Giáo án lớp 4 tuần 32 môn Tập đọc: Tiết 63: Vương quốc vắng nụ cười

Mục tiêu :

 - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.

 - Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).

II/ Đồ dùng dạy học :

 Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK

III/ Hoạt động dạy học :

 

doc19 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 32 môn Tập đọc: Tiết 63: Vương quốc vắng nụ cười, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 học sinh lần lượt trả lời. - Học sinh chú ý lắng nghe. - Có tấm lòng thương người, vì dân mà phục vụ. - Luôn quan tâm đến những người nghèo và những mảnh đời bất hạnh trong xã hội. - Làm việc vì mọi người không vì lợi ích cá nhân của mình. - Học sinh tự do phát biểu. - Học sinh thảo luận nhóm kể về gương đạo đức ở địa phương. Ví dụ : Em Phan Thị Trang lớp 8/2 trường trung học Nguyễn Trãi nhặt được chiếc ví trong đó có 250.000đồng và em đem chiếc ví gửi cho cô giáo chủ nhiệm để cô trả lại cho người mất. - Đại diện các nhóm trình bày. Thứ tư ngày 24 / 4 / 2013 Luyện Tiếng Việt : ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU - Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi nào ? Cho ví dụ *Bài tập: GV hướng dẫn HS làm các bài tập 1, 2, 3 trang 109 và 110 trong sách bài tập LTVC 4 Thứ năm ngày 25 / 4 / 2013 Luyện từ và câu : (T.64) THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU I/ Mục tiêu : - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (trả lời câu hỏi vì sa o? Nhờ đâu ? Tại đâu ? – ND ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu. (BT2, BT3). II/ Đồ dùng dạy học : Ba câu văn ở BT1 (phần luyện tập)- viết theo hàng ngang Ba băng giấy viết 3 một câu hoàn chỉnh ở BT2 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Dạy và học bài mới : a. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học b. Luyện tập : Bài 1 ; - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng - Nhận xét Bài 2: - Gọi HS đọc y/c và nội dung bài - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng Bài 3 - Gọi HS đọc y/c của bài - Gọi 3 HS lên bảng đặt câu HS dưới lớp làm bài vào vở HSK,G : Đặt 2, 3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi khác nhau 3. Củng cố dặn dò : - Y/c HS đọc thuộc lòng phần ghi nhớ ; đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân - HS đọc y/c và nội dung bài - HS xác định được TN chỉ nguyên nhân. a- Chỉ ba tháng sau, b- Vì rét c- Tại Hoa - HS đặt câu hỏi HS điền các từ nhờ, vì hoặc tại vì vào đúng nội dung từng câu. a.Vì ; b. Nhờ ; Tại vì - HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân - HS dưới lớp đọc câu mình đặt Thứ năm ngày 25 / 4 / 2013 Toán : (T.159) ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/ Mục tiêu : - Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. II/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : 2. Bài mới : a. Hướng dẫn ôn tập : Bài 1/166 : - Y/c HS quan sát hình minh họa và tìm hình đã được tô màu hình - Y/c HS đọc phân số chỉ phân tô màu của các hình còn lại Bài 3/167 : - GV y/c HS đọc đề bài - Y/c HS làm bài Bài 4/167 : - GV y/c HS nêu cách quy đồng 2 phân số. Y/c HS tự làm bài Bài 5/167 : Cho HS nhận xét: rồi tiếp tục so sánh các phân số có cùng mẫu số và  ; có cùng từ số và để rút ra kết quả. 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học. - Xem trước bài Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) - Hình 3 đã được tô màu hình - HS làm bài a) và ta có - HS làm bài vào VBT Thứ năm ngày 25 / 4 / 2013 Kể chuyện : (T.32) KHÁT VỌNG SỐNG I/ Mục tiêu : - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK) kể lại được từng đoạn của câu chuyện Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện (BT2). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3). II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS kể về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia 2. Bài mới : a GV kể chuyện : - Y/c HS quan sát tranh minh hoạ, đọc nội dung mỗi bức tranh - GV kể lần 1: giọng kể thong thả, rõ ràng, vừa đủ nghe - GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ và đọc lời dưới mỗi bức tranh b. Hướng dẫn HS kể chuyện * Kể chuyện theo nhóm: - Y/c HS kể trong nhóm và trao đổi về ý nghĩa của truyện. * Thi kể chuyện truớc lớp - Tổ chức cho HS thi kể tiếp nối - GV gợi ý khuyến khích HS dưới lớp đặt câu hỏi cho bạn kể + Bạn thích chi tiết nào trong câu truyện? + Vì sao con gấu không xông vào con người, lại bỏ đi? + Câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? - Nhạn xét HS kể chuyện 3. Củng cố đặn dò: - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe - Lắng nghe - 4 HS tạo thành 1 nhóm. HS kể tiêp nối trong nhóm - 2 lượt HS thi kể. Mỗi HS thỉ kể về nội dung một bức tranh - 3 HS kể chuyện Thứ năm ngày 25 / 4 / 2013 Khoa học (T.64) TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Nêu được trong quá trình sống động vật lấy gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì . -Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật . II/ Đồ dùng dạy học: Hình sgk/128, 129 -Giấy khổ to, bút vẽ để dùng cho các nhóm III/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngGV Hoạt động HS 1/ Bài cũ: (5’) -Động vật ăn gì để sống ? 