Giáo án Lớp 4 - Tuần 4 - Môn Toán

Mục tiêu

- HS biết cách thực hiện phép chia cho số có một chữ số.

II.Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, phấn màu.

III. Hoạt động dạy học

 

doc120 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 4 - Môn Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vở, 2 em làm bảng. - Gọi hs trình bày kết quả, giải thích cách làm, nhận xét. - Gọi hs đọc bài toán. - Hướng dẫn phân tích đề bài. - yêu cầu hs làm vbt, 3em lần lượt chữa bài. - Gọi hs trình bày bài. - Nhận xét, ghi điểm. C. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống kiến thức ôn tập. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - BVN : VBT - 1 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài giải a, Chu vi tờ giấy hình vuông là: x 4 = ( m) Diện tích tờ giấy hình vuông là: x = ( m2) b, Cắt được số ô vuông là: : ( x ) = 25 ( ô ) c, Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là: : = ( m ) Đáp số: Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2007. Toán Tiết 162 : Ôn tập về các phép tính với phân số ( tiếp theo). I. Mục tiêu Giúp HS ôn tập về : - Tính giá trị biểu thức với phân số. - Giải các bài toán liên quan đến phân số. II. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài tập 1 tiết 161( VBT) - Chấm 1 số VBT . - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn ôn tập - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu cách làm, hướng dẫn mẫu. - Cho HS làm VBT, 3 em lần lượt chữa bài trên bảng lớp . - Nhận xét, kết luận kết quả. - Gọi hs đọcbài, nêu cách làm. - Yêu cầu hs làm vở, 2 em làm bảng. - Gọi hs trình bày kết quả, giải thích cách làm, nhận xét. - Gọi hs đọc bài toán. - Hướng dẫn phân tích đề bài. - yêu cầu hs làm vbt, 1 em chữa bài. - Gọi hs trình bày bài. - Nhận xét, ghi điểm. C. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống kiến thức ôn tập. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - BVN : VBT - 2 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét. Bài 1 Bài 2 a, b, .......... Bài 3 Bài giải May quần áo hết số vải là: x 20 = 16( m) May được số cái túi là: 16 : = 24 ( cái) Đáp số: 24 ( cái) Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2007. Toán Tiết 166 : Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). I. Mục tiêu Giúp HS ôn tập về : Tên gọi, kí hiệu, quan hệ và chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. II. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài tập 1 tiết 165( SGK) - Chấm 1 số VBT . - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn ôn tập - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Kẻ bảng, gọi hs lần lượt nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học. - Cho HS làm VBT, 3 em lần lượt chữa bài trên bảng lớp . - Nhận xét, kết luận kết quả. - Gọi hs đọc bài, nêu cách làm. - Yêu cầu hs làm vở. - Gọi hs lần lượt chữa bài trên bảng lớp, trình bày kết quả, giải thích cách làm, nhận xét. - Chốt về cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích. - Thực hiện tương tự bài 2. - Chốt về cách so sánh đơn vị đo diện tích. - Gọi hs đọc bài toán. - Hướng dẫn phân tích đề bài. - yêu cầu hs làm vbt, 1 em chữa bài. - Gọi hs trình bày bài. - Nhận xét, ghi điểm. C. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống kiến thức ôn tập. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - BVN : SGK - 2 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét. Bài 1 -1 em nêu. - nối tiếp nêu. - Làm việc theo cặp vào VBT. - Lần lượt chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2 - 1 em nêu. - HS làm việc cá nhân vào VBT. - Lần lượt chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3 - 1 em nêu. - HS làm việc cá nhân vào VBT. - Lần lượt 4 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4 Bài giải Diện tích khu đất là: 3 x 3 = 9( m2) Diện tích trồng chè là: 9 : 3 x 1= 3 ( m2) Diện tích trồng cà phê là: 9 : 3 x 2= 6 ( m2) Đáp số: 3 m2 6 m2 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2007. Toán Tiết 167 : Ôn tập về hình học. I. Mục tiêu Giúp HS ôn tập về : Góc, cách tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. II. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài tập 2,3 tiết 166( SGK) - Chấm 1 số VBT . - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn ôn tập - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Vẽ góc, gọi hs lần lượt nêu tên các góc. - Cho HS làm VBT, 3 em lần lượt nêu kết quả, giải thích. - Nhận xét, kết luận kết quả. - Gọi hs đọc bài, nêu cách tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - Yêu cầu hs làm vở. - Gọi hs lần lượt chữa bài trên bảng lớp, trình bày kết quả, giải thích cách làm, nhận xét. - Chốt về cách chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - Thực hiện tương tự bài 2. - Chốt về cách vẽ hình theo số đo cho trước. - Gọi hs đọc bài toán. - Hướng dẫn phân tích đề bài. - yêu cầu hs làm vbt, 1 em chữa bài. - Gọi hs trình bày bài. - Nhận xét, ghi điểm. C. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống kiến thức ôn tập. