Đọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng các tên riêng (Ăng-co Vát, Cam-pu-chia), chữ số La Mã (XII - mười hai)
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rãi, tình cảm kính phục, ngưỡng mộ Ăng-co Vát - một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.
2. Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài
- Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
II. Đồ dùng dạy học :
20 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 31 môn Tập đọc: Ăng- Co Vat (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình ảnh so sánh để làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
*HT: cá nhân, cả lớp
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
1 HS đọc thành tiếng.
Yêu cầu HS tự làm bài. 2 HS làm bài vào giấy khổ to.
HS tự làm bài vào vở. 2 HS (trình độ khác nhau) viết bảng nhóm
Gợi ý: HS có thể dùng dàn ý quan sát của tiết trước để miêu tả. Chú ý phải sử dụng những màu sắc thật đặc trưng để phân biệt được con vật này với con vật khác. Đầu tiên em hãy lập dàn ý như trên bảng, sau đó viết lại thành đoạn.
Cùng HS chữa bài
HS nhận xét bài làm bảng nhóm
Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình.
3 đến 5 HS đọc đoạn văn.
Nhận xét, cho điểm HS viết tốt.
*Chốt KT: cần lập dàn ý chi tiết trước khi làm bài sẽ giúp cho việc miêu tả dễ dàng
Ghi vào vở.
3. Củng cố - dặn dò
Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn tả các bộ phận của con vật và chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 19 thỏng 4 năm 2012
Tiếng Việt +
Luyện viết: Bài 30
I. Mục tiêu:
- HS viết đẹp, đúng kĩ thuật, đúng chính tả bài : Sa Pa
- Hiểu được nội dung bài thơ: Miêu tả vẻ đẹp của Sa Pa
- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, kiên trì qua bài viết
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Nhận xét bài viết tiết trước của HS
- Cho lớp quan sát một số bài đẹp
- HS chuẩn bị
- HS quan sát
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết và tìm hiểu bài
*MT: HS nắm được nội dung bài thơ và cách trình bày bài viết : Sa Pa
*HT: cả lớp
*TH:
+ Tìm hiểu bài
- GV đọc một lần
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài
- GV chốt ý đúng
- HS đọc thầm bài, 1 HS đọc to
- HS thảo luận nhóm đôi rồi trả lời, lớp nhận xét
+ Hướng dẫn viết:
- Tìm những từ em cho là viết dễ lẫn trong bài?
- Luyện viết bảng con một số từ HS nêu
* Chốt cách trình bày bài viết
Hoạt động 2: Viết vào vở
*MT: HS viết đẹp, đúng kĩ thuật, đúng chính tả bài
*HT: cả lớp
*TH
- Quan sát chung cả lớp, nhắc nhở một số em viết còn sai kĩ thuật, sai chính tả
- Chấm một số bài tại lớp và nhận xét, chữa lỗi sai (nếu có).
3. Củng cố - dặn dò:
- HS trả lời
- HS luyện viết vở nháp
- Cả lớp nhìn bài mẫu trong vở tập viết và viết
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
Chữa một số lỗi sai
Chuẩn bị tiết sau viết bài 31
Thứ sỏu ngày 20 thỏng 4 năm 2012
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
I. Mục tiêu
- Hiểu ý nghĩa, tác dụng của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu
- Xác định được trạng ngữ chỉ nơi chốn.
- Viết được câu có sử dụng trạng ngữ chỉ nơi chốn phù hợp với sự việc và tìm sự việc phù hợp với trạng ngữ chỉ nơi chốn.
- Nêu được tác dụng của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu, biết thêm 2 trạng ngữ chỉ nơi chốn ở bài tập 3
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn ở phần nhận xét.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có thành phần trạng ngữ và nêu ý nghĩa của trạng ngữ.
2 HS lên bảng đặt câu.
Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn ngắn về 1 lần em được đi chơi xa, trong đó có dùng trạng ngữ.
