Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
-Con người phi thường mà cả triều đình ho hức nhìn l ai vậy?
-Thái độ của nhà vua như thế nào khi gặp cậu bé?
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu ?
- Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?
- Bí mật của tiếng cười là gì ?
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ?
-Em hy tìm nội dung chính của đoạn 1,2,3:
38 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 33(từ: 21/4-25/4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa mẫu thư .
- Cả lớp theo dõi .
- Cả lớp điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền trong vở .
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2 : HS làm BT2 .
- Hướng dẫn để HS biết : Người nhận cần viết gì , viết vào chỗ nào trong mặt sau Thư chuyển tiền .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Vài em trong vai người nhận tiền nói trước lớp : Bà sẽ viết gì khi nhận được tiền kèm theo Thư chuyển tiền này ?
- Viết vào mẫu Thư chuyển tiền .
- Từng em đọc nội dung thư của mình
- Cả lớp nhận xét .
4. Củng cố :
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS ghi nhớ cách điền nội dung vào Thư chuyển tiền .
---------------------------
MÔN : Toán
BÀI : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)
I. MỤC TIÊU :
-Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
-Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Oân tập về đại lượng .
3. Bài mới : Oân tập về đại lượng (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : HS làm bài tập
- Bài 1 :
+ Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian
- Bài 2 :
+ HS chuyển đổi đơn vị đo .
Hoạt động lớp .
- Làm bài vào vở .
- Làm bài vào vở .
Hoạt động 2 : HS làm bài tập (tt) .
- Bài 4 :
Hoạt động lớp .
- Đọc bảng thống kê để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà .
- Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài
4. Củng cố :
- Chấm bài , nhận xét .
- Đại diện các nhóm thi đua đổi các số đo thời gian ở bảng .
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
-------------------------------------------
MÔN : Địa lí
BÀI : KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN
Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM
TKNL
I. MỤC TIÊU :
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo.
-Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta.
* TKNL:Tài nguyên khống sản quan trọng nhất của thềm lục địa là dầu mỏ và khí đốt. Cần khai thác và sử dụng hiệu quả tiết kiệm nguồn tài nguyên quý giá này.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Biển , đảo và quần đảo .
3. Bài mới : Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Khai thác khsản .
- Giảng : Hiện nay , dầu khí của nước ta khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu . Nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc và chế biến dầu .
* GDTKNL:Tài nguyên khống sản quan trọng nhất của thềm lục địa là dầu mỏ và khí đốt. Cần khai thác và sử dụng hiệu quả tiết kiệm nguồn tài nguyên quý giá này.
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
+ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì ?
+ Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển ? Ở đâu ? Để làm gì ?
+ Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi khai thác các khoáng sản đó .
Hoạt động 2 : Đánh bắt và nuôi trồng hải sản .
- Mô tả thêm về việc đánh bắt , tiêu thụ hải sản của nước ta .
- Nêu nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển : đánh bắt cá bằng mìn , điện ; vứt rác thải xuống biển ; làm tràn dầu khi chở dầu trên biển …
Hoạt động lớp , nhóm .
- Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , bản đồ , SGK , vốn hiểu biết của bản thân , thảo luận các gợi ý :
+ Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất nhiều hải sản .
+ Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào ? Những nơi nào khai thác nhiều hải sản ? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ .
4. Củng cố :
- Nêu ghi nhớ SGK .
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
---------------------------------------------
MÔN : Kĩ thuật
BÀI : LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
GDTKNL
I. MỤC TIÊU:
-Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
-Lắp ghép được một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.
*GDTKNL: Nếu HS lắp xe nhắc nhở lắp thêm thiết bị thu năng lượng mặt trời để xe tiết kiệm xăng dầu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộä lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:
2. Bài cũ: - Nhận xét các sản phẩm của bài trước trước chưa xong.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: “ Lắp ghép mô hình tự
chọn”
b/Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hs tự chọn mô hình lắp ghép.
- Cho hs tự chọn mô hình.
- Hướng dẫn hs quan sát SGK để tìm mô hình muốn ghép và cách ghép.
* Hoạt động 2:
- GV nhận xét
4. Củng cố :
- Nhận xét sự xem xét nghiên cứu của hs. GDHS sử dụng xăng dầu tiết kiệm
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau
- Gv nhận xét tiết học
-Hs tự chọn mô hỉnh để lắp ghép
- Hs trình bày sản phẩm
-HS trình bày
RÈN CHỮ
Luyện chữ viết- Nĩi ngược
I/Mục tiêu :
HS năng khiếu viết được theo mẫu chữ hiện hành và viết chữ nét thanh nét đậm .
Trình bài đúng bài viết : 1 bài viết mẫu chữ sáng tạo(khoảng 25 phút/bài).
Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì , chính xác ( khơng viết sai chính tả) ; ý thức giữ vở sạch sẽ .
II/Đồ dùng dạy – học :
GV : Mẫu chữ viết hoa ( quy định, sáng tạo – bảng phụ)
HS : Vở tập viết, bảng con và phấn.
III/Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ :
B.Bài mới :
1) Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học.
2)Hướng dẫn viết bảng con:
GV yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ hoa, chữ thường (độ cao con chữ).
HS đọc bài trước lớp .
GV hướng dẫn viết mẫu lên bảng lớp (HS theo dõi).
HS luyện viết bảng con một số viết hoa cĩ trong bài .
a)Luyện viết chữ hoa:
-Tìm chữ hoa cĩ trong bài :Dế mèn bênh vực kẻ yếu
-GV viết mẫu, kết hợp nhắc cách viết nét chữ của các con chữ .
b)Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
c)Luyện viết đoạn văn ứng dụng :
3)Hướng dẫn học sinh viết vào vở :
- HS thực hành vào vở rèn chữ (nhắc HS ngồi đúng tư thế, vở để nghiêng khoảng 15 độ so với mép bàn học ) .
