I. Mục tiêu:
- Hs hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- Hs biết cách vẽ và vẽ được tranh theo ý thích.
-Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh.
II. Chuẩn bị:
- Sư tầm tranh các hoạt động khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs.
- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 34 - Hoàng Kiên Cường Trường TH&THCS Cao Phạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nghe hoặc được đọc nói về người có tinh thần lạc quan, yêu đời?
- 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi về nội dung câu chuyện của bạn kể.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B/ Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài.
- Gv viết đề bài lên bảng:
- Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng trong đề bài:
- Hs trả lời:
*Đề bài: Kể chuyện về một người vui tính mà em biết.
- Đọc các gợi ý?
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3.
+ Lưu ý : Hs có thể giới thiệu 1 người vui tính, nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm, tính cách đó.
Hs kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về một người vui tính.
- Giới thiệu nhân vật mình chọn kể:
- Nối tiếp nhau giới thiệu.
3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện:
- Hs nêu gợi ý 3.
- Kể chuyện theo cặp:
- Cặp kể chuyện.
- Thi kể:
- Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Gv cùng hs nx, tính điểm, bình chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất.
- Nx theo tiêu chí: Nội dung, cách kể, cách dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện.
4. Củng cố- dặn dò.
-Nx tiết học. VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Tiết 2: Toán
Bài 168: Ôn tập về hình học ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh : Nhận biết và vẽ được 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuông góc.
- Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp.
II. Các hoạt động dạy học.
A/ Kiểm tra bài cũ:
? 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng đơn vị đo diện tích hơn kém nhau bao nhiêu lần? Lấy ví dụ minh hoạ?
- 2 Hs nêu và lấy ví dụ.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
B/ Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv vẽ hình lên bảng:
- Hs nêu miệng.
- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng:
- Các cạnh song song với: AB là DE;
- Các cạnh vuông góc với BC là AB.
Bài 2. Làm bài trắc nghiệm:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng giơ tay:
- Câu đúng: c: 16 cm.
Bài 3.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs làm bài vào nháp, 2 hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi nháp chấm bài.
- Chu vi hình chữ nhật là:
(5 + 4) x2 = 18 (cm)
- Diện tích hình chữ nhật là:
5 x4 = 20 (cm2)
Bài 4.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12 (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật BEGC là:
3 x 4 = 12 (cm2)
Diện tích hình h là:
12 +12 = 24 (cm2)
Đáp số: 24 cm2.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 168.
Tiết 3: Tập đọc
Bài 68:Ăn "mầm đá".
I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
A/ Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ và trả lời câu hỏi về nội dung?
- 3 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B/ Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- 4 đoạn: Đ1 : 3 dòng đầu.
+ Đ2: Tiếp ..."đại phong".
+ Đ3: Tiếp...khó tiêu.
+ Đ4: Còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2lần
- 4 Hs đọc /1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
- 4 Hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
- 4 Hs khác đọc.
- Luyện đọc cặp:
- Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài.
3. Tìm hiểu bài.
- Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Cả lớp.
? Trạng Quỳnh là người ntn?
...là người rất thông minh. Ông thường dùng lối nói hài hước hoặc những cách độc đáo để châm biếm thói xấu của quan lại, vua chúa, bệnh vực dân lành.
? Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì?
...đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời mà không thấy ngon miệng.
? Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
- Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng, nghe tên mầm đá thấy lạ nên
muốn ăn.
? Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thế nào?
- ...cho người đi lấy đá về ninh, còn mình thì đi lấy một lọ tương đề bên ngoài 2 chữ "đại phong" rồi bắt cháu phải chờ đến khi bụng đói mềm.
? Cuối cùng chúa có được ăn mầm đá không? Vì sao?
- không vì làm gì có món đó.
? Chúa được Trạng cho ăn gì?
- Cho ăn cơm với tương.
? Vì sao chúa ăn tương mà vẫn thấy ngon miệng?
? Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về điều gì?
- Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái gì cũng ngon.
- ý chính: Mđ, yc.
4. Luyện đọc lại .
- Đọc phân vai toàn bài:
- 3 hs đọc. ( Dẫn truyện, Trạng Quỳnh, Chúa Trịnh)
? Nêu cách đọc bài:
- Toàn bài đọc diễn cảm, giọng vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật. Trạng Quỳnh: Lễ phép, câu cuối truyện giọng nhẹ nhàng.
- Giọng chúa Trịnh : phàn nàn, sau háo hức hỏi ăn món vì đói quá, cuối cùng ngạc nhiên, vui vẻ vì được ăn ngon.
- Luyện đọc đoạn :Từ Thấy chiếc nọ đề hai chữ "đại phong"...hết bài.
- Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc giọng từng người.
- Luyện đọc theo N3:
- Từng nhóm luyện đọc.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm đọc.
