Giáo án lớp 4 Tuần 28 môn Tập đọc: Tiết 55: Ôn tập giữa học kì II (tiết 1)

1. Kiến thức: Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

 2. Kĩ năng: Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học( tốc độ khoảng 85 tiếng/ phút). Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

 3. Thái độ: Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Người ta là hoa đất.

 

doc24 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 28 môn Tập đọc: Tiết 55: Ôn tập giữa học kì II (tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giấy. - 1 Hs đọc, lớp theo dõi. - Đọc thầm đoạn văn? - Cả lớp đọc thầm. ? Nêu nội dung đoạn văn? - Đoạn văn tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy. - Giới thiệu tranh ảnh để học sinh quan sát. - Hs quan sát. - Đọc thầm đoạn văn tìm từ dễ viết sai? - Hs nêu: - VD: rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, bốc - Gv nhắc nhở Hs viết bài. bay lên, lang thang, tản mát,... - Hs nghe đọc để viết bài. - Gv đọc toàn bài: - Hs soát lỗi. - Gv thu chấm một số bài. - Hs đổi chéo soát lỗi bài bạn. - Gv cùng hs nx chung bài viết. * Đặt câu. - Hs đọc yêu cầu bài 2/96. ? Mỗi bài tập yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học? - Phần a. ...kiểu câu kể Ai làm gì? - Phần b. ...Kiểu câu kể Ai thế nào? - Phần c. .....Kiểu câu kể Ai là gì? - Thực hiện cả 3 yêu cầu trên. - 3 Hs làm bài vào phiếu, lớp làm bài vào nháp. - Trình bày: - Lần lượt nêu miệng và dán phiếu. - Gv cùng Hs nx chốt bài làm đúng, ghi điểm. VD: a. Đến giờ ra chơi, chúng em ùa ra sân như một đàn ong vỡ tổ. Các bạn nam đá cầu. Các bạn nữ nhảy dây. Riêng mấy đứa bọn em chỉ thích đọc truyện dưới gốc cây bàng. 3. Củng cố:Nêu ví dụ về kiểu câu kể Ai là gì? Nx tiết học. 4. Dặn dò: VN hoàn thành bài tập 2 vào vở. Tập làm văn Tiết 55: Ôn tập giữa học kì II (Tiết 5) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2. Kĩ năng: Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. 3. Thái độ: Học sinh tích cực chủ động ôn tập. II. Đồ dùng: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập. Bài 1. - Hs đọc yêu cầu. - Tổ chức hs trao đổi theo nhóm 2: - N2 trao đổi, nêu định nghĩa và ví dụ về từng kiểu câu. - Trình bày: - Lần lượt từng kiểu câu, nhiều hs nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Gv nx chung, chốt ý đúng. Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài. - Tổ chức hs làm bài theo yêu cầu: - Cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Trình bày: - Lần lượt học sinh nêu từng câu, lớp nx bổ sung, trao đổi. - Gv nx chốt bài đúng: Câu Kiểu câu Tác dụng Câu 1 Ai là gì? Giới thiệu nhân vật tôi. Câu 2 Ai làm gì? Kể các hoạt động nhân vật tôi. Câu 3 Ai thế nào? Kể về đặc điểm, trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông. Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs làm bài vào vở: Lưu ý đoạn văn có sử dụng 3 kiểu câu kể nói trên: - Hs viết bài. - Trình bày: - Hs lần lượt đọc bài. - Tổ chức học sinh trao đổi bài viết của bạn: - Nêu những câu kiểu gì có trong đoạn và phân tích, lớp nx bổ sung. - Gv nx chốt ý và ghi điểm bài viết tốt. 3. Củng cố: Nx tiết học. 4. Dặn dò: Vn ôn tập để tiết sau kiểm tra. Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 140: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giải được bài toán"Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó". 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh. - HS khá giỏi làm được các bài tập 2, 4. 3. Thái độ:Học sinh tích cực chủ động làm bài tập. II. Đồ dùng: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. ? Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số? Lấy ví dụ minh và giải? - 1 Hs nêu và lớp giải ví dụ của bạn lấy. Lớp nx, bổ sung. - Gv nx chữa bài, ghi điểm. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Nội dung : Bài tập: Bài 1: - Hs đọc yêu cầu bài. - Tổ chức trao đổi và tìm các bước giải bài: - Lớp làm bài vào nháp. - Gv cùng hs nx, chữa bài. *Bài 2: Yêu cầu hs tự làm, nêu kết quả. - Vẽ sơ đồ, tìm tổng số phần bằng nhau; Tìm độ dài mỗi đoạn. - 1 Hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo nháp kiểm tra trao đổi bài. Bài giải Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 ( phần ). Đoạn thứ nhất dài là: 28 : 4 x 3 = 21(m) Đoạn thứ hai dài là: 28 - 21 = 7 (m). Đáp số: Đoạn 1: 21 m; Đoạn 2: 7 m - Hs làm bài vào nháp nêu kết quả. Giải Ta có sơ đồ sau: Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Số bạn trai là: 12 : 3 = 4 (bạn) Số bạn gái là: 13 – 4 = 8 (bạn) Đáp số: 4 bạn trai 8 bạn gái Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi để tìm lời giải bài toán. ? Nêu cách giải bài toán: - Xác định tỉ số, vẽ sơ đồ, tìm tổng số phần bằng nhau, Tìm hai số. - Lớp làm bài vào vở: - 1 Hs lên bảng chữa bài, - Gv thu một số bài chấm. - Gv cùng hs nx, chữa bài. *Bài 4: Tổ chức Hs đặt đề toán miệng rồi giải bài toán vào nháp, chữa bài. Bài giải Sơ đồ: Vì số lớn giảm 5 lần, thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé. Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần) Số bé là: 72 : 6 = 12 Số lớn là: 72 - 12 = 60 Đáp số: Số bé : 12; Số lớn: 72 - Hs đặt đề toán. - Hs tự giải bài toán vào nháp, 2 Hs lên bảng giải bài. - Gv cùng hs nx, chữa bài. 3. Củng cố: Nêu cách thực hiện giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. NX tiết học. 4. Dặn dò: VN làm bài tập VBT tiết 140. Tập làm văn Kiểm tra định kì giữa kì học kì II ( Nhà trường ra đề) Khoa học Tiết 56: Ôn tập vật chất và năng lượng (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. 2. Kĩ năng: Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe. 3. Thái độ: Hs biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Đồ dùng : - Theo dặn dò tiết trước. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Nội dung: Hoạt động 1: Trò chơi đố bạn chứng minh được.... - Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát thí nghiệm. - Tổ chức hs hoạt động theo nhóm: - Chia lớp thành 4 nhóm hoạt động. - Mỗi nhóm đưa ra một câu hỏi để hỏi nhóm bạn và yêu cầu nhóm bạn làm thí nghiệm để chứng minh? - VD: Chứng minh rằng: + Nước không có hình dạng xác định. + Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt. + Không khí có thể bị nén lại, giãn ra. - Tổ chức trình bày: - Lớp trao đổi theo yêu cầu và trả lời - Lần lượt các nhóm trình bày thí nghiệm. - Các nhóm thực hiện. của nhóm bạn. - Gv cùng hs nx, chốt ý đúng và bình chọn nhóm thắng cuộc. *Hoạt động 2: ứng dụng thực tế. - Hs biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật. ? Quan sát bóng cây trong ngày nắng giải thích tại sao bóng cây thay đổi? - Nhiều hs giải t hích, lớp nx, trao đổi, bổ sung. - Gv nx, chốt ý đúng: - Buổi sáng bóng cây ngả về tây. - Trưa bóng cây ngắn lại ở gốc cây. - Chiều bóng ngả về đông. - Nêu những ứng dụng về nước, nhiệt ... trong cuộc sống hàng ngày? 3. Củng cố: Nx tiết học. 4. Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học sau - VD: đun nước không đổ nước đầy quá; Không nên ra trời nắng lâu quá; giàn giữ nước ấm lâu; nuôi trồng cây thích hợp. Kĩ thuật Tiết 28: Lắp cái đu ( Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu. 2. Kĩ năng: Lắp được cái đu theo mẫu. 3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận và làm việc theo đúng quy trình. II. Đồ dùng: - Cái đu đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu quy trình để lắp cái đu? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. ? Lắp giá đỡ đu cần chi tiết nào? - Gv nx đánh giá. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Nội dung: Hoạt động 1: Hs thực hành lắp đu. a. Chọn các chi tiết để lắp cái đu. - Hs nêu, lớp nx bổ sung. - Tổ chức cho hs thực hành theo N2: - N2 chọn đúng và đủ các chi tiết lắp cái đu. b. Lắp từng bộ phận: - Chú ý: vị trí trong ngoài, giữa các bộ phận của giá đu, thứ tự các bước lắp. - Vị trí vòng hãm. c. Lắp ráp cái đu: - Gv quan sát giúp đỡ nhóm còn lúng túng. - Quan sát hình 1 sgk để lắp ráp hoàn thành cái đu. - Kiểm tra sự chuyển động của đu. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả: - Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Tiêu chuẩn đánh giá: Lắp đu đúng mẫu theo đúng quy trình. Đu chắc chắn, không bị xộc xệch. Ghế đu dao động nhẹ nhàng. - Lớp dựa vào tiêu chí đánh giá. - Gv nx chung và đánh giá. 3. Nhận xét: Nêu quy trình lắp cái đu. Nx tiết học. 4. Đặn dò: Về nhà chuẩn bị bài Lắp xe nôi. Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 28 I. Mục tiêu: - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong tuần - Phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại II. Lên lớp: Nhận xét chung; Ưu điểm: - Duy trì sĩ số HS đạt 100%. - Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp. - Có ý thức cao trong các giờ truy bài. - Có sự cố gắng trong học tập:như: về nhà có sự chuẩn bị bài, trong lớp hăng hái phát biểu: - Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập tương đối tốt. - Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Tồn tại: Một số em còn hay quên bút chì: Thịnh, Thắm. III. Phương hướng tuần 29 - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 28. - Tiếp tục rèn chữ viết và bồi dưỡng học sinh . Nhận xét của tổ chuyên môn ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 28(1).doc
Giáo án liên quan