì rầm
- Còn 1 số em làm việc riêng không chú ý nghe giảng.
- Viết bài còn chậm - trình bày vở viết còn xấu- quy định cách ghi vở cho H.
- Xong 1 số em không viết theo y/c: Ngân, Danh, Khải, Cở...
3- Công tác thể dục vệ sinh
- Vệ sinh đầu giờ: H tham gia chưa đầy đủ. Còn nhiều em thiếu chổi quét. Y/c các em mang đầy đủ dụng cụ LĐ. Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
II-Phương Hướng:
*Đạo đức:
+ Giáo dục H theo 5 điều Bác Hồ dạy - Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc lớp trực tuần, không ăn quà vặt
*Học tập:
+ Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở. Học bài làm bài ở nhà
+ Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
**********************************************************
****************************
File đính kèm:
- Giao an lop 4 Tuan6 Day du cac mon.doc