I. MỤC TIÊU :
-Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. Làm Bt 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-HS chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch chia xăng-tỉ lệ-mét, bút chì.
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3377 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 31 - 32, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụng nhân nhẩm một số với 100.
26 Í 11 > 280
Áp dụng nhân nhẩm một số hai chữ số với 11 thì 26 Í 11 = 286
Thø ba ngµy 29 th¸ng 4 n¨m 2014
TiÕt 1 : To¸n
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU :
Tính được giá trị biểu thức chứa hai chữ.
Thực hiện được 4 phép tính với số tự nhiên.
Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
Làm BT 1 a;2;4
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
ho¹t ®éng cđa häc sinh
A. KiĨm tra bµi cị(3 ’)
-GV gọi 2 HS lên bảng chũa bài 3 trang 163.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bµi míi
1).Giới thiệu bài: (2’)
-Trong giờ học này các em sẽ tiếp tục ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.
2).Hướng dẫn ôn tập(33 ’)
Bài 1
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
-Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức trong bài, khi chữa bài có thể yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia, biểu thức có dấu ngoặc.
Bài 4
-Gọi HS đọc đề bài toán.
+Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
+Để biết được trong hai tuần đó trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải chúng ta phải biết được gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
C. Cđng cè, dỈn dß(2 ’)
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập 3, 5 và chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-Tính giá trị của các biểu thức có chứa chữ.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần, HS cả lớp làm bài vào vở.
a). Với m = 952 ; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m Í n = 952 Í 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
b). Với m = 2006 ; n = 17 thì:
m + n = 2006 + 17 = 2023
m – n = 2006 – 17 = 1989
m Í n = 2006 Í 17 = 34102
m : n = 2006 : 17 = 118
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
a) 12054 : ( 15 + 67)= 12054 : 82 =147
29150 - 136 x 201 = 29150 - 27336
= 1814
b)9700 : 100 + 36 x 12= 97 + 432=529
(160 x 5 - 25 x 4) : 4 = ( 800 - 100) : 4
= 700 : 4= 175
-1 HS đọc thành tiếng, các HS khác đọc thầm trong SGK.
+Trong hai tuần, trung bình cửa hàng mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải ?
+Chúng ta phải biết:
Tổng số mét vải bán trong hai tuần.
Tổng số ngày mở cửa bán hàng của hai tuần.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là
319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 Í 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m
Thø t ngµy 30 th¸ng 4 n¨m 2014
TiÕt 1 : To¸n
ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU :
-Biết nhận xét một số thơng tin trên biểu đồ cột. Làm BT 2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các biểu đồ trang 164, 165, 166 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
ho¹t ®éng cđa häc sinh
A. KiĨm tra bµi cị(5 ’)
-GV gọi HS lên bảng chũâ bài 5 trang 164.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bµi míi
1).Giới thiệu bài: (2 ’)
-Trong giờ học này các em sẽ cùng ôn tập về đọc, phân tích và xử lí các số liệu của biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột.
2).Hướng dẫn ôn tập(30 ’)
Bài 2:-Treo biểu đồ.
+ Nêu tên biểu đồ?
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3
-GV treo biểu đồ, yêu cầu HS đọc biểu đồ, đọc kĩ câu hỏi và làm bài vào vở.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
C. Cđng cè, dỈn dß(3 ’)
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò HS về nhà làm bài tập 1 và chuẩn bị bài sau.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
Bài giải
Mẹ đã mua hết số tiền là:
24000 x 2 + 9800 x 6 = 106800 ( đồng)
Lúc đầu mẹ có số tiền là:
106800 + 93200 = 200000( đồng)
Đáp số: 200 000 đồng
-HS lắng nghe.
- HS quan sát biểu đồ và đọc đề, nêu yêu cầu của bài.
- Biểu đồ nói về diện tích của 3 thành phố của nước ta.
