I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh rèn luyện các kĩ năng :
- Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học.
- Vận dụng các công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình thoi để giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Phô to phiếu bài tập như SGK cho mỗi HS một bản.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2009 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 28 Tiết 136, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 27/3/2006
Tuần 28 Tiết 136 Môn: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh rèn luyện các kĩ năng :
- Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học.
- Vận dụng các công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình thoi để giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Phô to phiếu bài tập như SGK cho mỗi HS một bản.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em tính diện tích của hình thoi biết:
a. Đường chéo thứ nhất dài 60 cm, đường chéo thứ hai dài bằng đường chéo thứ nhất.
b. Đường chéo thứ nhất dài 25 cm, đường chéo thứ hai dài gấp đôi đường chéo thứ nhất.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Giới thiệu bài : Trong giờ học này các em sẽ cùng ôn lại một số đặc điểm của các hình đã học, sau đó áp dụng công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình thoi để giải toán.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
HS làm bài cá nhân
2
Chấm chữa bài
1. Tổ chức cho HS tự làm bài:
- GV phát cho mỗi HS một phiếu bài tập, sau đó yêu cầu các em làm bài giống như khi làm bài kiểm tra. Thời gian làm bài là 25 phút.
2. Hướng dẫn HS kiểm tra bài.
- GV lần lượt cho HS phát biểu ý kiến của từng bài, sau đó chữa bài.
- Kết quả bài làm đúng là:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S trong hình bên:
A B
D C
a. AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau. Đ
b. AB vuông góc với AD. Đ
c. Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông. Đ
d. Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau. S
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S trong hình thoi PQRS:
Q
P R
S
a. PQ và SR không bằng nhau. S
b. PQ không song song với PS. Đ
c. Các cặp cạnh đối diện song song. Đ
d. Bốn cạnh đều bằng nhau. Đ
Bài 3:
- HS khoanh vào câu A (Hình vuông).
Bài 4:
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
56 : 2 – 18 = 10 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
18 10 = 180 (m2)
Đáp số: 180 m2
- GV yêu cầu HS đổi chéo bài để kiểm tra lẫn nhau.
- GV nhận xét phần bài làm của HS.
4. Củng cố dặn dò:
- Dặn dò HS về nhà ôn lại đặc điểm của các hình đã học.
- Chuẩn bị bài : Giới thiệu tỉ số.
Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- tiet 136.doc