I. MỤC TIÊU:
Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK II.
HS khá, giỏi đọc lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc và Học thuộc lòng trong 17 tuần HK II.
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2.
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2112 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 35 (chương trình giảm tải), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động của xe.
d) HD hs thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp
- GV tháo rời các chi tiết và nói: khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, tiếp đó mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại .
- Khi tháo xong, các em xếp gọn vào hộp
* Hoạt động 3: HS thực hành lắp cái đu
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ
- Nhắc nhở: Các em phải quan sát kĩ hình trong SGK cũng như nội dung của từng bước lắp.
a) HS chọn các chi tiết để lắp cái đu
- YC hs chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
- Quan sát, giúp đỡ để các em chọn đúng và đủ các chi tiết lắp cái đu.
b) Lắp từng bộ phận
- Nhắc nhở: Các em chú ý vị trí trong, ngoài giữa các bộ phận của giá đỡ đu.
+ Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu.
+ Vị trí của các vòng hãm
- YC hs thực hành lắp ráp từng bộ phận
- GV quan sát, giúp đỡ những hs còn lúng túng
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài
- Tiết sau: Lắp ô tô tải (tt)
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Theo dõi, lắng nghe, quan sát
*TKNL&HQ: - Lắp thêm chi tiết thu năng lượng mặt trời để chạy xe ô tô tiết kiệm xăng dầu.
- Tiết kiệm xăng, dầu khi tiết kiệm xe.
- Chú ý, quan sát
- 1 hs đọc to trước lớp
- Lắng nghe
- HS chọn các chi tiết
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Thực hành lắp các bộ phận
Toán ( Tiết 174 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU:
- Vết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng .
- tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
* BT : B1 ; B2(cột 1,2) ; B3(cột b,c,d) B4
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phấn màu. Vở bài tập , bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: (1’) Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung.
- HS sửa bài tập ở nhà.
- Nhận xét phần sửa bài.
3. Bài mới: (27’)
* Hoạt động 1:Giới thiệu: Luyện tập chung
- GV ghi tựa lên bảng.
* Hoạt động 2 :Thực hành ôn tập:
Bài 1: Viết số
- Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết.
Bài 2:
-Đổi các đơn vị đo khối lượng
-HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm.
Bài 3: Tính
- HS tính giá trị của các biểu thức và nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài 4:
-HS tự làm và chữa bài.
-Lưu ý: HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ.
Bài 5:
-GV đọc từng câu hỏi trước lớp, yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
-HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo.
+ Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau:
* Có 4 góc vuông
* Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
* Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3 :Củng cố – dặn dò:
- Chuẩn bị: Bài mới.
- Nhận xét tiết học
- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bài.
- 1 HS làm bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài làm
Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần).
Số học sinh gái là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh
- HS đứng lên và làm bài trước lớp.
Khoa Học
Tiết 69: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
I- MỤC TIÊU:
Ôn tập về:
- Thành phần các chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống.
- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
- Kĩ năng phán đốn, giải thích qua 1 số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình trang 138, 139, 140 SGK.
- Giấy A 0, bút vẽ nhóm.
- Phiếu câu hỏi.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (3’) Con người có vai trò gì trong chuỗi thức ăn? Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt thì sao?
2. Bài mới: (27’)
Bài “Ôn tập và kiểm tra cuối năm”
*Hoạt động1:Trò chơi”Ai nhanh, Ai đúng”
+MT: - Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Vai trò của cây xanh đối với sự sống trên trái Trái Đất.
-Cho các nhóm trình bày câu trả lời vào giấy A 4.
- Nhận xét cho các nhóm.
*Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi
+ MT:Củng cố kĩ năng phản đoánqua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng.
-Viết các câu hỏi ra phiếu yêu cầu hs bốc thăm và trả lời trước lớp.
- Nhận xét câu trả lời- chốt lại ý đúng.
*Hoạt động 3: Thực hành
+MT:- Củng cố kĩ năng phản đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt.
-Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
-Yêu cầu các nhóm nêu cách trả lời câu 1.
- Tùy ý tưởng HS GV nhận xét.
Câu 2 :Hướng dẫn hs chơi ghép phiếu thức ăn với phiếu vi-ta-min tương ứng.
- Phát phiếu cho hai đội.
- Nhận xét – đội nào ghép nhiều hơn là đội chiến thắng.
* Hoạt động 4 : Trò chơi: Thi nói về vai trò của không khí van nước trong đời sống.
+MT: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong đời sống.
- Chia lớp làm hai đội- cho HS bắt đầu chơi.
-Cùng HS chọn đội chiến thắng :Đội nào có nhiều câu hỏi và nhiều câu trả lời đúng đội đó sẽ chiến thắng .
3/ Củng cố - Dặn dò
-Chuẩn bị bài sau
- nhận xét tiết học.
