I. MỤC TIÊU :
- Biết cộng 2 phn số cng mẫu số.
- GD HS tính tự gic trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK,phiếu học tập, bảng con.
- Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/124.GV chấm vở một số bài.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
- Nêu tính chất cơ bản của phân số.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2093 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 23 Tiết 113, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 20/2/2013
Tiết 113 Môn: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết cộng 2 phân số cùng mẫu số.
- GD HS tính tự giác trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK,phiếu học tập, bảng con.
- Bảng phụ chuẩn bị nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/124.GV chấm vở một số bài.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
- Nêu tính chất cơ bản của phân số.
- Nhận xét và cho điểm HS.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
Nhóm cặp
2
HĐ cả lớp
3
HĐ nhóm
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:Gọi HS đọcYC của bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm cặp làm bài vào phiếu học tập. Gọi đại diện trình bày kết quả, sau đó giải thích cách làm bài của mình.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2:Gọi HS đọcYC và nội dung.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
Bài3:
- GV treo hình vẽ lên bảng.
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ thảo luận nhóm và trả lời từng câu hỏi của bài tập, ở câu b HS có thể làm bằng nhiều cách khác nhau.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm HS.
1HSđọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm bài vào bảng phụ, cả lớp làm bài vào phiếu học tập.
a. khoanh vào C (vì 5145 tận cùng là 5).
b. khoanh vào D (vì Hùng có 3 viên bi màu đỏ trong tổng số 8 viên bi).
c. khoanh vào C (vì ).
d. khoanh vào D ( tử số 8 < mẫu số 9).
- Các nhóm đổi chéo bài, đối chiếu bài trên bảng phụ, theodõi GV sửa bài soát bài của bạn.
- Đặt tính rồi tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
a. 53867 c. 864752
49608 91846
103475 772906
b. 482 d. 18490 215
307 1290 86
3374 0
14460
147974
- Theo dõi.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
* Cách 1:
Bài giải
a. Hai đoạn thẳng AN và MC song song và bằng nhau vì chúng là hai cạnh đối diện của hình bình hành AMCN.
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 5 = 60 (cm2)
Vì N là trung điểm của DC nên NC dài:
12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích hình bình hànhAMCN là:
6 5 = 30 (cm2)
So với diện tích hình bình hành AMCN thì diện tích hình chữ nhật ABCD gấp:
60 : 30 = 2 (lần)
b. * Cách 2:
- Chiều dài hình chữ nhật ABCD gấp đôi độ dài đáy hình bình hành.
- Chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng chiều cao hình bình hành.
- Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình bình hành.
4
Củng cố, dặn dò:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình bình hành.
- Về làm lại bài tập 2,3 vào vở.
- Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- tiet 113.doc