1.Kiến thức:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn nội dung cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới & Tình yêu cuộc sống.
2.Kĩ năng:- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/1phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn văn đoạn thơ đã học ở HKI.
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 37: từ ngày 05/05 đến ngày 09/05/2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừa chữa bài.
Bài tập 3: -Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức, khi chữa bài cĩ thể yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức mình làm.
- GV nhận xét, kết luận cách làm đúng.
Bài tập 4:
Gọi HS đọc đề bài
Yêu cầu nêu các bước giải
Các bước giải:
-Gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp.
+ Bài tốn cĩ dạng gì?
+ Nêu các bước giải bài tốn?
- Nhận xét chốt lời giải đúng
Củng cố :1’
Gọi HS nêu:
Cách đọc và viết số
Nêu cách so sánh phân số
Tính diện tích hình chữ nhật
Dặn dò: 1’
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: luyện tập chung
………………………………
HS sửa bài
HS nhận xét
365 847 đọc là: Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy
530 464 đọc là: mươi sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư
105 072 009 đọc là: một trăm linh năm triệu khơng trăm bảy mươi hai nghìn khơng trăm linh chín
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS quan sát bảng.
- HS nêu bảng đơn vị đo khối lượng.
-HS tự làm bài vào vở, sau đĩ 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ, HS cả lớp theo dõi để nhận xét và tự kiểm tra bài mình.
a) 2 yến = 20 kg
2 yến 6kg = 26 kg
40 kg = 4 yến
b) 5 tạ = 500 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
800 kg = 8 tạ
5 tạ = 50 yến
9 tạ 9 kg = 909 kg
tạ = 40 kg
- HS đọc đề, nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS chữa bài.
- 3 HS đọc đề tốn.
- Bài tốn cĩ dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đĩ.
- HS nêu
- HS khác nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái là:
35 : 7 Í 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh gái
TIẾT 2:LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 6)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc & HTLkết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu
Hiểu nội dung chính của từng đoạn nội dung cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới & Tình yêu cuộc sống.
2.Kĩ năng:
Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II.CHUẨN BỊ:
Phiếu ghi tên từng bài tập đọc & HTL
Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động: 1’
Bài mới:
Giới thiệu bài:1’
Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:10’
(Số HS còn lại trong lớp)
GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau
Hoạt động 2: Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu :18’
GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa về hoạt động của bồ câu.
GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài
+ Dựa theo những chi tiết mà đoạn văn trong SGK cung cấp & những quan sát của riêng mình, mỗi em viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu.
+ Đoạn văn đã cho trích từ sách phổ biến khoa học, tả tỉ mỉ về hoạt động đi lại của chim bồ câu, giải thích vì sao bồ câu lắc lư đầu liên tục, các em cần đọc để tham khảo, kết hợp với quan sát của riêng mình để viết được một đoạn văn tả hoạt động của những con bồ câu các em đã thấy.
+ Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào đoạn miêu tả.
GV nhận xét, chấm điểm.
Củng cố:3’
- Bài văn miêu tả con vật gồm có mấy phần? Là những phần nào?
- Có các cách mở bài, kết bài nào?
- Phần thân bài miêu tả những gì?
Dặn dò: 1’
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học
Yêu cầu HS thử làm bài luyện tập ở tiết 7, 8
………………………………..
Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút)
HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu)
HS trả lời
HS đọc yêu cầu bài tập
HS quan sát tranh minh họa
HS viết đoạn văn
Một số HS đọc đoạn văn.
Cả lớp nhận xét
TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (T 7) (Cuối học kì 2)
( Đề do phịng GD huyện ra )
TIẾT 4: ĐỊA LÝ
Kiểm tra định kì (cuối Học kì II)
( Đề do phịng GD huyện ra )
TIẾT 5: KĨ THUẬT
Tiết 35: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
HS biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp mô hình tự chọn.
2.Kĩ năng:
Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của mô hình.
II. CHUẨN BỊ:
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Bài cũ:
GV kiểm tra đánh giá nhận xét 9 đối với những em chưa đạt
GV YC HS đưa sản phẩm để kiểm tra
*Bài mới:
-Giới thiệu: 1’
Hoạt động1: HS chọn mô hình lắp ghép
Cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép.
GV nêu có thể chọ mô hình ở sách giáo khoa hoặc tự sưu tầm ở ngoài đều được.
Yêu cầu HS thi đua nêu tên mô hình mình chọn.
VD: Em lắp con cá, em lắp con rô bốt, em lắp hình chú siêu nhân, em lắp cần cẩu, …
Sau mỗi em nêu Gv hỏi lắp mô hình đó em cần lắp mấy bộ phận là những bộ phận nào?
Hoạt động 2: HS quan sát mô hình mình chọn
Yêu cầu HS nghiên cứu mô hình mình đã chọn để có cách lắp chính xác.
