-Giúp học sinh tìm hiểu về giao thông đường thủy và các phương tiện giao thông đường thủy, biết được kết quả học tập rèn luyện của tổ, của bản thân trong tuần và nắm được kế hoạch hoạt động của lớp trong tuần tới.
-Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, sinh hoạt trò chơi .
-Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết, ý thức vươn lên trong học tập và thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 27 Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-------------- ------------------
Tiết 3 TẬP LÀM VĂN:
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I. Mục tiêu :
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả …); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
* HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để cĩ câu văn tả cây cối sinh động.
- Nhận thức được những cái hay trong các bài được thầy, cơ khen.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung.
- Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi (về chính tả, dùng từ, câu,....) trong bài làm của mình theo từng loại và sửa lỗi ( phiếu phát cho từng HS )
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. GV hướng dẫn hs chữa lỗi:
- GV viết đề bài kiểm tra lên bảng.
+ Nhận xét về kết quả làm bài.
- Nêu những ưu điểm chính:
- Xác định được yêu cầu của đề bài, kiểu bài, bố cục, ý, diễn đạt. Cĩ thể nêu một vài ví dụ dẫn chứng kèm theo tên HS
+ Những thiếu sĩt hạn chế:
- Nêu một vài ví dụ cụ thể tránh việc nêu tên HS.
+ Thơng báo điểm cụ thể .
- Trả bài cho từng HS .
2. Hướng dẫn HS chữa bài:
- Hướng dẫn từng HS sửa lỗi.
- Phát phiếu học tập cho từng HS.
- Gọi HS đọc lời phê của thầy cơ giáo trong bài.
- HS viết vào phiếu các lỗi theo rõ từng loại.
- HS đổi vở, phiếu cho bạn để sốt lỗi.
- GV theo dõi , kiểm tra HS làm việc.
+ Hướng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chép các lỗi lên bảng.
+ Gọi HS lên bảng chữa từng lỗi.
- GV chữa lại cho đúng
3. Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay
+ GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của một số HS trong lớp
+ Hướng dẫn HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học tập của đoạn văn, bài văn từ đĩ rút kinh nghiệm cho mình
+ HS chọn một đoạn trong bài của mình viết lại.
4. Củng cố – dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại cho hay hơn rồi nộp lại cho GV.
- Học thuộc các bài tập đọc HTL chuẩn bị lấy điểm đọc trong tuần ơn tập giữa kì II.
- 2 HS đọc lại đề bài.
+ Lắng nghe GV.
- 2 HS đọc những chỗ giáo viên chỉ lỗi trong bài, viết vào phiếu học các lỗi trong bài làm vào phiếu.
+ Hai HS ngồi gần nhau đổi phiếu và vở cho nhau để sốt lại lỗi.
- Lần lượt HS lên bảng chữa lỗi, HS ở lớp chữa trên nháp.
+ Trao đổi với nhau về bài chữa trên bảng.
- HS lắng nghe.
+ Trao đổi trong nhĩm để tìm ra ý hay cĩ trong đoạn văn hoặc trong cả bài văn mà mình nên học tập
+ Chọn 1 đoạn trong bài viết lại cho thật hay.
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-------------------- ------------------
Tiết 4 TĂNG CƯỜNG TỐN
¤n tËp
Mơc tiªu:
Cđng cè phÐp chia ph©n sè
Cđng cè kü n¨ng t×m ph©n sè cđa mét sè
Gi¶i to¸n liªn quan ®Õn t×m ph©n sè cđa mét sè
Néi dung:
GV
HS
KiĨm tra
? Nªu c¸ch t×m ph©n sè cđa mét sè?
KiĨm tra s¸ch vë cđa hs, giĩp hs hoµn thµnh bµi tËp ë vë bµi tËp
Bµi tËp
Bµi 1: TÝnh theo mÉu
M: cđa 30
a. cđa 60 b. cđa 15 c. cđa 24 d. cđa 36
e. cđa 18cm g. cđa 100 Kg h. cđa 80 km
Bµi 2: Khoanh trßn ®¸p ¸n ®ĩng
1. Gi¸ tiỊn mét quyĨn s¸ch lµ 40000 ®ång. NÕu gi¶m gi¸ b¸n th× ph¶i tr¶ sè tiỊn lµ:
a. 3000® b. 800® c. 3200® d. 3600®
2. KÕt qu¶ cđa phÐp chia lµ:
a. b. c. d.
3. Th¬ng cđa vµ lµ:
a. b. c. d.
Bµi 3. Mét h×nh ch÷ nhËt cã diƯn tÝch lµ ChiỊu réng lµ . TÝnh chiỊu dµi cđa h×nh ch÷ nhËt ®ã.
Cđng cè
- Hs nªu, hs kh¸c nhËn xÐt
Hs ®äc yªu cÇu cđa ®Ị
Hs lµm theo mÉu
1 hs lªn b¶ng lµm
Ch÷a bµi
Hs ®äc yªu cÇu cđa ®Ị
Hs lµm bµi c¸ nh©n
4 hs lªn b¶ng lµm
Ch÷a bµi
Hs ®äc yªu cÇu bµi
Hs tãm t¾t bµi to¸n
1 sè hs nªu c¸ch gi¶i
1 hs lªn b¶ng ch÷a – hs kh¸c nhËn xÐt
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-------------------- ------------------
Buổi chiều:
Tiết 1 TỐN :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nĩi
- Tính được diện tích hình thoi
- Rèn kĩ năng cắt ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các mảnh bìa hoặc giấy màu.
