1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc.
- Gv giới thiệu: sgv
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
Đ1: về môn cười.
Đ2: Thần đã cố không vào.
Đ3: (còn lại)
- Đọc diễn cảm toàn bài: chậm rãi.
b) Tìm hiểu bài.
- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn.
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy?
*Ghi: Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười.
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình.
- Kết quả ra sao?
*Ghi: Việc nhà vua cử người đi du học thất bại.
45 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 32+33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
Đáp số: a) Chu vi m,
diện tích m2.
b) 25 ô vuông
c) m
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Hs1: Quy đồng mẫu số và
- Hs2: So sánh và
- 3hs lên bảng làm.
- Lớp làm vở
- 3hs lên bảng làm
- Nêu cách tìm thành phần chưa biết.
- HS đọc đề
- Làm bài cá nhân
- Trình bày bài
- Hs tự làm ý a.
Chu vi tờ giấy hình vuông là:
(m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
(m2)
* Hs thảo luận theo nhóm đôi.
- Trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
Nhận xét tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng anh ( GVBM)
Tập làm văn
MIÊU TẢ CON VẬT
( Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:
- Hs thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật- bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đầy đủ ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.
- Hs có ý thức trình bày bài sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các con vật trong sgk.
- Ảnh minh hoạ một số con vật (sưu tầm).
- Bảng phụ viết dàn ý của bài văn tả con vật.
III. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KiÓm tra
Khi t¶ con vËt em cÇn chó ý ®iÒu g×?
2. Bµi míi
* Đề bài: Hs lựa chọn viết 1 trong 3 đề sau:
1. Viết một bài văn tả một con vật em yêu thích. Nhớ viết lời mở bài cho bài văn theo kiểu gián tiếp.
2. Tả một con vật nuôi trong nhà em. Nhớ viết lời kết bài theo kiểu mở rộng.
3. Tả một con vật lần đầu em nhìn thấy trong rạp xiếc ( hoặc xem trên ti vi), gây cho em ấn tượng mạnh.
3. Thu bài
Nhận xét tiết học.
DÆn dß
+ 2-3 HS tr¶ lêi
Hs làm bài.
Gv gắn bảng phụ ghi dàn ý lên bảng.
Quan sát, nhắc nhở hs làm bài
Nhận xét tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khoa học
TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT
I.Mục tiêu
Giúp HS:
-Nêu được trong quá trình sống động vật lấy gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì.
-Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.
II.Đồ dùng dạy học
-Hình minh họa trang 128 SGK (phóng to).
-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
-Giấy A4.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2.KTBC
-Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi:
+Động vật thường ăn những loại thức ăn gì để sống ?
+Vì sao một số loài động vật lại gọi là động vật ăn tạp ? Kể tên một số con vật ăn tạp mà em biết ?
+Với mỗi nhóm động vật sau, hãy kể tên 3 con vat mà em biết: nhóm ăn thịt; nhóm ăn cỏ, lá cây; nhóm ăn côn trùng ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
3.Bài mới
-Hỏi: Thế nào là quá trình trao đổi chất ?
a.Giới thiệu bài:
Chúng thức ăn đã tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người, thực vật. Nếu không thực hiện trao đổi chất với môi trường thì con người, thực vật sẽ chết. Còn đối với động vật thì sao? Quá trình trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào ? Các em cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
ØHoạt động 1: Trong quá trình sống động vật lấy gì và thải ra môi trường những gì?
-Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang 128, SGK và mô tả những gì trên hình vẽ mà em biết.
Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật và những yếu tố cần thiết cho đời sống của động vật mà hình vẽ còn thiếu.
-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.
+Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống ?
+Động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống ?
+Quá trình trên được gọi là gì ?
+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật ?
-GV: Thực vật có khả năng chế tạo chất hữu cơ để tự nuôi sống mình là do lá cây có diệp lục. Động vật giống con người là chúng có cơ quan tiêu hoá, hô hấp riêng nên trong quá trình sống chúng lấy từ môi trường khí ô-xi, thức ăn, nước uống và thải ra chất thừa, cặn bã, nước tiểu, khí các-bô-níc. Đó là quá trình trao đổi chất giữa động vật với môi trường.
ØHoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường
+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào ?
-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật và gọi 1 HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi chất ở động vật.
-GV: Động vật cũng giống như người, chúng hấp thụ khí ô-xi có trong không khí, nước, các chất hữu cơ có trong thức ăn lấy từ thực vật hoặc động vật khác và thải ra môi trường khí các-bô-níc, nước tiểu, các chất thải khác.
ØHoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật
-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4 HS.
-Phát giấy cho từng nhóm.
-Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật. GV giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.
-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ đúng, đẹp, trình bày khoa học, mạch lạc, dễ hiểu.