GV gọi từng em nêu tên mô hình và nêu cách lắp.
Cho HS nhận xét bạn mình
Cho HS chọn các chi tiết và lắp thử
GV quan sát và giúp đỡ.
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả
- GV đưa tiêu chí đánh giá
- Gọi HS đọc lại
- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm
- Yêu cầu HS dựa vào tiêu chí đánh giá để đánh giá bài của bạn của mình
*Củng cố:4’
- Khi lắp mô hình tự chọn em cần chú ý những điểm nào?
*Dặn dò:1’
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS bảo quản đồ dùng trong thời gian nghỉ hè để dành cho các em nhỏ học
…………………………
- Những HS chưa đạt đưa sản phẩm lắp con quay gió ở tiết trước chưa hoàn thành để GV nhận xét đánh giá
- HS suy nghĩ
- HS thi đua nêu và trả lời câu hỏi
- HS nghiên cứu mô hình đã chọn
- 1 – 2 em đọc lại
- Trình bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm
- HS nêu: Vì không có sự hướng dẫn của cô giáo nên cần quan sát và nghiên cứu kĩ sơ đồ mình chọn mới có cách lắp chính xác được
-----------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 09 tháng 5 năm 2014
TIẾT 1: TỐN
Tiết 175:KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối học kì 2)
( Đề do phịng GD huyện ra )
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN
Tiết 70:KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (T 8)(Cuối học kì 2)
( Đề do phịng GD huyện ra )
TIẾT 3: THỂ DỤC( GV Chuyên dạy)
TIẾT 4: KHOA HỌC
BÀI 70:KIỂM TRA HỌC KÌ II
( Đề do phịng GD huyện ra )
TIẾT 5: SINH HOẠT TUẦN 37
Sơ kÕt häc kú II
I. Mơc tiªu:
- Th«ng b¸o kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh trong häc kú II
- Häc sinh n¾m ®ỵc ưu nhược ®iĨm cđa m×nh trong häc k× II.
- BiÕt được t×nh h×nh häc tËp cđa líp ë häc kú II vµ cuèi n¨m.
- Tõ ®ã häc sinh biÕt tù gi¸c ®Ĩ vư¬n lªn trong häc tËp.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. ỉn ®Þnh:
2. Sinh ho¹t:
a) S¬ kÕt tuÇn 37.
a) NhËn xÐt 2 mỈt cđa líp
- V¨n ho¸
- NỊ nÕp
- Gi¸o viªn nhËn xÐt: + ¦u ®iĨm.
+ Nhưỵc ®iĨm.
b) - BiĨu dư¬ng nh÷ng häc sinh cã thµnh tÝch vµ phª b×nh häc sinh yÕu.
c) S¬ kÕt häc k× II.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt chung 2 mỈt ho¹t ®éng cđa líp ë häc kú II: häc tËp , h¹nh kiĨm.
- NhËn xÐt tõng c¸ nh©n.
d) Vui v¨n nghƯ:
- Líp trëng nhËn xÐt.
+ Tỉ b¸o c¸o vµ nhËn xÐt.
- Ngoan lƠ phÐp víi thÇy c«, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ
- §i häc ®ĩng giê.
- S¸ch vë tư¬ng ®èi ®Çy ®đ.
- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp líp, xÕp hµng ra vµo líp nhanh
- Gi÷ vƯ sinh líp häc , s©n trêng
- Tham gia ®Çy ®đ c¸c ho¹t ®éng tËp thĨ
- Häc bµi, lµm bµi ®Çy ®đ truíc khi ®Õn líp
- Trong líp chĩ ý nghe gi¶ng : Giang , Hương....
- ChÞu khã gi¬ tay ph¸t biĨu : Thảo, Uyên, Niên....
- Cã nhiỊu tiÕn bé vỊ ch÷ viÕt : Châu Long
- TiÕn bé h¬n vỊ mäi mỈt : Kim Long
- ý thøc häc tËp tèt
- Ch÷ viÕt qu¸ xÊu, sai nhiỊu lçi chÝnh t¶:
- ¡n mỈc cha gän gµng, s¹ch sÏ.
- Kh¨n quµng, giầy- dÐp ®Çy ®đ.
- Hay nghØ häc kh«ng lý do.
- Hay nãi chuyƯn riªng trong giê
- Gi¸o viªn chia 2 nhãm.
- Gi¸o viªn tỉng kÕt vµ biĨu d¬ng.
- Líp h¸t.
- Thi h¸t.
- Häc sinh nhËn xÐt
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ xÕp lo¹i tỉ. - Líp nghe vµ bỉ sung.
3. Cđng cè- dỈn dß:
- NhËn xÐt giê.
- VỊ nhµ «n tËp nh÷ng bµi ®· häc.
-----------------------------------------------------------
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- GA TUAN 35 CO DU KNS BVMT CKTKN HOANG DOAN THU.doc