I/Mục tiêu : -Bước đầu biết đọc 1 văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
KNS: Kiểm soát cảm xúc - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn -Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
II/Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1539 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần: 34 Thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 34 Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2014
Tập đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I/Mục tiêu : -Bước đầu biết đọc 1 văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
KNS: Kiểm soát cảm xúc - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn -Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
II/Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK
III/Hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài cũ : (5')
-Con chim chiền chiện
2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/Hoạt động 1 : (14') Luyện đọc
-GV hướng dẫn HS đọc từ khó đọc và kết hợp giải nghĩa từ trong sgk
-GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc (sgv)
b/Hoạt động 2 : (10') Tìm hiểu bài
-Câu 1/154 sgk
-Câu 2/154 sgk
-Câu 3/154 sgk
-Câu 4/154sgk
-Bài văn nói lên điều gì ?
c/Hoạt động 3 : (10') Luyện đọc diễn cảm
-GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 của bài
3/Dặn dò : (1')
-Chuẩn bị bài sau : Ăn " mầm đá"
-3 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
-1 HS đọc toàn bài
-3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lần )
-HS luyện đọc theo cặp
-3 HS đọc cả bài
-Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với các loài động vật khác.
-Tiếng cười là liều thuốc bổ.
-Người có tính hài hước sẽ sống lâu .
-Khi cười tốc độ thở của con người tăng lên 100 km/giờ, các cơ mặt được thư giãn thoải mái , não tiết ra một chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái .
-Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh , tiết kiệm tiền của cho nhà nước .
-Ý : b
-HS trả lời : (mục I)
-3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
-HS luyện đọc theo nhóm 4
-HS thi đọc diễn cảm
-Lớp nhận xét
TUẦN: 34:
Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)
I/ Mục tiêu: -Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
-Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
II/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: (5’)
-Bài 5/ 172
2/ Bài mới: (33’) Giới thiệu - ghi đề.
-GV hướng dẫn HS ôn tập.
a/Bài 1/172 :
-GV gọi 1 HS nêu yêu cầu bài .
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
b/Bài 2/172 : Gọi HS nêu yêu cầu bài .
-GV hướng dẫn HS cách đổi như sau:
-103 m2 = ...dm2
-Ta có 1m2 = 100dm2, 103 x 100 = 10300. V ậy 103 m2 = 10300 dm2
-GV nhận xét câu trả lời đúng.
c/Bài 3/173 : HS khá, giỏi làm.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV nhắc nhở hs chuyển đổi về cùng
đơn vị đo rồi mới so sánh.
-GV nhận xét chốt bài làm đúng.
d/Bài 4/173 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV nhận xét bài làm đúng.
3/ Củng cố, dặn dò: (1’)
-Chuẩn bị bài mới: Ôn tập về hình học
-HS lên bảng làm bài
-4 hs lên bảng làm bài: Nối tiếp đọc
kết quả bài làm của mình đổi các đơn vị đo diện tích.
-Lớp làm VBT và nhận xét.
-2 HS làm bài trên bảng lớp và giải thích cách làm của mình.
-HS làm vào vở bài tập
-1 HS lên bảng làm bài
-Lớp làm VBT: Điền dấu , = vào chỗ trống
-1 HS lên bảng làm bài tập.
+ Tìm diện tích của thửa ruộng.
+ Tìm số thóc thu được trên thửa
ruộng.
+ Đổi kg =...t ạ.
TUẦN: 34
Chính tả (nghe-viết ) NÓI NGƯỢC
I/Mục tiêu :
-Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát.
-Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn).
II/Đồ dùng dạy học : 3 tờ phiếu khổ rộng viết nội dung bài tập 2.
III/Hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Bài cũ : (3')
-GV gọi 2 HS lên bảng tìm 5 từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr
2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề
a/Hoạt động 1 : (20') Hướng dẫn HS nghe - viết .
-GV gọi HS đọc toàn bài
-Nội dung bài vè nói gì ?
-GV cho HS luyện viết các từ khó vào bảng con
-GV dặn dò HS cách viết , cách trình bày
-GV đọc
-GV chấm bài - Nhận xét
b/Hoạt động 2 : (14') Luyện tập
*Bài tập 2:
-GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài
-GV dán 3 phiếu lên bảng mời 3 nhóm thi tiếp sức
GV nhận xét khen ngợi tổ làm đúng , nhanh .
3/Dặn dò : (1')
-GV yêu cầu HS về nhà đọc lại thông tin ở bài tập 2 , kể lại cho người thân.
-2 HS lên bảng thực hiện theo cầu
-Chuyện phi lí , ngược đời không thể nào xảy ra nên gây cười .
-liếm lông, nậm rượu, diều hâu ...
-HS viết bài
-HS soát lại bài
-HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở bài tập
-HS tham gia trò chơi gồm 3 tổ ( mỗi tổ 3 em)
-Đại diện các nhóm đọc lại đoạn văn
Lớp nhận xét
Luyện đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
1/Luyện đọc:
-Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn
-HS luyện đọc theo cặp - Tự nêu câu hỏi và mời bạn trả lời
-HS thi đọc theo nhóm trình độ
-Gọi HS nêu nội dung bài
2/Luyện viết;
-Hướng dẫn HS viết đoạn 2 của bài
-GV chấm bài - Nhận xét.
Luyện toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)
1/Củng cố kiến thức;
-đọc bảng đơn vị đo khối lượng, độ dài và diện tích
2/Bài tập
-GV hướng dẫn Hs làm các bài tập trong VBT
*Bồi dưỡng HS giỏi: Bài 199, 200 trang 29 sách toán nâng cao 4
NXB Đà Nẵng
File đính kèm:
- Thứ hai.doc