2/ Bài mới: (1’) Giới thiệu - ghi đề. a/ HĐ1: (16’) Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật . - GV yêu cầu HS quan sát H1/128 SGK - Kể tên những gì được vẽ trong hình ? - Phát hiện những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với đời sống của động vật ? - Kể tên những yếu tố mà động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong qúa trình sống ? - Quá trình trên được gọi là gì ? - GV kết luận : SGV/208. b/ HĐ2: (16’) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật . - GV chia 4 nhóm , phát giấy bút vẽ cho các nhóm . - GV nhận xét . 3/ Củng cố, dặn dò: (2’) -Hãy nêu quá trình trao đổi chất ở động vật ? -Chuẩn bị bài sau : Quan hệ thức ăn trong tự nhiên -2 HS lên bảng trả lời câu hỏi. - Mục tiêu : HS tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường và những gì thải ra môi trường trong quá trình sống . - HS hội ý theo cặp . - Ánh sáng , nước , thức ăn . - HS phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung :không khí . -Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở động vật - Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật . - HS hoạt động nhóm . - Đại diện các nhóm trình bày . Thứ sáu ngày 26 / 4 / 2013 Tập làm văn : (T.64) LUYỆN TẬP XÂY DỰNG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I/ Mục tiêu : - Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1) ; bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả con vật yêu thích (BT2,BT3). II/ Đồ dùng dạy học : - Một vài tờ giấy khổ rộng để HS viết đoạn mở bài gián tiếp (BT2), kết bài mở rộng (BT3) III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: - Gọi HS đọc y/c của BT - Y/c HS nhắc lại các kiến thức đã học về các kiểu mở bài: trực tiếp, gián tiếp ; các kiểu kết bài: mở rộng, không mở rộng - HS đọc bài Chim công chúa - Gọi HS phát biểu ý kiến Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài tập - Y/c HS tự làm bài. Y/c HS viết đoạn mở bài gián tiếp cho phù hợp với 2 đoạn tả ngoại hình và hoạt động của con vật em yêu thích. - Gọi HS dưới lớp đọc đoạn mở bài - Nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Y/c HS về nhà sửa lại đoạn văn ở BT3, viết lại vào vở - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi SGK - Vài HS nhắc lại - 1 HS đọc - HS phát biểu - 1 HS đọc - 2 HS làm bài vào giếy khổ to, HS dưới lớp làm bài vào vở - 3 – 5 HS đọc đoạn mở bài Thứ sáu ngày 26 / 4 / 2013 Toán : (T.160) ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I/ Mục tiêu : - Thực hiên được phép cộng , trừ phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Hướng dẫn ôn tập Bài 1/167 - GV y/c HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ các Phân số cùng mẫu số - Y/c HS tự làm bài Bài 2/167- GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài Bài 3/167 - Gọi HS đọc y/c của bài - Y/c HS làm bài rồi chữa bài - Y/c HS giải thích cách tìm x của mình Bài 4/167 - Y/c HS đọc đề bài, tóm tắt hỏi: + Muốn tính đuợc diện tích để xây bể nước ta tính gì trước? + Khi biết diện tích trồng hoa và diện tích lối đi thì chúng ta làm thế nào? (dành cho hs khá, giỏi) Bài 5: - (Dành cho hs khá, giỏi) 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 2 HS nêu truớc lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét - Theo dõi bài chữa của GV - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT Số diện tích trồng hoa và làm đường đi là : (vườn hoa) Số phần diện tích để xây bể nước là  (vườn hoa) - 1 HS đọc Đổi Đổi Vậy: Trong 15’ con sên thứ nhất bò được 40cm Tròn 15’ con sên thứ hai bò được 45cm Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn Thứ sáu ngày 26 / 4 / 2013 Luyện Tiếng Việt : ÔN TẬP LÀM VĂN Luyện viết văn miêu tả con vật - Tả một con vật nuôi trong nhà mà em thích - GV cho HS nhắc lại cấu tạo của bài văn miêu tả con vật - HS viết bài - GV chấm bài - Nhận xét SINH HOẠT LỚP I/ Yêu cầu: Tổng kết công tác trong tuần 32, phương hướng sinh hoạt tuần 33 II/ Lên lớp: Nội dung sinh hoạt 1/ Tổng kết công tác trong tuần 32 Các tổ trưởng nêu ưu khuyết điểm của tổ mình Lớp phó học tập nhận xét mặt học tập của các bạn trong tuàn qua. Nêu tên những bạn học tốt Lớp phó VTM nhận xét sinh hoạt đầu giờ Lớp phó lao động nhận xét các tổ trực nhật, chăm sóc cây xanh Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động GVCN tuyên dương cá nhân tiêu biểu, nhắc nhỡ HS khắc phục những tồn tại 2/ Phương hướng tuần 33 Truy bài đầu giờ tốt Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn Vệ sinh lớp học sạch sẽ Thuộc bài chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp Bảo vệ môi trường, xanh hoá trường học - Ôn luyện nghi thức đội và các bài hát múa theo quy định. - Tích cực tham gia xây dựng bài. - Thực hiện tốt việc trực nhật lớp và vệ sinh khu vực - Kiểm tra sách vở dụng cụ học tập của HS - Đi học chuyên cần, đúng giờ, tác phong gọn gàng, sạch sẽ. - Xây dựng tốt nề nếp tự quản. *Ý kiến GVPT:

File đính kèm:

  • docTUAN 32 LOP 4.doc
Giáo án liên quan