-Đọc rành mạch, trôi chảy; Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lấm do ảnh hưởng của phương ngữ
( Quách Tuấn Lương, lũ lụt , xả thân, quyên góp , )
2- Đọc hiểu .
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : Xá thân, quyên mình, khắc phục, .
- Hiểu nội dung câu chuyện : tình cảm bạn bè: Thương bạn, muốn chia sẻ cùng bạn khi bạn gặp chuyện buồn, khó khăn trong cuộc sống .
3- Nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư.
26 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 3 môn Tập đọc: Thư thăm bạn (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét - ghi điểm.
B- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Tìm hiểu ví dụ: - 2 HS đọc bài.
- Bạn lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?( Lương viết thư cho Hồng để chia buồn cùng Hồng vì gia đình Hồng vừa bị trận lụt gây đau thương mát mát không gì bù đắp nổi.)
+ Theo em người ta viết thư để làm gì? (Để thăm hỏi, động viên .Để thông báo tình hình, trao đổi ý kiến, bày tỏ tình cảm.)
+ Đầu thư bạn lương viết gì?( Bạn Lương chào hỏi và nêu mục đích viết thư cho Hồng)
+ Lương thăm hỏi tình hình gia đình và địa phương của hồng như thế nào?
(Lương thông cảm, chia sẻ với hoàn cảnh, nỗi đau của Hồng và bà con địa phương.)
+ Bạn lương thông báo với bạn Hồng tin gì ?( Lương thông báo tin về sự quan tâm ..)
+ Theo em, nội dung bức thư cần có những gì?
Nội dung của bức thư cần.
+ Nêu lí do và mục đích viết thư .
+ Thăm hỏi người nhận thư.
+ Thông báo tình hình người viết thư.
+ Nêu ý kiến cần trao đổihoặc bày tỏ tình cảm.
+ Qua bức thư em nhận xét gì về phần mở đầu và phần kết thúc.
- Phần mở đầu ghi địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi.
- Phần kết thúc ghi lời chào, lời hứa hẹn.
3- Ghi nhớ
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc.
4 - Luyện tập
a- Tìm hiểu đề bài.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gạch chân dưới những từ:để thăm hỏi, kể, tình hình lớp, trường em.
- Phát giấy bút cho HS .
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả..
b- Viết thư.
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý HS viết bài.
- Gọi HS đọc bài của mình
- Nhận xét ghi điểm.
C- Củng cố - Dặn dò.
Về nhà viết lại bức thư vào vở và chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------------
Kĩ thuật.
Cắt vải theo vạch dấu
I- Mục tiêu
- HS biết cách vặch dấu trên vải và cắt vải theo đường vặch dấu.
- Vặch được đường dấu trên vải ( vạch đường thẳng, đường cong) và cắt vải theo đường vạch dấu, đường cắt có thể mấp mô.
- Giáo dục an toàn lao động.
II- đồ dùng dạy học .
- Mẫu một mảnh vải đã được vặch dấu thẳng, đường cong bằng phấn màu và cắt một đoạn khoảng 7-8 cm theo đường vặch dấu thẳng.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
+ Một mảnh vải có kích thước 20- 30 cm.
+ kéo cắt vải.
+ Phấn vặch tren vải, thước.
III- hoạt động dạy học
A- Giới thiệu bài.
GV giới thiệu bài, nêu mục đích bài học.
B- Bài mới.
* Hoạt động 1- GV hướng dẫn hS quan sát, nhận xét mẫu
- Gv giới thiệu mẫu, HD HS quan sát mẫu và nhận xét các đường vặch dấu, đường cắt vải theo đường vặch dấu .
- HS nhận xét bổ sung
- GV kết luận .
* Hoạt động 2: Gv hướng dẫn thao tác kĩ thuật ,
1- Vặch dấu trên vải
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1a,1b SGK đã nêu cách văch dấu đường thẳng, đường cong trên vải .
GV yêu cầu HS thực hiện các thao tác trên vải.
- GV hướng dẫn học sinh một số điểm cần lưu ý
2- Cắt vải theo đường vặch dấu.
