Giáo án lớp 4 tuần 21 - Tiết 3: Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa

. Mục đích, yêu cầu :

- HS đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng sôi nổi, hào hứng kể rõ ràng, chậm rãi.

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã cõ những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)

- KNS được GD trong bài: Tự nhận thức giá trị cá nhân; tư duy sáng tạo.

II . Đồ dùng dạy - học : ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc20 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 21 - Tiết 3: Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Gọi HS đọc đề bài trước lớp - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS nhận xột, chữa bài của bạn trờn bảng - Nhận xột kết luận lời giải đỳng Bài 4: - Gọi HS đọc y/c của bài - Y/c HS trao đổi, thảo luận để trả lời cõu hỏi - Gọi HS trỡnh bày. HS khỏc bổ sung - Nhận xột kết luận lời giải đỳng 3. Phần ghi nhớ - 2, 3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ 4. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Y/c HS tự làm bài. Nhắc HS dung cỏc kớ hiệu đó quy định - Gọi HS nhận xột chữa bài. - Nhận xột kết luận lời giải đỳng Bài 2: - Gọi HS đọc y/c bài tập - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS dưới lớp nối tiếp đọc cõu văn của mỡnh. GV chỳ ý sửa lỗi ngữ phỏp hoặc cỏch dung từ cho từng HS 3. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Dặn HS học thuộc nội dung cần ghi nhớ, mỗi HS viết 5 cõu kể Ai thế nào? 1. Nhận xét : * BT1 : Các câu 1,2,4,6,7 là các câu kể Ai thế nào? * BT2 : Xác định CN,VN của những câu vừa tìm được. * BT3 : VN trong mỗi câu đó biểu thị gì ? Những từ ngữ tạo thành VN là gì? 2. Ghi nhớ : SGK 3. Luyện tập : * Bài 1 : Tất cả 5 câu trong đoạn văn đều là câu kể Ai thế nào? * Bài 2 : Đặt 3 câu tả cây hoa mà em yêu thích. - HS tự làm bài vào vở; sau đú trỡnh bày trước lớp Thứ năm ngày224 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 TOÁN: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I. Mục tiêu : -Biết cỏch quy đồng mẫu số cỏc phõn số trong trường hợp đơn giản.Bước đầu biết thực hành quy đồng mẫu số cỏc phõn số. - Bài tập cần làm: 1 ; 2(a,b,c) II . Đồ dùng dạy - học : III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 103. Kiểm tra vở bài tập của một số HS khỏc - GV chữa bài, nhận xột 2. Bài mới:33’ 2.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 2.2 GV hướng dẫn HS tỡm cỏch quy đồng mẫu số hai phõn số 16’ - Quy đồng mẫu số và - YC HS quy đồng mẫu số hai phõn số trờn - GV y/c HS thực hiện quy đồng mẫu số của 2 phõn số và với MSC là 12 - GV hỏi để HS nờu được cỏch quy đồng mẫu số 2 phõn số, trong đú mẫu số của 1 trong 2 phõn số là MSC - HS nờu lại 2.2 Hướng dẫn luyện tập 17’ Bài 1 (a): - Y/c HS đọc đề bài - GV chữa bài sau đú y/c HS đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau Bài 2: HS khỏ giỏi làm thờm - Y/c HS đọc đề bài - GV nhắc lại y/c và cho HS tự làm bài 3. Củng cố dặn dũ: 2’ - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau 1. Cách quy đồng mẫu số hai phân số. - HS quy đồng mẫu số hai phõn số và , sau đú nờu cỏch làm - ta thấy 6 x 2 = 12 và 12 : 6 = 2 + Xỏc định MSC + Tỡm thương của MSC và mẫu số của phõn số kia + Lấy thương tỡm được nhõn với tử số và mẫu số của phõn số kia. Giữ nguyờn phõn số cú mẫu số là MSC 2. Bài tập : * Bài 1 : Quy đồng mẫu số các phân số. - HS tự làm bài - HS tự làm bài . 