- Gv cùng hs nx, khen h/s,nhóm đọc tốt, ghi điểm.
5. Củng cố - dặn dò.
- Nx tiết học, vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị ôn tập các bài tập đọc.
Tiết 4: Khoa học
Bài 70: Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 2).
I. Mục tiêu:
-Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở hs hiểu biết:
- Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
II.Chuẩn bị .
III. Các hoạt động dạy học.
A/ Kiểm tra bài cũ.
? Giải thích sơ đồ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã?
- 2 hs lên giải thích.
- Lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B/Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Tìm hiểu bài
Vai trò của con người trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/136, 137.
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ hình 7, 8, 9?
- Hình 7: người đang ăn cơm và t ăn.
- Hình 8: Bò ăn cỏ.
- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp (thức ăn của người).
? Dựa vào các hình trên bạn nói về chuỗi thức ăn?
- Hs trao đổi theo N2.
- Trình bày:
- Đại diện nhóm lên trình bày , lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, chốt ý đúng:
Các loài tảo - Cá - người
Cỏ - bò - người.
? Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng dẫn đến hiện tượng gì?
- Cạn kiệt các loài Đv, TV, môi trường sống sống của ĐV,TV bị phá.
? Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt?
-...ảnh hưởng đến sự sống của toàn bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn, nếu không có cỏ thì bò bị chết, con người không có thức ăn....
? Thực vật có vai trò gì đối với đời sống trên Trái Đất?
- ...có vai trò quan trọng. TV là sinh vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ TV.
? Con người làm gì để đảm bảo sự cân bằng trong tự nhiên?
- ...bảo vệ môi trường nước, không khí, bảo vệ TV và ĐV.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
3. Củng cố-dặn dò:
- Nx tiết học, vn tiếp tục ôn bài.
Tiết 5. ls- địa phương
Bài 2. những di vật đồng ở ybái
I. mục tiêu .
- Giúp học sinh nắm được những di vật đồng tiêu biểu ở YB.
- Hiểu được những di vật đó thuộc nền văn hóa Đông Sơn từ đó biết được YB là một trong những địa bàn cư chú của người Lạc Việt
II .Chuẩn bị .
- Tranh thạp đồng Đào Thịnh.-SgK
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ .
? Các nhà khảo cổ học đã phát hiện được những gì ở Hang Hùm ?
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. Luyện đọc .
Đọc mẫu .
- Gv gọi 1 em đọc toàn bài
- Gv chia đoạn Bài chia làm 3 đoạn .
- Luyện đọc nối tiếp
3. Tìm hiểu bài .
- Gv yêu cầu học sinh đọc thầm bài trả lời câu hỏi .
? nêu những di vật đồng đã phát hiện ở YB?
? Di vật đồng nào tiêu biểu nhất ?
? Những di vật đồng đã phát hiện ở YB thuộc nền văm hóa Đông Sơn đã chứng tỏ điều gì ?
- Gv tiểu kết yêu cầu học sinh đọc bài học .
4. Củng cố - Dăn dò .
- Tóm tất nội dung giáo dục tư tưởng .
- 1 hs giỏi đọc
- 3em luyện đọc bài .
- Công cụ sản xuất : lưỡi cày , lưỡi cuốc , thuổng , rừu búa , dùi đục , dao , quả cân .
- Vũ khí ; mũi giáo , lao , tên , qua chiến , dao găm
- Nhạc cụ :Trống , chuông , quả nhạc .
- Đồ trang sức : Vòng đeo tay ,hạt tòng teng , trâm cài .
- Tượng nghệ thuật : Tượng người , tượng cóc , tượng chim , tượng vịt .
- Thạp đồng Đào Thịnh .
- Nơi đây là địa bàn cư trú của ng]ời Lạc Việt .
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 Toán
Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng.
II.Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy học.
A/ Kiểm tra bài cũ:
? Muốn tính diện tích của hình chữ nhât, hình bình hành... ta làm như thế nào?
- Một số hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B/ Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào nháp:
- Cả lớp, 2 hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo nháp kiểm tra.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.
b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
- Đổi chéo nháp chấm bài cho bạn.
1 hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số người tăng trong5 năm là:
158+147+132+103+95= 635(người)
Số người tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (người)
Đáp số: 127 người.
Bài 4.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Lớp làm bài vào vở:
- 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu một số bài chấm:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở được là:
16 x3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ôtô chở được là:
24 x5 = 120 (máy)
Số ôtô chở máy bơm là:
3+5 = 8 (ôtô)
Trung bình mỗi ôtô chở được là:
(48 + 120) :8 = 21 (máy)
Đáp số:21 máy bơm.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 3. Bài 5 giảm tải giảm.
File đính kèm:
- Tuan34@.doc