4.Củng cố
-Hỏi: Hãy nêu quá trình trao đổi chất ở động vật ?
-Nhan xét câu trả lời của HS.
5.Dặn dò
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
-Hs hát
-HS trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe.
+Quá trình trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
-Lắng nghe.
-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi và nói với nhau nghe.
-Ví dụ về câu trả lời:
Hình vẽ trên vẽ 4 loài động vật và các loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loài động vật nhỏ dưới nước. Các loài động vật trên đều có thức ăn, nước uống, ánh sáng, không khí.
-Trao đồi và trả lời:
+Để duy trì sự sống, động vật phải thường xuyên lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi có trong không khí.
+Trong quá trình sống, động vật thường xuyên thải ra môi trường khí các-bô-níc, phân, nước tiểu.
+Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở động vật.
+Quá trình trao đổi chất ở động vật là quá trình động vật lấy thức ăn, nước uống, khí ô-xi từ môi trường và thải ra môi trường khí các-bô-níc, phân, nước tiểu.
-Lắng nghe.
-Trao đổi và trả lời:
+Hàng ngày, động vật lấy khí ô-xi từ không khí, nước, thức ăn cần thiết cho cơ thể sống và thải ra môi trường khí các-bô-níc, nước tiểu, phân.
-1 HS lên bảng mô tả những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường qua sơ đồ.
-Lắng nghe.
-Hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn của GV.
-Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật, sau đó trình bày sự trao đổi chất ở động vật theo sơ đồ nhóm mình vẽ.
-Đại diện của 4 nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
-Lắng nghe.
-Hs trả lời
Nhận xét tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Luyện Toán ( Học bù Toán)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập, củng cố
- Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
- Bt cần làm 1 (a,c) chỉ yêu cầu tính; 2b,3; HSKG làm hết
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: Tính
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Thực hành:
Bài 1. Tính (y/c hs làm ý a, c chỉ cần làm 1 cách ) HSKG làm hết
- Khi muốn nhân 1 tổng với 1 số ta có thể làm theo những cách nào?
- Khi muốn chia một hiệu cho một số thì ta có thể làm ntn?
a) (
Cách 2: (
b)
Cách 2:
c) (
Cách 2: (
d)
Cách1:
=
Cách2:
= 1 ×
Bài 2b (HSKG làm hết)
a)
b)
c)
d)
Bài 3. Bài giải
Số vải đã may quần áo là: 20 x = 16 (m)
Số vải còn lại là: 20 – 16 = 4 (m)
hoặc 20 x
Số túi đã may được là: 4 : = 6 (cái túi)
Đáp số: 6 cái túi.
Bài 4. (Nếu còn thời gian hướng dẫn hs giỏi làm)
*)Điền 20 vào ô trống, khoanh vào D
*) giải thích
Cách 1: Lần lượt thay các số 1; 4 ; 5 ; 20 vào ô trống thì ta được Vậy điền 20 vào ô trống.
Cách 2: Thực hiện như tìm thành phần chưa biết của phép chia ( số chia chưa biết)
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- 3hs lên bảng làm.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. Chữa bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1hs lên bảng làm.
- HS đọc đề
- Lớp làm vở
- Trình bày bài
- HS đọc đề
- Làm theo nhóm đôi
Nhận xét tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thể dục ( GVBM)
Sinh hoạt lớp
NHẬN XÉT TUẦN 32
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động của tổ, lớp, trường.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung các hoạt động, công việc của HS trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của HS
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS báo cáo:
1.Đi học chuyên cần
2.Tác phong , đồng phục .
3.Chuẩn bị bài cũ.
4.Vệ sinh .
5.GV nhận xét qua 1 tuần học:
- GV theo dõi rút nhận xét chung và tuyên dương.
+ Duy trì tốt mọi nèn nếp sau tết.
+ Về học tập: Có tiến bộ hơn tuần trước
+ Về nề nếp: Các tổ nhóm đã phát huy được tinh thần tự quản tốt
- Tuyên dương một số gương chăm ngoan, học tốt trong tuần: Minh Đức, Nguyệt Anh, Vân Anh, Thảo, Trí Đức,...
6. Phương hướng tuần tới
- Thi đua tuần học tốt giờ học tốt, bông hoa điểm 10
- Thực hiện tốt mọi nội quy của nhà trường và đoàn đội đề ra.
- Có ý thức học bài và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp.
- Giữ gìn sách vở sạch sẽ,có đủ đồ dùng học tập.
7. Văn nghệ
8- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hs ngồi theo tổ
* Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nhận xét,đánh giá mình.
- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
* Ban cán sự lớp nhận xét đánh giá tình hình lớp tuần qua -> xếp loại các tổ:
- Theo dõi tiếp thu
Nhận xét tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Giao an tuan 3233 Lop 4.doc