2 HS đọc đoạn văn.
Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
Nhận xét.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
HS lắng nghe
b.Các hoạt động học tập
+HĐ 1 : Tìm hiểu ví dụ
*MT : HS tìm được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu. Biết đặt câu hỏi tìm trạng ngữ
*HT: nhóm, cả lớp
Bài 1
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu HS tự làm bài tập theo cặp. Hướng dẫn HS dùng bút chì gạch chân dưới bộ phận trạng ngữ vào SGK. Muốn tìm đúng trạng ngữ các em phải tìm thành phần CN, VN của câu.
2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận.
Gọi HS phát biểu. GV chữa bài trên bảng lớp.
* Chốt KT: TN chỉ nơi chốn bổ sung ý nghĩa chỉ nơi chốn cho câu
HS nêu
Bài 2
GV yêu cầu:
Em hãy đặt câu hỏi cho các bộ phận trạng ngữ tìm được trong các câu trên?
Trạng ngữ chỉ nơi chốn có ý nghĩa gì?
Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi nào?
-> Kết luận:
Tiếp nối nhau đặt câu hỏi trước lớp- Nhận xét.
- HS rút ra ghi nhớ
+HĐ 2: Ghi nhớ
+ HĐ 3: Luyện tập
*MT: Xác định được trạng ngữ chỉ nơi chốn. Viết được câu có sử dụng trạng ngữ chỉ nơi chốn phù hợp với sự việc và tìm sự việc phù hợp với trạng ngữ chỉ nơi chốn.
*HT: cá nhâ, cả lớp
- HS đọc ghi nhớ
Bài 1
Nhấn mạnh yêu cầu của bài tập
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
Yêu cầu HS tự làm bài.
1 HS làm bài trên bảng. HS dưới lớp dùng bút chì gạch chân dưới bộ phận trạng ngữ của các câu.
Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
Nhận xét.
*Chốt KT: TN chỉ nơi chốn thường ơ vị trí nào trong câu?
- HS trả lời
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
Yêu cầu HS tự làm bài.
HS tự làm bài vào SGK.
GV chú ý sửa chữa cho HS.
Đọc câu văn đã hoàn chỉnh.
Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
* Chốt KT
Chữa bài (nếu sai).
Bài 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập.
GV chia HS thành nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
Hoạt động trong nhóm.
Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
Hỏi: Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu văn là bộ phận nào?
Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu văn là bộ phận chính CN và VN.
Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu còn cách đặt khác). GV ghi nhanh lên bảng.
Nhận xét, bổ sung.
Nhận xét, kết luận câu đúng.
*Chốt KT: Thêm bộ phận chính cho các dòng để hoàn chỉnh câu
Viết bài vào vở.
3. Củng cố - dặn dò
Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ, đặt câu có thành phận phụ trạng ngữ chỉ nơi chốn và chuẩn bị bài sau.
Toán
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được baì toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- Vận dụng các tính chất vào tính bằng cách thuận tiện nhất
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ ghi bài tập 3 , bảng con
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Giới thiệu bài : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
2. Bài mới: Ôn tập
Bài 1(162):
*MT: Củng cố về phép cộng , phép trừ số tự nhiên
*HT: Cá nhân , nhóm
GV yêu cầu HS đọc, nêu yêu cầu của bài
HS đọc, nêu yêu cầu của bài
GV giao việc:
Dãy 1 thực hiện phép tính thứ nhất (a,b).
Dãy 2 thực hiện phép tính thứ hai (a,b).
Dãy 3 thực hiện phép tính thứ ba (a,b).
GV chữa chung.
HS làm bảng con
3 HS làm bảng lớp
*Củng cố: Khi thực hiện phép cộng , trừ số tự nhiên cần chú ý điều gì ?