- Bộ đồ dạy - học tốn lớp 4.
- Giấy kẻ ơ li, cạnh 1 cm, thước kẻ, e ke và kéo.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Thực hành:
*Bài 2 :
- HS nêu đề bài
+ HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm bài làm HS.
* Bài 3 :(Dành cho HS khá, giỏi
- HS nêu đề bài.
+ GV vẽ các hình ở GK lên bảng.
+ Gợi ý HS:
- Suy nghĩ tìm cách xếp 4 hình tam giác để tạo thành hình thoi.
- Tính diện tích hình thoi theo cơng thức.
- HS cả lớp làm vào vở.
-Gọi 1 em lên bảng tính.
- GV nhận xét ghi điểm học sinh.
* Bài 4 :
- HS nêu đề bài.
+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng.
+ Gợi ý HS:
- Quan sát hình suy nghĩ và gấp theo từng bước như hình vẽ.
+ HS thực hành gấp trên giấy.
- HS lên thao tác gấp trên bảng.
- Nhận xét ghi điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS làm trên bảng.nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự suy nghĩ và làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bổ sung bài bạn .
-1 HS đọc.
+ HS tự làm vào vở.
+ 1 HS lên ghép các hình tam giác tạo thành hình thoi trên bảng.
- Sau dĩ tính diện tích hình thoi.
a/ Ghép hình.
2cm
3cm
- Nhận xét bổ sung bài bạn
- 1 HS đọc.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Lớp thực hành gấp và so sánh.
- 1 HS lên bảng gấp.
- HS cả lớp quan sát bạn nhận xét sản phẩm của bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-------------------- ------------------
Tiết 2 TẬP ĐỌC:
CON SẺ
I. Mục tiêu :
* Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khĩ hoặc dễ lẫn: rít lên, thảm thiết, phủ kín, hung dữ, khản đặc, lùi bối rối, kính cẩn.
- Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung ; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
* Đọc - hiểu:
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : tuồng như, khản đặc, náu, bối rối, kính cẩn,...
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- HS đọc từng khổ thơ của bài.
- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ khĩ.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
* Đọc diễn cảm cả bài theo đúng diễn biến trong truyện:
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn1 trao đổi và trả lời câu hỏi.
- HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Việc gì đột ngột xảy ra khiến con con chĩ dừng lại và lùi ?
+ Em hiểu "khản đặc " cĩ nghĩa là gì?
- HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm từ trên cây lao xuống cứu con được miêu tả như thế nào ?
- HS đọc đoạn 4 trao đổi và trả lời câu hỏi.
- HS đọc đoạn 5 trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Ý nghĩa của bài này nĩi lên điều gì?
- Ghi ý chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- Gọi 5HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của câu truyện.
+ HS đọc diễn cảm theo đúng nội dung của bài, lớp theo dõi để tìm cách đọc.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn.
- HS thi đọc diễn cảm bài văn.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
3. Củng cố – dặn dị:
- Bài văn này cho chúng ta biết điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
+ HS lắng nghe.
- HS đọc theo trình tự (SGV):
+ Lắng nghe hướng dẫn để nắm cách ngắt nghỉ các cụm từ và nhấn giọng.
+ Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
+ HS lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp.
-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp.
- Ca ngợi hành động dũng cảm xả thân cứu sẻ non của sẻ già.
- 2 HS nhắc lại .
- 5 HS tiếp nối đọc theo hình thức phân vai.
-Cả lớp theo dõi tìm cách đọc.
- HS luyện đọc trong nhĩm 2 HS.
+ HS lắng nghe.
+ Thi đọc từng đoạn theo hình thức tiếp nối.
- HS trả lời
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-------------------- ------------------
Tiết 3 TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT
ƠN LUYỆN XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I. Yêu cầu cần đạt :
- HS nắm được hai kiểu kết bài ( Mở rộng, khơng mở rộng) trong bài văn miêu tả cây cối
- Luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối.
II. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 1:
- 1 HS đọc yêu cầu của BT.
- Hs làm bài, trao đổi cùng bạn, tả lời câu hỏi.
- HS trình bày
- GV nhận xét, chốt lại lời giải
Bài tập 2:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS
- GV treo tranh?( một cái cây)
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài,suy nghĩ và trả lời câu hỏi trong SGK
- HS trình bày
- GV nhận xét, gĩp ý.
Bài tập 3:
- GV nêu yêu cầu của bài- nhắc nhở HS chú ý cách làm
- HS viết đoạn văn
- HS tiếp nối nhau đọc kết bài của mình trước lớp.
- GV nhận xét,khen ngợi những HS viết két bài hay
Bài tập 4:
- HS nêu yêu cầu của bài
- GV gợi ý
- HS Viết đoạn văn
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn
- GV nhận xét, khen ngợi và chấm điểm cho những đoạn kết hay
- 1 HS đọc- Cả lớp theo dõi trong SGK
- HS tự làm
- Phát biểu ý kiến
- HS quan sát.
- HS đọc
- HS làm bài
- HS tiếp nối nhau phát biểu.Cả lớp nhận xét
- HS theo dõi
- HS làm
- HS trình bày
- HS lắng nghe
- HS trao đổi gĩp ý cho nhau làm
- HS trình bày
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-------------------- ------------------
File đính kèm:
- giao an lop 4 tuan 27 hai buoi.doc