-HS trả lời miệng câu a, làm câu b vào vở.
a). Diện tích thành phố Hà Nội là 921 km2
Diện tích thành phố Đà Nẵng là 1255 km2
Diện tích thành phố Hồ Chí Minh là 2095 km2
b). Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội số ki-lô-mét là:
1255 – 921 = 334 (km2)
Diện tích Đà Nẵng bé hơn diện tích thành phố Hồ Chí Minh số ki-lô-mét là:
2095 – 1255 = 840 (km2)
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào vở.
a). Trong tháng 12, cửa hàng bán được số mét vải hoa là:
50 Í 42 = 2100 (m)
b). Trong tháng 12 cửa hàng bán được số cuộn vải là:
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)
Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải là:
50 Í 129 = 6450 (m)
Thø n¨m ngµy 1 th¸ng 5 n¨m 2014
TiÕt 1 : To¸n
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
Làm BT 1 ; 3 chọn 3 trong 5 ý ; 4 a,b ; 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các hình vẽ trong bài tập 1 vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
ho¹t ®éng cđa häc sinh
A. KiĨm tra bµi cị(5 ’)
-GV gọi HS lên bảng chữa bài 2 trang 164.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bµi míi
1).Giới thiệu bài: (2 ’)
-Trong giờ học này chúng ta sẽ cùng ôn tập một số kiến thức đã học về phân số.
2).Hướng dẫn ôn tập(30 ’)
Bài 1
-Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ và tìm hình đã được tô màu hình.
-Yêu cầu HS đọc phân số chỉ số phần đã tô màu trong các hình còn lại.
-GV nhận xét câu trả lời của HS.
Bài 3:-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
-Yêu cầu HS nêu cách quy đồng hai phân số, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5( Nếu còn thời gian)
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+Trong các phân số đã cho, phân số nào lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1.
+Hãy so sánh hai phân số ; với nhau.
+Hãy so sánh hai phân số ; với nhau.
-Yêu cầu HS dựa vào những điều phân tích trên để sắp xếp các phân số đã cho theo thứ tự tăng dần.
C. Cđng cè, dỈn dß(3 ’)
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò HS về nhà làm bài tập 2 và chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-Hình 3 đã tô màu hình.
-Nêu:
Hình 1 đã tô màu hình.
Hình 2 đã tô màu hình.
Hình 4 đã tô màu hình.
- HS đọc bài và nêu cách rút gọn phân số.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
;
;
-HS theo dõi bài chữa của GV, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-1 HS phát biểu ý kiến trước lớp, các HS khác theo dõi, nhận xét.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
a). và .
Ta có = = ; = =
b). và .
Ta có = = ; Giữ nguyên
c). ; và .
Ta có = =
= =
= =
-HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài của mình.
-Sắp xép các phân số theo thứ tự tăng dần.
+Phân số bé hơn 1 là ;
+Phân số lớn hơn 1 là ;
+Hai phân số cùng tử số nên phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.
Vậy >
+Hai phân số cùng mẫu số nên phân số có tử số bé hơn thì bé hơn, phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Vậy > .
- ; ; ;
Thø s¸u ngµy 2 th¸ng 5 n¨m 2014
TiÕt 1 : To¸n
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
Thực hiện được cộng, trừ phân số.
Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
Làm Bt 1,2,3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
ho¹t ®éng cđa häc sinh
A. KiĨm tra bµi cị(4’)
-GV HS lên bảng chữa bài 5 trang 167.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bµi míi
1).Giới thiệu bài: (2 ’)
-Trong tiết học này các em sẽ cùng ôn tập về phép cộng, phép trừ phân số.
2).Hướng dẫn ôn tập(32 ’)
Bài 1
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
-Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú ý chọn mẫu số bé nhất có thể quy đồng rồi thực hiện phép tính.
-Chữa bài trước lớp.
Bài 2
-Cho HS tự làm bài và chữa bài.
Bài 3
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
-Yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.
C. Cđng cè, dỈn dß(2 ’)
-GV tổng kết giờ học.
-Dặn dò HS về nhà làm bài tập 3,4 và chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
- HS đọc đề bài.
- 2 HS tiếp nối nêu cách cộng, trừ phân số. HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em một phần. HS cả lớp làm bài vào vở.
-HS theo dõi bài chữa của GV và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
a)
- HS đọc bài và nêu yêu cầu.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
a. + x = 1 ;
x = 1 – ;
x =
b)
x = -
x =
c. x – =
x = +
x =
-Giải thích:
a). Tìm số hạng chưa biết của phép cộng.
b). Tìm số trừ chưa biết của phép trừ.
c). Tìm số bị trừ chưa biết của phép trừ.
File đính kèm:
- giao an lop 4 tuan 3132.doc