- Hướng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b ( SGK) để nêu cách cắt vải theo đường vặch dấu
- GV nhận xét, bổ sung theo những nội dung SGK và hướng dẫn thực hiện một số điểm cần lưu ý khi cắt vải:
- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
* Hoạt động 3: HS thực hành vặch dấu và cắt vải theo đường vặch dấu.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thực hành của HS.
- HS thực hành vặch dấu và cắt theo đường vặch dấu .
* Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả học tập
- Gv tổ chức cho HS trình bày sản phẩm thực hành
- Gv nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
- Gv nhận xét đánh giá kết quả của HS theo 2 mức + Hoàn thành và chưa hoàn thành .
C - Nhận xét - dặn dò.
- GV nhận xétsự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập của HS và kết quả thực hành.
- GV HD học sinh đọc trước bài mới và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo sách để học bài khâu thường .
-------------------------------------------------------------
Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I- Mục tiêu
- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số .
II- Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ hoặc giấy viết sẵn nội dung của bài tập 1, bài tập 3.
III- Hoạt động dạy - học.
A- Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên làm bài luyện tập thêm GVkiểm tra vở bài tập của HS.
- GVchữa bài và nhận xét- ghi điểm.
B- Dạy học bài mới.
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: đặc điểm của hệ thập phân.
- GV viết lên bảng bài tập sau và yêu cầu HS làm bài.
10 đơn vị = . chục 10 trăm = nghìn.
1 chục nghìn =..nghìn 10 chục = trăm.
10 chục nghìn= .trăm nghìn.
- qua bài tập trên bạn nào cho biết hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên tiếp nó?( Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.)
- Chính vì vậy ta gọi đây là hệ thập phân.
*HĐ3: cách viết số trong hệ thập phân.
- Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?( Hệ thập phân có 10 chữ số, đó là các chữ số 0;1 ; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.)
- viết các số sau:
+ Chín trăm chín mươi chín. (999)
+ Hai nghìn không trăm linh năm.( 2005 )
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.( 685402793)
- Như vậy với 10 chữ số chúng ta có thể viết đựơc mọi số tự nhiên.
- GV hãy nêu giá trị của các chữ số trong số 999.
*HĐ4: Luyện tập, thực hành
Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc bài mẫu,
- gọi 1 HS đọc bài làm của mình
- GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 2 - GV viết số 387 lên bảng và yêu cầu HS viết số trên thành tổng giá trị các hàng của nó.
-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào vở nháp.
387 = 300 + 80 + 7.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS làm vào VBT.
- Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta phải làm gì ?
- Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc vào điều gì?( Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó .)
- GV yêu cầu HS nêu kết quả.
- Gv nhận xét - ghi điểm.
C- Củng cố - dặn dò.
- HSvề nhà làm bài luyện tập thêm.và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------
Khoa học
Vai trò của vi - ta-min, chất khoáng và chất xơ.
I- Mục tiêu:
- Kể tên được các thức ăn có chứa nhiều vi- ta - min, chất khoáng và chất xơ.
- Nêu được vai trò của thức ăn có chứa nhiều vi- ta - min, chất khoáng và chất xơ.
- Xác định được nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều chất khoáng và chất xơ.
II- Đồ dùng dạy học.
- các hình minh hoạ ở trang 14,15 SGK.
- Có thể mang một số kiến thức ăn thật như : chuối, trứng, cà chua, đỗ, rau cải.
- 4 tờ giấy khổ to.
- phiếu học tập theo nhóm.
III- Hoạt động dạy - học.
Hoạt động 1: Những loại thức ăn chứa nhiều vi -ta- min, chất khoáng và chất xơ.
- GV cho HS hoạt động theo cặp. ( HS quan sát tranh và thảo luận ).
- HS thực hiện câu hỏi trên lớp, nhậ xét .
- GV tiến hành hoạt động theo lớp.GV ghi nhanh những loại thức ăn đó lên bảng.
Hoạt động 2: Vai trò của vi- ta - min, chất khoáng và chất xơ.
- GV cho HS tiến hành thảo luận theo nhóm ( HS thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi .
- GV kết luận và mở rộng( HS lắng nghe, ghi nhớ )
Hoạt động 3: Nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
- GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm( HS thảo luận nhóm theo các bước).
- Các thức ăn chứa nhiều chất vi-ta - min, chất khoáng,và chất xơ ở đâu? ( Các thức ăn chứa nhiều vi-ta- min, chất khoáng và chât xơ đều có nguồn gốc từ động nvật thực vật)
Hoạt động kết thúc.
- Về nhà học thuộc mục bạn cần biết.
Luyện Tiếng Việt:
Nhân hậu - đoàn kết
I. Mục tiêu:
Giúp hs tìm hiểu một số từ ngữ về chủ đề trên
- Rèn luyện để hs sử dụng tốt vốn từ trên
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Làm việc cả lớp
Tìm một số từ ngữ nói về chủ đề :nhân hậu - đoàn kết
Tìm các từ chứa tiếng nhân
VD: nhân dân, nhân từ, nhân ái..
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Cho các từ: hièn hậu, chia rẽ, trung hậu , nhân ái, bất hoà, đôn hậu
a, Từ nào cùng nghĩa với từ nhân hậu
b, Từ nào trái nghĩa với từ đoàn kết
Bài 2: Em hãy tìm một số thành ngữ, tục ngữ nói về chủ đề nhân hậu - đoàn kết. VD: ở hiền gặp lành
Bài 3: Đặt câu với từ : hiền lành , độc ác
HĐ3: Củng cố – dặn dò
Gọi hs đọc bài làm của mình
GV nhận xét ghi điểm
-----------------------------------------------------------
Tự học ( Khoa học)
VAI TRề CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BẫO
I. Mục tiêu: HS luyện :
- Kể tờn 1 số thức ăn chứa nhiều cỏc chất đạm và tờn 1 số thức ăn chứa nhiều chất bộo
Nờu lại được vai trũ của chất đạm và chất bộo đối với cơ thể
- Ghi nhớ được nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm, những thức ăn chứa chất bộo .
-Hiểu được sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chất đạm và chất béo.
II. Hoạt động trên lớp.
Ôn tập: Làm việc cả lớp.
GVnêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời:
Em hãy kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm mà em ăn hằng ngày?
Em hãy kể tên những thức ăn chứa nhiều chất béo mà em ăn hằng ngày?
Tại sao chúng ta phải ăn những thức ăn chứa chất đạm và chất béo?
Thức ăn chứa nhiều chất đạm có nguồn gốc từ đâu?
Kể tên các loại thức ăn từ động vật có chứa nhiều chất đạm?
Kể tên các loại thức ăn từ thực vật có chứa nhiều chất đạm ?
Thức ăn chứa nhiều chất béo có nguồn gốc từ đâu?
Kể tên các loại thức ăn từ động vật có chứa nhiều chất béo?
Kể tên các loại thức ăn từ thực vật có chứa nhiều chất béo?
GV hệ thống bài
HS hoàn thành các bài tập ở vở bài tập.
GVgiúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập.
GV chấm 1 số bài.
4- Nhận xét tiết học.
----------------------------------------------------
Luyện Toán:
Dãy số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Củng cố về dãy số tự nhiên: đặc điểm của dãy số tự nhiên, tìm só liền trước, liền sau, số chẵn số lẻ
II. hoạt động dạy học:
HĐ1: thảo luận
- Gọi hs nhắc lại dãy số tự nhiên
- Hai số TN liên tiếp nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chổ chấm
98;.; 100 ; 237; 238
999; 1000; . 750; .; 752
Bài2: Tìm x biết:
a, x là số tự nhiên
b, x là số chẵn
c, x là số lẻ
Bài3: Tìm x biết 98 6 < x < 1000
X = 997; 998; 999
Bài4: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
a, 1 ; 4 ; 7; ; ; .
b, 24; 29; 34; ; ;
HĐ3: Củng cố – dặn dò
HS chữa bài , Gv nhận xét
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- G.An 4 TUAN3- Theo chuan KT-KN.doc