1 HS lờn bảng chữa bài. GV củng cố Tiết 3 TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT I/ Mục tiờu: - Biết rỳt kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật( đỳng ý, bố cục rừ, dựng từ, đặt cõu và viết đỳng chớnh tả,..) ; tự sửa được cỏc lỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV II/ Đồ dung dạy học: Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, ;dung từ, đặt cõu, ý cấn chữa chung cỏc lớp Phiếu học tập để HS thống kờ cỏc lỗi (chớnh tả, dung từ, cõu ) trong bài làm của mỡnh theo từng loại và sửa lỗi (phiếu phỏt cho từng HS) III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ Trả bài 5’ - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc nhiệm vụ của tiết trả bài TLV trong SGK - Nhận xột kết kết quả bài làm của HS Hướng dẫn HS chữa bài 15’ a) Hướng dẫn HS sửa lỗi - Phỏt phiếu cho từng HS b) Hướng dẫn sửa lỗi chung - GV dỏn lờn bảng một số tờ giấy viết, một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dung từ, ý, đặt cõu Đọc những bài văn hay 17’ - Gọi HS đọc những đoạn văn hay của cỏc bận trong lớp hay những bài GV sưu tầm của cỏc năm trước - Sau mỗi bài HS nhận xột Củng cố dặn dũ: 3’ - Nhận xột học, biểu dương những HS viết bài tốt đạt điểm cao - Dặn những HS viết cchưa đạt về nhà viết lại và nộp vào tiết sau - 3 HS tiếp nối nhau đọc bài - Lắng nghe - Nhận phiếu hoặc chữa bài vào vở - Một số HS lờn bảng chữa lần lượt từng lỗi. - HS tự sửa lỗi vào phiếu Bài tập hoặc VBT - Đọc bài - Nhận xột tỡm ra cỏi hay Tiết 4 TIẾNG VIỆT T: CÂU KỂ AI THẾ NÀO Mục tiờu: Nắm vững kiểu cõu kể Ai thế nào? Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài 1: Đặt cõu hỏi cho bộ phận được gạch chõn trong mỗi cõu sau: a.Trong vườn, cõy cối xanh mướt. b. Bà em năm nay đú già yếu lắm rồi. c. Mẹ em hiền từ và rất chu đỏo. Bài 2: Đọc đoạn văn sau và thực hiện yờu cầu: Sỏng nào chị em tụi cũng ra tưới cho mầm cừy và chờ nỳ lớn. Sao mà nỳ chậm lớn thế. Mấy cỏi lỏ mảnh mai màu men sứ. Cỏi gốc ẻo lả, yếu ớt, cú lẽ chỉ cần một con gà nhộp giẫm vào là góy mất ngay. Tỡm cỏc cõu kể ai thế nào? cú trong đoạn văn trờn . Gạch một gạch dưới chủ ngữ, hai gạch dưới vị ngữ. Bài 3: Đặt 3 cõu kể Ai thế nào? cú nội dung sau: Núi về một con vật. Núi về một loài cõy. Núi về một em bộ Bài 4: Viết đoạn văn 4-5 cõu núi về một người cú khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt mà em biết trong đú cú sử dụng cõu kể Ai thế nào? Củng cố dặn dũ: GV nhận xột tiết học. HS tự làm bài, GV chữa từng cừu. HS tự làm bài sau đú chữa bài. HS làm bài, lần lượt từng HS đọc bài viết của mỡnh. Cả lớp nhận xột. HS tự làm bài. GV chấm bài một số em. Thứ 6 ngày 25 thỏng 1 năm 2013 Tiết 5 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phõn số - Bài tập cần làm: 1(a) ; 2(a); 4 II . Đồ dùng dạy - học : III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ:5’ - GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 104 - GV chữa bài, nhận xột 2. Bài mới:33’ 2.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 2.2 Luyện tập - thực hành Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài - GV nhận xột Bài 2: - GV gọi HS đọc y/c - Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài - GV nhận xột Bài 3: - GV cho HS quy đồng mẫu số 3 phõn số - GVKL - GV y/c HS làm tiếp tục cỏc phõn số cũn lại - GV y/c HS làm tiếp phần a, b của bài, sau đú chữa bài trước lớp Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài Bài 5: - GV cho HS quan sỏt phần a) và gợi ý cho HS chuyển 30 x 11 thành tớch cú thừa số là 15 - Y/c HS làm tiếp phần cũn lại của bài phần b) và c) 3. Củng cố dặn dũ:2’ - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau * Bài 1 : Quy đồng mẫu số các phân số - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT - HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng * Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số HS tự làm bài rồi chữa bài * Bài 3 : Quy đồng mẫu số 3 phân số. - HS tự làm bài sau đú giải thớch cỏch làm - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT *Bài 4 - HS tự làm bài sau đú chữa bài Tiết 6 TẬP LÀM VĂN: CẤU TẠO BÀI VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI I. Mục đích, yêu cầu : - HS nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn miêu tả cây cối.(ND nghi nhớ) - Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn miêu tả cây cối(BT1, mục III) biết lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đẫ học(BT2). II . Đồ dùng dạy - học : Vở bài tập Tiếng Việt 4- tập 2. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung A. Kiểm tra bài cũ : 5’YC HS nờu phần ghi nhớ về mor bài kết bài trong bài văn miờu tả cõy cối B. Dạy bài mới : 33’ 2. Phần nhận xét: - HS đọc nội dung của bài1, sau đó đọc thầm bài : Bãi ngô. - HS phát biểu ý kiến, GV chốt lại ý đúng. - GV nêu yêu cầu của bài tập 2, sau đó HS đọc thầm bài : Cây mai tứ quý, rồi trả lời câu hỏi. - GV nêu yêu cầu của bài tập 3, GV giúp HS nêu các nhận xét về cấu tạo một bài văn miêu tả cây cối. 3. Phần ghi nhớ : 4. Phần luyện tập : - cả lớp đọc thầm bài cây gạo, sau đó phát biểu ý kiến. - HS đọc yêu cầu của bài tập 2, sau đó lập dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc. 5. Củng cố, dặn dò. Nhận xột tiết học - HS nờu 1. Nhận xét : * Bài tập 1 : 3 đoạn . - Đoạn 1 : 3dòng đầu. - Đoạn 2 : 4 dòng tiếp. - Đoạn 3 : Còn lại. * Bài 2 : Xác định đoạn và nội dung từng đoạn trong bài : Cây mai tứ quý. * Bài 3 : Nêu cấu tạo bài văn miêu tả cây cối. 2. Ghi nhớ : SGK. 3-4 HS đọc phần ghi nhớ 3. Luyện tập : * Bài 1 : Xác định trình tự miêu tả trong bài : Cây gạo . * Bài 2 : Viết một dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc. -HS nối tiếp nhau đọc dàn ý của mình.Cả lớp nhận xét. Tiết 7 TIẾNG VIỆT: MRVT: SỨC KHỎE I Mục tiờu: ễn tập, củng cố, mở rộng vốn từ về sức khoẻ II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài tập 1: Hóy xếp cỏc từ ngữ trong ngoặc thành hai nhúm: ( lực lưỡng, rắn chắc, đi bộ, bơi lội cường trỏng chơi búng bàn, chơi cầu lụng, nhanh nhẹn, đi du lịch, gõn guốc, tắm biển, vạm vỡ) a. Những từ chỉ hoạt động cú lợi cho sức khoẻ b. Những từ chỉ đặc đỉờm của một cơ thể khoẻ mạnh. Bài tập 2: Cú ba nhúm bạn thi nhau kể tờn cỏc mụn thể thao . Nhúm nào đó kể nhầm cả những hoạt động khụng phải là thể thao? a. Búng đỏ, búng chuyền, búng bàn, búng rổ, cầu lụng, quần vợt,tạ, xà đơn, xà kộp, bơi lội, bắn sỳng, quyền anh. b. Búng đỏ, búng chuyền, búng bàn, búng rổ, cầu lụng, quần vợt, cử tạ, xà đơn, xà kộp, bơi lội, bắn sỳng, đấu vật, quyền anh. c. Búng đỏ, búng chuyền, búng bàn, búng rổ, cầu lụng, quần vợt, cử tạ, xà đơn, xà kộp, bơi lội, bắn sỳng, đấu vật, quyền anh, đỏnh cờ, cõu cỏ. Bài tập 3: Cõu tục ngữ nào núi lờn tầm quan trọng của sức khoẻ? Đỏnh dấu nhõn trước cõu trả lời đỳng. a. Cơm ba bỏt, thuốc ba thang b. Ăn được ngủ được là tiờn Khụng ăn khụng ngủ mất tiền thờm lo d.Cơm khụng rau như đau khụng thuốc. Bài 4: Hóy tả một cỏi cõy mà em thớch Củng cố dặn dũ : Giỏo viờn nhận xột tiết học - HS tự làm bài sau đú gọi một số HS trả lời miệng . - Cả lớp nhận xột. - HS tự làm bài sau đú lần lượt trỡnh bày trước lớp. GV nhận xột. HS tự làm bài sau đú chữa bài. - HS viết bài vào vở- GV chấm bài một số em, nhận xột chung. Tiết 8 SINH HOẠT SAO

File đính kèm:

  • docT21.doc