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - BVN : SGK - 2 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét. Bài 1 -góc vuông có đỉnh là : C -góc nhọn có đỉnh là : A,B -góc tù có đỉnh là : D Bài 2 Hình Chu vi Diện tích 1 20 cm 24 cm2 2 20 cm 25 cm2 3 22 cm 24 cm2 - Các hình có cùng chu vi là: 1,2 - Các hình có cùng diện tích là: 1,3 Bài 3 - 1 em nêu. - HS làm việc cá nhân vào VBT. Bài 4 Bài giải Chu vi sân vận động đó là: ( 180 + 70 ) x 2 = 500( m) Đáp số: 500 m Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2007. Toán Tiết 168 : Ôn tập về hình học ( tiếp theo ). I. Mục tiêu Giúp HS ôn tập về : Góc, cách tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật và các dạng toán vẽ hình có liên quan. II. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài tập 4,3 tiết 167( SGK) - Chấm 1 số VBT . - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn ôn tập - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Vẽ hình, gọi hs lần lượt nêu tên các góc. - Cho HS làm VBT, 1 em vẽ trên bảng lớp. - Nhận xét, kết luận kết quả. - Gọi hs đọc bài. - Gợi ý cách làm. - Yêu cầu hs làm vở. - Gọi hs trình bày kết quả, giải thích cách làm, nhận xét. - Gọi hs đọc bài. - Gợi ý cách làm. + Hình vuông có diện tích 16 cm2 thì có cạnh là bao nhiêu? + Hình chữ nhật có chu vi 20 cm thì có thể có cạnh là bao nhiêu? - Yêu cầu hs vẽ vào vở. - Gọi hs trình bày kết quả, giải thích cách làm, nhận xét. - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Vẽ hình, gọi hs lần lượt nêu các yéu tố đã cho. - Cho HS làm VBT, lần lựot 3 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét, kết luận kết quả. C. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống kiến thức ôn tập. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - BVN : SGK - 2 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét. Bài 1 - Làm việc cá nhân. - một số em giải thích cách vẽ. Bài 2 Đáp án: C : 64 cm2 Bài 3 - 1 em nêu. - HS làm việc cá nhân vào VBT. + Cạnh là 4 cm. + Cạnh là : 1 và 9, 2 và 8, 3 và 7, 4 và 5 Bài 4 EC = 5 cm AG = 9 cm Diện tích hình H là: 69 cm2 Chu vi hình H là: 46 cm. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2007. Toán Tiết 169 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng. I. Mục tiêu Giúp HS ôn tập về : cách tìm số trung bình cộng và giải các dạng toán liên quan. II. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài tập 4,3 tiết 168( SGK) - Chấm 1 số VBT . - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn ôn tập - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Gọi hs nêu cách tìm số TBC của 3 số, 4 số.... - Cho HS làm VBT, 2 em làm trên bảng lớp. - Nhận xét, kết luận kết quả. - Gọi hs đọc bài. - G hướng dẫn tìm hiểu đề qua việc tóm tắt bằng sơ đồ. - Yêu cầu hs làm vở. - Gọi hs trình bày bài giải. - Nhận xét kết quả. - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Hướng dẫn tìm hiểu bài - Cho HS làm VBT, lần lựot 2 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét, kết luận kết quả. C. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống kiến thức ôn tập. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - BVN : SGK - 2 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét. Bài 1 a. (1038 + 4957 + 2495) : 3 = 2830 b. (3806 + 7542 + 1093 + 4215) : 4 = 4164 Bài 2 Bài giải Khối lơp 5 mua là: 174 + 93 = 267( tờ) Khối lơp 3 mua là: 174 - 78 = 96( tờ) Trung bình mỗi khối mua là: ( 267 + 174 + 96 ) : 3 = 179 ( tờ ) Đáp số: 179 tờ Bài 3 Đáp án: + AN: 9 + Bình: 7 Bài 4 Bài giải a. Nếu có 3 người thì trung bình mỗi người được lĩnh số tiền là; ( 480000 + 540000 ) : 3 = 340000( Đồng) b. Nếu có 4 người thì trung bình mỗi người được lĩnh số tiền là; ( 480000 + 540000 ) : 4 = 255000( Đồng) Đáp số: a. 340000 đồng b. 255000đồng Rút kinh nghiệm sau giờ dạy Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2007. Toán Tiết 170 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng. I. Mục tiêu Giúp HS ôn tập về : giải các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm bài tập 4,3 tiết 168( SGK) - Chấm 1 số VBT . - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn ôn tập - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Gọi hs nêu cách tìm số TBC của 3 số, 4 số.... - Cho HS làm VBT, 2 em làm trên bảng lớp. - Nhận xét, kết luận kết quả. - Gọi hs đọc bài. - G hướng dẫn tìm hiểu đề qua việc tóm tắt bằng sơ đồ. - Yêu cầu hs làm vở. - Gọi hs trình bày bài giải. - Nhận xét kết quả. - Gọi Hs nêu yêu cầu. - Hướng dẫn tìm hiểu bài - Cho HS làm VBT, lần lựot 2 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét, kết luận kết quả. C. Củng cố, dặn dò. - Hệ thống kiến thức ôn tập. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - BVN : SGK - 2 em chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét. Bài 1 a. (1038 + 4957 + 2495) : 3 = 2830 b. (3806 + 7542 + 1093 + 4215) : 4 = 4164 Bài 2 Bài giải Khối lơp 5 mua là: 174 + 93 = 267( tờ) Khối lơp 3 mua là: 174 - 78 = 96( tờ) Trung bình mỗi khối mua là: ( 267 + 174 + 96 ) : 3 = 179 ( tờ ) Đáp số: 179 tờ Bài 3 Đáp án: + AN: 9 + Bình: 7 Bài 4 Bài giải a. Nếu có 3 người thì trung bình mỗi người được lĩnh số tiền là; ( 480000 + 540000 ) : 3 = 340000( Đồng) b. Nếu có 4 người thì trung bình mỗi người được lĩnh số tiền là; ( 480000 + 540000 ) : 4 = 255000( Đồng) Đáp số: a. 340000 đồng b. 255000đồng Rút kinh nghiệm sau giờ dạy

File đính kèm:

  • docgiao an lop 4(27).doc
Giáo án liên quan