- Giáo viên chú ý theo dõi, nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng cách .
4)Chấm điểm :
- GV chấm điểm vở, nhận xét cụ thể về cách trình bày vở, độ cao , độ rộng , hình thể chữ viết, lỗi chính tả, độ đậm nhạt của nét
5)Củng cố, dặn dị :- Nhận xét tiết học .
- Luyện viết bài ở nhà trong vở Em tập viết đúng viết đẹp theo kiĨu ch÷ nghiªng nÐt thanh, nÐt ®Ëm.
- HS nêu
-Viết bảng con:
-1 học sinh đọc
-Học sinh viết bảng con.
-Học sinh đọc từ ứng dụng
* Häc sinh viÕt vµo vë.
- HS nghe
BÀI VIẾT MẪU
Nĩi ngược
Bao giờ cho đến tháng ba
Ếch cắn cổ rắn tha ra ngồi đơng
Hùm nằm cho lợn liếm lơng
Một chục quả hồng nuốt lão tám mươi
Nắm xơi nuốt trẻ lên mười
Con gà be rượu nuốt người lao đao
Lươn nằm cho trúm bị vào
Một đàn cào cào đuổi bắt cá rơ
Thĩc giống cắn chuột trong bồ
Một trăm lá mạ đổ vồ con trâu
Tĩc giống cắn chuột trong bồ
Gà con tha quạ biết đâu mà tìm.
Sinh hoạt chủ nhiệm tuần 33
HĐNGLL: Chủ điểm: HỒ BÌNH VÀ HỮU NGHỊ
Tuần 33: : Em biết gì về ngày 30/4/1975 ?
I/MỤC TIÊU: HS hiểu biết:
-Rút kinh nghiệm trong tuần, đề ra phương hướng tuần tới
- HS biết về ngày 30/4/1975
.II.Chuẩn bị:
HS: sổ ghi chép,các bài hát
GV: Ys nghĩa ngày 30/4/1975
III. Các hoạt động dạy-học:
1/ Ổn định : Hát
2/ Hoạt động 1: Đánh giá lại hoạt động tuần qua Đại diện các tổ lên báo cáo kết quả tuần qua
a/ Học tập: ………………………………………………………………………
-: ……………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………
- b/ Đạo đức:
- :…………………………………………………………………………
-: ………………………………………………………………………
c/ Chuyên cần:
- ……………………………………………………………………………
-:………………………………………………………………………….
-.................................................…………………………………
Tuyên dương:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d/ Lao động, vệ sinh :
- Thực hiện trực nhật theo lịch phân cơng của tổ trưởng.
- Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình.
- VS trường lớp và cá nhân chưa sạch sẽ, chưa cĩ ý thức bỏ rác đúng nơi quy định: - Tưới cây kiểng trong và ngồi lớp học.
3/ Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
Tuần 33 : Em biết gì về ngày 30/4/1975 ?
NGÀY CHIẾN THẮNG, GIẢI PHĨNG HỒN TỒN MIỀN NAM
(30−4−1975)
Vào lúc 11g30’ ngày 30−4−1975, chiếc xe tăng mang số hiệu 843 (do đại đội trưởng Đại đội 4 Bùi Quang Thận chỉ huy) dẫn đầu đội hình tiến đến hàng rào Dinh Độc Lập, húc thẳng
vào cổng phụ bên trái, nhưng xe chết máy, ngừng lại. Ngay sau đĩ, xe số 390 (do Chính trị
viên đại đội Vũ Đăng Tồn chỉ huy) húc đổ cổng chính. Trong khoảnh khắc đĩ, đại đội
trưởng Bùi Quang Thận, từ chiếc xe 843, cầm cờ Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hồ
miền Nam Việt Nam, lao lên trong sự yểm hộ của đồng đội, chạy thẳng đến ban cơng
thượng của Dinh Độc lập, hạ lá cờ địch xuống, kéo lá cờ cách mạng tung bay trên nĩc Phủ
Tổng thống nguỵ, báo hiệu sự sụp đổ của chính quyền Sài Gịn và sự tồn thắng của chiến
dịch Hồ Chí Minh lịch sử. Miền Nam được giải phĩng, đất nước hồn tồn độc lập.
Hoạt động 3: Phương hướng tuần 34
a/ Học tập: Học thuộc bài, chép bài,làm bài đầy đủ.. Ơn tập chuẩn bị KT cuối kì I.Nhắc nhở HS ơn lại bảng cửu chương
b/ Đạo đức:
- Thực hiện tốt nội quy nhà trường.
- Rèn luyện tác phong người đội viên, thật thà, trung thực, lịch sự,lễ phép, chào hỏi mọi người…
c/ Chuyên cần:
- Duy trì sỉ số ổn định .
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, mặc trang phục đúng quy định .
d/ Lao động, vệ sinh :
- Thực hiện trực nhật theo lịch phân cơng của tổ trưởng.
.- - VS trường lớp, và cá nhân sạch sẽ.
e/ Phong trào: Tham gia đầy đủ các phong trào của Đội và nhà trường đề ra. Nghỉ và trực lễ.
Ngày tháng 4 năm 2014
KT
Trần Thị Kim Linh
Ngày 18 tháng 4 năm 2014
GVCN
Nguyễn Thị Ngọc Nhuận
File đính kèm:
- giao an tuan 33(1).doc