- Học sinh: Đặt các hàng thẳng cột với nhau , cộng ( trừ ) theo thứ tự từ phải sang trái
Bài 2:
*MT: Củng cố tìm thành phần chưa biết
*HT: Cá nhân
Đọc yêu cầu bài
GV chữa bài
*CKT: Nêu cách tìm số hạng , số bị trừ
HS làm vào vở ; 2 HS làm bảng
1 số HS nêu.
a) x = 354.
b) x = 644
Bài 4:
*MT: Biết vận dụng tính chất kết hợp , giao hoán để thực hiện cách tính nhanh
*HT: Cá nhân , nhóm
GV giao việc:
Dãy 1 làm phần thứ nhất (a,b)
Dãy 2 làm phần thứ hai (a,b)
Dãy 3 làm phần thứ ba (a,b)
GV chữa bài.
*CKT: Yêu cầu HS nói rõ áp dụng tính chất nào để thực hiện phép tính.
HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài
3 HS làm bảng lớp.
HS lớp làm vào vở
1 số HS nêu .
Bài 5:
*MT: Củng cố cách giải bài toán có lời văn
*HT: Cá nhân
Yêu cầu HS đọc và phân tích đề bài.
Yêu cầu HS làm bài vào vở
GV chữa bài
yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo.
Đáp số: 2788 quyển .
* Củng cố : Nêu cách trình bày 1 bài toán có lời văn
1 HS đọc đề, 2 HS phân tích đề.
HS làm vở
1 HS làm bảng.
- 1 HS
3. Củng cố - dặn dò:
Nêu các tính chất của phép cộng , phép trừ về số tự nhiên
Tiết sau : Ôn tập tiếp
- 3 học sinh
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu
- Ôn lại kiến thức về đoạn văn.
- Thực hành viết đoạn văn miêu tả các bộ phận của con vật (con gà trống).Biết dùng các từ, ngữ, hình ảnh chân thực, sinh động.
- Yêu quí loài vật.
- Sắp xếp câu đúng, viết được đoạn văn miêu tả con vật sinh động, biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi 3 HS đọc lại những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mà mình yêu thích.
3 HS thực hiện yêu cầu.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
GV giới thiệu.
b. Các hoạt động học tập
HS lắng nghe.
+HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
*MT: HS nắm được nội dung của từng đoạn
*HT: cá nhân, cả lớp
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
Yêu cầu HS đọc thầm bài Con chuồn chuồn nước xác định các đoạn văn trong bài và tìm ý chính của từng đoạn.
Làm bài cá nhân.
Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu các HS khác theo dõi và nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn.
HS phát biểu và thống nhất ý kiến đúng.
*Chốt KT
Lắng nghe.
Bài 2:
*MT: HS biết sắp xếp các câu thành một đoạn văn
*HT: cá nhân, nhóm
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp.
Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm văn.
Gợi ý: HS sắp xếp các câu theo trình tự hợp lí khi miêu tả. Đánh số 1, 2, 3 để liên kết các câu theo thứ tự thành đoạn văn.
Lắng nghe.
Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. Yêu cầu HS khác nhận xét.
Kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
*MT: HS viết được đoạn văn miêu tả có câu mở đoạn cho trước
*HT: cá nhân, cả lớp
Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập.
1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
Yêu cầu HS tự viết bài.
2 HS viết vào giấy khổ to. HS viết vào vở.
Chữa bài.
Yêu cầu 2 HS dán bảng nhóm lên bảng, đọc đoạn văn. GV chú ý sửa lỗi dùng từ, đặt câu, diễn đạt cho từng HS.
Theo dõi.
Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn.
3 đến 5 HS đọc đoạn văn.
Cho điểm HS viết tốt.
*Chốt KT về viết văn miêu tả con vật
3. Củng cố - dặn dò
Dặn HS về nhà mượn đoạn văn hay của bạn để tham khảo, hoàn thành đoạn văn vào vở và quan sát ngoại hình, hoạt động của con vật mà em yêu thích. Ghi lại kết quả quan sát.
Chuẩn bị ; LT XD đoạn văn MT con vật
File đính kèm:
- GA tuan 31.doc