III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : Tỉ lệ bản đồ
+ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài thu nhỏ là 1 cm thì độ dài thật là bao nhiêu?
+ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài thật là 500 dm thì độ dài thu nhỏ là bao nhiêuo3
- GV nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu bài : Các em đã biết thế nào là tỉ lệ bản đồ, trong bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2563 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 30 Tiết 148, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 10/4/2013
Tiết 148 Môn: Toán
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU : - Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- GD HS tính cẩn thận, tự giác trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ sẵn trên bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : Tỉ lệ bản đồ
+ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài thu nhỏ là 1 cm thì độ dài thật là bao nhiêu?
+ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài thật là 500 dm thì độ dài thu nhỏ là bao nhiêuo3
- GV nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu bài : Các em đã biết thế nào là tỉ lệ bản đồ, trong bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
Tìm hiểu bài
2
Luyện tập
Giới thiệu bài toán 1:
- GV treo bản đồTrường mầm non xã Thắng Lợi và nêu bài toán
- GV hướng dẫn giải:
+ Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường thu nhỏ là mấy cm?
+ Bản đồ đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào?
+ 1cm trên bản đồ ứng với dộ dài thật là bao nhiêu cm?
+ 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải của bài toán.
Giới thiệu bài toán 2:
- Gọi HS đọc đề bài toán 2 trong SGK.
- GV hướng dẫn:
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu mm?
+ Bản đồ được vẽ với tỉ lệ nào?
+ 1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mm?
+ 102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mm?
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS đọc cột số thứ nhất, sau đó hỏi:
+ Hãy đọc tỉ lệ bản đồ.
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu?
+ Vậy độ dài thật là bao nhiêu?
+ Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất?
- GV yêu cầu HS làm tương tự với các trường hợp còn lại vào phiếu, sau đó gọi 1 HS chữa bài trước lớp.
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu và chấm bài một số em.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp, sau đó đưa ra kết luận về bài làm đúng.
- Nghe GV nêu bài toán và tự nêu lại bài toán.
+ Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường thu nhỏ là 2 cm.
+ Tỉ lệ 1 : 300
+ 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật trên bản đồ là 300cm.
+ 2 cm trên bản đồ ứng với 2 300 = 600 (cm)
Bài giải
Chiều rộng thật của cổng trường là:
2 300 = 600 (cm)
600 cm = 6 m
Đáp số: 6 m
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 102 mm.
+ Bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1 : 1000000.
+ 1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 1 000 000 mm.
+ 102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 102 1000000 = 102 000 000 (mm)
Bài giải
Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là:102 1000000 = 102 000 000 (mm)
102 000 000 mm = 102 km
Đáp số: 102 km
- HS đọc đề bài.
+ Tỉ lệ 1 : 500 000.
+ là 2 cm.
+ Độ dài thật là: 2cm 500 000 = 1 000 000 cm
+ Điền 1 000 000 cm vào ô trống thứ nhất.
- HS cả lớp làm bài.
3 dm x 15000 = 45000 dm
50 mm x 2000 = 100 000 mm
- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Chiều dài thật của phòng đó là:
4 200 = 800 (cm)
800 cm = 8 m
Đáp số: 8 cm
4. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS kiểm tra lại các bài tập đã làm ứng dụng về tỉ lệ bản đồ.
- Chuẩn bị bài: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ ( tiếp theo)
Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- tiet 148.doc