-Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật(nhà vua,cậu bé).
- Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
37 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 33- Lừng Kim Hoa B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cần biết và chuẩn bị bài mới
-HS nghe
-HS đọc ghi nhớ
-HS nghe
+ Cỏ
+ Cỏ là thức ăn của bò.
+ Chất khoáng
+ Phân bò là thức ăn của cỏ.
- Làm việc theo nhóm vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Làm việc theo cặp.
- Một số HS trả lời.
- 1 HS đọc.
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
Địa lí
TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. Mục tiêu
- Chỉ được trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Dãy HLS, đỉnh Pan – xi – păng, ĐBBB, ĐBNB và các đồng bằng duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên
- Một số thành phố lớn
- Biển Đông, các đảo và quần đảo chính…
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TPHCM, Cần Thơ, Hải Phòng
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: HLS, ĐBBB, ĐBNB, các đồng bằng duyên hải miền trung, Tây Nguyên
- Hệ thống một số Hoạt động sản xuất chính ở vùng : núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo.
II.Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiên, nông nghiệp, Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung. Các bảng hệ thống cho HS điền.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C.Bài mới:
1. GTB
2. Dạy bài mới
3.Củng cố - Dặn dò:
-Cho HS hát
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ vị trí của Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ ,. . .
- GV nhận xét
- GV giới thiệu bài
- GV yêu cầu HS thảo luận chọn ý đúng.
- Gọi HS trình bày trên bảng.
- GV nhận xét .
- GV treo bản đồ, yêu cầu HS lên bảng chỉ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, Vùng đồng bằng.
- GV nhận xét, khái quát lại nội dung trả lời của HS dựa trên bản đồ.
-GV chia nhóm yêu cầu các nhóm làm câu hỏi 5.
- Gọi các nhóm trảlời.
- Gv nhận xét .
- GV hỏi : Em hãy kể một số hoạt động khai thác tài nguyên biển ở nước ta.
- GV nhận xét .
- GV tổng kết, khen ngợi những em chuẩn bị bài tốt
- HS hát
- HS thực hiện
-HS nghe
- HS thực hiện
-HS trình bày
- HS thảo luận .
- 4 HS nêu ý đúng ( Mỗi HS nêu 1 ý)
- HS thực hiện
- Các nhóm thảo luận ghi kết quả ra phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS trả lời.
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
Hướng dẫn học Tốn
TIẾT 3: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( T )
I. Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
II. Chuẩn bị: Sách cùng em học Tốn
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
ND - MT
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
3. Củng cố - Dặn dị
- Cho HS hát
- Cho HS lên chữa bài 4
- Gv nhận xét, cho điểm
-GV giới thiệu bài
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Cho HS lên chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm
- GV nhận xét giờ học
- HS hát
- 1HS lên chữa bài
-HS nghe
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
1/3 giây= 20 phút ¾ phút = 45 giây
2/5 thế kỷ= 20 năm 3/8 ngày=9 ngày
12 phút = 1/5 giờ 25 năm = ¼ thế kỷ
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
- Khoanh vào chữ A
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
¼ thế kỷ< 200 năm 1/10 phút< 10 giây
5 giờ 15 phút= 315 phút
3500 phút > 6 giờ
- HS đọc đề bài
- HS làm bài
- HS lên chữa bài
- Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở
Bài giải
Thời gian Lan tự học buổi sáng là
10 – 8 = 2 ( giờ )
Thời gian Lan tự học buổi chiều là
16 – 14 = 2 ( giờ )
Thời gian Lan tự học cả ngày là
2 + 2 = 4 ( giờ )
Đáp số: 2 giờ
- HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
............................................................................................................................................
Hướng dẫn học Tiếng Việt
LUYỆN PHÁT ÂM VÀ VIẾT ĐÚNG HAI PHỤ ÂM ĐẦU L/ N
I. Mơc tiªu: giĩp HS:
- §äc vµ viÕt ®ĩng c¸c tõ ng÷ cã ©m ®Çu l – n
- RÌn kÜ n¨ng nghe, ®äc, nãi, viÕt ®ĩng qua luyƯn ®äc, luyƯn viÕt, qua c¸ch diƠn ®¹t vµ ®èi tho¹i trùc tiÕp.
- GD nãi vµ viÕt ®ĩng c¸c tõ ng÷ cã phơ ©m l – n
II. §å dïng: GV: PhÊn mµu. HS: B¶ng con.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
ND - MT
Ho¹t ®éng thÇy
Ho¹t ®éng trß
1’
35’
4’
A. Giíi thiƯu bµi:
B. Néi dung:
1. LuyƯn ®äc:
* LuyƯn ®äc tõ, cơm tõ, c©u
*Tỉ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i ph¸t hiƯn l hay n.
C. Cđng cè – DỈn dß:
-GV giới thiệu bài
-GV đọc bµi “Vương quốc vắng nụ cười’’ SGK 4 T 144
- GV ®äc mÉu
- Cho líp ®äc thÇm.
- YC HS tìm những tiếng cĩ phụ âm đầu l.
- GV chèt: lên, lăn, lom, lây, làm, lụi
+ Khi ®äc nh÷ng tiÕng cã phơ ©m l ta ®äc như thÕ nµo?