- Trả lời 3 câu hỏi vào giấy A 4, cử đại diện trình bày.
+ Cây ngô lấy vào : Khí các-bô- níc, nước, các chất khoáng.
+ Thải ra: Khí ô-xi, hơi nước, các chất khoáng khác.
-Bốc thăm và trả lời.
Câu 1: Lau khô thành ngoài cốc rồi cho mấy cục nước đá. Một lát sau, sờ vào thành ngoài cốc ta thấy ướt.
- Chọn câu b :
Câu 2: Uùp một cốc thủy tinh lên cây nến đang cháy, cây nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn.
-Chọn câu a.
-HS thảo luận nêu ý tưởng của mình làm thế nào để cốc nước nóng nguội đi nhanh?
- Hai đội bắt đầu chơi
-HS ghép tên thức ăn với tên vi-ta- min tương ứng.
- Đội này hỏi đội kia trả lời nếu trả lời đúng mới được hỏi lại.
+Nội dung : Thi nói về vai trò của không khí van nước trong đời sống.
Thứ 6
Mỹ thuật
TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I. Mục đích.
-Kiến thức: Giáo viên, học sinh và phụ huynh thấy được kết quả giảng dạy và học tập trong năm.
-Kỉ năng: Học sinh yêu thích môn Mỹ thuật.
-Thái độ: Đóng góp vào phong trào hoạt động chung của nhà trường.
II. Hình thức tổ chức.
- Chọn bài vẽ đẹp ở tất cả các thể loại.
- Trưng bày ở nơi thuận tiện cho mọi người cùng xem.
- Trình bày có tiêu đề, tên thể loại, tên người vẽ, lớp...
- Trưng bày các bài tập nặn trên khay, có tên bài nặn, học sinh thực hiện.
III. Đánh giá.
- Tổ chức cho học sinh xem và gợi ý để các em nhận xét, đánh giá về các bàivẽ.
- Tuyên dương khen ngợi những học sinh có nhiều bài vẽ đẹp.
- Tổng kết.
TOÁN
(Thi CHKII Môn toán)
LUYỆN TỪ & CÂU
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 5 )
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu thăm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
2. Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Bài mới: (27’) Tiết 5. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:
*Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
+ Cho HS kiểm tra:
- 1/6 số HS trong lớp.
+Tổ chức kiểm tra:
-Như ở tiết 1.
+ Hướng dẫn chính tả:
-GV đọc một lượt bài chính tả.
-Cho HS đọc thầm lại bài chính tả.
-GV nói về nội dung bài chính tả: Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, sống giữa tình yêu thương của cha mẹ.
-Cho HS luyện viết những từ ngữ đễ viết sai: lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya . . .
- GV đọc cho HS viết:
-GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết.
-GV đọc lại cả bài một lượt.
+Chấm, chữa bài:
-GV chấm bài.
-Nhận xét chung.
* Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài Nói với em..
- Dặn HS về nhà quan sát hoạt động của chim bồ câu, sưu tầm tranh về chim bồ câu.
- GV nhận xét tiết học.
-HS đọc thầm.
-HS luyện viết từ dễ viết sai.
-HS viết chính tả
-HS tự soát lại lỗi chính tả.
-HS đổi bài, soát lỗi cho nhau.
HS viết.
TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 6 )
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nĩi về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Bài mới: (27’) Tiết 6.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2:Luyện tập – Thực hành
+ Kiểm tra TĐ – HTL.
-Cho HS kiểm tra:
- Tất cả HS còn lại.
+ Tổ chức kiểm tra:
-Thực hiện như ở tiết 1.
+Làm BT 2.
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS quan sát tranh.
-GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà đọan văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng của mình, mỗi em viết một đọan văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc điểm.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét – khen những HS viết hay.
* Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu những HS viết đọan văn chưa đạt về nhà viết lại vào vở.
-Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm.
*Hoạt động 3 Luyện tập – Thực hành
+ Cho HS tiếp tục thực hành bài làm miêu tả con vật.
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS quan sát tranh.
-GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà đọan văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng của mình, mỗi em viết một đọan văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc điểm.
-Cho HS tiếp tục làm bài.
-Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét – khen những HS viết hay.
* Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:
-Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm.
-GV nhận xét tiết học.
-1 HS đọc yêu cầu.
-2 HS nối tiếp đọc đọan văn – quan sát tranh.
-HS viết đọan văn.
-1 số HS lận lượt đọc đọan văn.
- Lớp nhận xét.
TỔNG KẾT NĂM HỌC
KT của tổ trưởng
Duyệt của BGH
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày … tháng 05 năm 2013
Tổ trưởng
……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày … tháng 05 năm 2013
P. Hiệu trưởng
File đính kèm:
- Tuan 35 CKTKNSGiam tai(1).doc