- Yªu cÇu HS t×m nh÷ng tiÕng cã phơ ©m ®Çu n.
- Gv chèt: nấy, này, nãy, nên, nọ,nở, nắng
+ Khi ®äc nh÷ng tiÕng cã ©m ®Çu n ta ®äc như thÕ nµo?
- LuyƯn ®äc c¶ bµi.
2.LuyƯn viÕt: GV ®ưa néi dung BT.
§iỊn l hay n vµo chç chÊm:
…ên ..on mới biết …on cao
…ội sơng mới biết sơng …ào cạn sâu
Một cây …àm chẳng …ên …on
Ba cây chụm …ại …ên hịn …úi cao
3. LuyƯn nghe, nãi.
- Gv ®ưa c©u cã tiÕng chøa l- n - HS luyƯn nãi.
- Lọ lục bình lăn lơng lốc.
- Nh¾c l¹i ND.
- NX giê häc.
-HS nghe
-HS theo dâi.
-Líp ®äc vµ dïng bĩt ch× g¹ch ch©n tiÕng chøa l vµ n.
- HS luyƯn ®äc.
-HS nêu
-Líp ®äc vµ dïng bĩt ch× g¹ch ch©n tiÕng chøa l vµ n.
- HS luyƯn ®äc.
-HS nêu
-HS đọc bài
- HS lµm bµi vµo vë.
-HS ch¬i theo sù HD cđa GV.
- HS luyƯn nghe, nãi vµ sưa sai cho b¹n.
-Cả lớp đọc, cá nhân đọc
- HS l¾ng nghe.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………
Hoạt động tập thể
KIỂM ĐIỂM CÁC MẶT TRONG TUẦN
I.Mục tiêu
- Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
- Thơng qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được tình hình chung của lớp để kịp thời cĩ những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn
- Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt cịn hạn chế
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
ND - MT
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
25’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
a.HĐ 1: Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua
b.HĐ 2: Kế hoạch tuần 33
c. HĐ3: Sinh hoạt Văn nghệ
3. Củng cố - Dặn dị
-Cho HS hát
-GV giới thiệu bài
+ Đạo đức: biết lễ phép với thầy cơ và người lớn.
+ Đồng phục: Thực hiện tốt
+ Vệ sinh: tốt.
+ Học tập: Các em cĩ tiến bộ trong học tập so với các tuần trước.
- Xếp hàng ra, vào lớp nghiêm túc.
- Lớp trưởng, tổ trưởng cĩ tích cực hoạt động. Nhưng hiệu quả chưa cao.
- Nhắc nhở HS khắc phục .
- Gv phổ biến nội dung thi đua tháng 4 cho lớp thực hiện.
- Nhắc nhở HS giữ gìn sách, vở sạch đẹp và rèn chữ viết ở nhà.
- Tăng cường giáo dục HS đi học đúng giờ và ăn mặc đồng phục đúng qui định.
- Nhắc nhở HS về ý thức học tập và vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Nhắc hs trật nhật đúng giờ.
- Chuẩn bị ĐDHT đầy đủ trước khi đi học.
- Trật tự, trong giờ học chú ý nghe giảng bài.
- Cho các tổ lên biểu diễn văn nghệ
- Gv cùng HS nhận xét
-GV nhận xét
-HS nghe
- Lắng nghe
-HS nghe
- HS nghe và thực hiện.
-HS nghe
-Các tổ thi biểu diễn văn nghệ
- Bình chọn tổ biểu diễn hay
-HS nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………
Địa lí
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM
I.Mục tiêu:
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo( hải sản, dầu khí, du lịch, cảng biển,…)
- Khai thác khoáng sản: Dầu khí, cát trắng , muối
- Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
- Phát triển du lịch
- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản nước ta
- HSKG nêu thứ tự các công việc từ đánh bát đến tiêu thụ hải sản
- Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ
II. Đồ dùng:
- Bản đồ ĐLTN VN, tranh ảnh về nuôi hải sản, khai thác dầu khí
- SGK
III. Hoạt động dạy học
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đv nước ta.
Nhận xét cho điểm
Bài mới
GT bài ghi bảng
+ Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
Dựa vào SGK, tranh ảnh để TLCH
Tài nguyên k/s quan trọng nhất của vùng biển VN là gì?
Nước ta đang khai thác các k/s nào ở vùng biển VN? ở đâu? dùng để làm gì?
Tìm hiểu trên bản đồ nơi khai thác k/s đó?
Trình bày
- GV treo bản đồ
Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
*Hoạt động 2: làm việc theo nhóm
Thảo luận theo câu hỏi
Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có nhiều hải sản
H/đ đánh bắt hải sản ở nước ta diễn ra ntn?
Những nơi nào khai thác nhiều hải sản tìm nơi đó trên bản đồ?
Trình bày
Nêu những nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển.
- GV nhận xét , bổ sung
.Củng cố, dặn dò
- Tóm tắt ND bài. nhận xét tiết học
- CB bài sau.
HS nêu
- HS đọc thầm SGK, q/s tranh, ảnh…
- Trao đổi theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- HS lên chỉ nơi khai thác dầu khí, cát trắng…
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày kq
- Nhóm khác NX, bổ sung
- HS nêu
HS đọc bài học
File đính kèm:
- tuan 33 lop 4 Lung Kim Hoa B.doc