Đạo đức ( Tiết 20)
Kính trọng, biết ơn người lao động( Tiết 2)
I. Mục Tiêu: Giúp HS:
- Nhận thức vai trò của người lao động .
- Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động.
- Có những hành vi văn hóa, đúng đắn với người lao động.
II. Chuẩn bị :
HS: Sưu tầm các câu ca dao ,tục ngữ, bài thơ,bài hát ,tranh,ảnh, nói về người lao động.
14 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 20 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iới thiệu tên chuyện sẽ kể.
VD: Bốn anh tài.
Văn hay chữ tốt.
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
Tôi muốn kể với các bạn chuyện: Bốn anh tài.
* HS nhắc lại dàn ý.
Chú ý : kể có đầu có đuôi.
Kể chuyện trong nhóm.( cặp)
. Hs xung phong lên trước lớp kể .Thi kể chuyện trước lớp. Mỗi HS kể xong đều nói lên ý nghĩa câu truyện mà mình kể.
- HS theo dõi đánh giá tính điểm theo tiêu chuẩn đã nêu. HS chọn câu chuyện ngoài SGK được cộng thêm điểm.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất.
- Lắng nghe, thực hiệ
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011
Tập đọc ( Tiết 40)
Trống đông Đông Sơn.
I .Mục tiờu :
1.Đọc chôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng tự hào, ca ngợi.
2. Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài( chú giải)
- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, đa dạng với hoa văn rất đặc sắc, là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam.
II .Chuẩn bị: Bảng phụ ghi ND luyện đọc diễn cảm
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (4’) 2 HS tiếp nối đọc truỵên Bốn anh tài, trả lời câu hỏi về nội dung truyện.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: (34’) 1. Giới thiệu bài (1’)
HĐ1. HD luyện đọc và tìm hiểu bài.(30’).
a) Luyện đọc : (10’)
- Y/C HS tiếp nối đọc đoạn..
GV đọc mẫu.
b)Tìm hiểu bài. (12’)
+ Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào?
+ Hoa văn của trống đồng được miêu tả như thế nào?
+ Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng?
+ Vì sao có thể nói hình ảnh của con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng?
+ Vì sao trống đồng làm niềm tự hào của dân tộc Việt Nam ta?
HĐ2. Hướng đẫn HS đọc diễn cảm. (8’)
- Y/C 2 HS tiếp nối nhau đọc 2
2. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
* 2 HS đọc.
- Lớp nhận xét.
* HS đọc tiếp nối đoạn 3 lượt.
- Đoạn 1 từ đầu đến “... có gạc”
- Đoạn 2 còn lại.
- HS luyện đọc theo nhóm đôi. 1 HS đọc toàn bài.
- Cả lớp theo dõi.
* HS đọc thầm, trả lời.
+ Đa dạng về hình dáng và kích cỡ lẫn phong cách trang trí, xắp xếp hoa văn.
+ Giữa mặt trống đồng là hình ngôi sao nhiều cánh, hình tròn đồng tâm, hình vũ công nhảy múa, chèo thuyền, hình chim bay, hươu nai có gạc...
+ Lao động đánh cá, săn bắn, đánh trống...
+ Vì những hoạt động của con người là nổi rõ nhất trên hoa văn....
+ Trống đồng Đông Sơn đa dạng, hoa văn trang trí đẹp.
* 2 HS đọc tiếp nối bài . Hs luyện đọc diễn cảm
- Đoạn “ Nổi bật trên... sâu sắc”
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm
Toán (Tiết 98)
Phân số và phép chia số tự nhiên( tiếp theo)
I .Mục tiêu:Giúp HS:
- Nhận biết được kết qủa của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác có thể viết thành phân số,( Trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số).
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
II .Chuẩn bị: Mô hình trong bộ đồ dùng dạy toán lớp 4.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi HS chữa bài tập 3
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài (1')
* HĐ1: (11')Hướng dẫn HS tìm hiểu về phân số( tiếp theo)
a) GV nêu ví dụ 1:
- Hướng dẫn HS nêu cách giải quyết vấn đề và dẫn tới nhận xét biết:
qủa cam gồm 1 quả cam và quả cam, do đó qủa cam nhiều hơn 1 quả cam.
VD 2: GV nêu ví dụ , hướng dẫn HS sử dụng mô hình để dẫn tới nhận biết:
HĐ2:Luyện tâp:(19’)
Bài tập 1:Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số
- GV nhận xét.
Bài tập3: Trong các phân số : ; ; ; ; ; :
- GV thu vở chấm bài.
2. Củng cố dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học:
Dặn HS về học bài
*3 HS chữa bài.
Lớp nhận xét,thống nhất kết quả.
* Trường hợp tử số lớn hơn mẫu số và so sánh phân số với 1.
Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi
người được quả cam.
5 qủa cam chia đều cho 4 người:
5 : 4 = ; có tử số lớn hơn mẫu số nên phân số đó lớn hơn 1
* HS nhận biết được = 1; < 1
* HS làm vào vở, chữa bài, thống nhất kết qủa. 9 : 7 =
* Hs làm bài vào vở.
a) Phân số bé hơn 1 là: ; ; .
b) Phân số bằng 1 là
c) Phân số lớn hơn 1 là
Kĩ thuật (Tiết 20)
Vật liệu, dụng cụ trồng rau, hoa
I. Mục tiêu:
- HS biết đặc điểm, tác dụng của các vật liệu, dụng cụ trồng, chăm sóc rau, hoa.
- Biết sử dụng một số dụng cị lao động trồng rau, hoa đơn giản.
- Có ý thức giữ gìn, bảo quản và đảm bảo an toàn lao động khi gieo trồng rau, hoa.
II. Đồ dùng DH:
- Hạt giống và một số dụng cụ trồng rau, hoa.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- GV yêu cầu HS nêu lợi ích của việc trồng rau hoa?
- GV nhận xét đánh giá.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: (1')
HĐ1 (7' )HD tìm hiểu những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng rau, hoa:
- Ch HS đọc nội dung 1 sách giáo khoa.
- Hãy nêu tác dụng của vật liệu cần thiết thường được sử dụng khi gieo trồng rau, hoa.
- Muốn gieo trồng rau hoa ta cần phải có gì?
- Muốn cho cây phát triển tốt chúng ta cần làm gì?
- Những nơi nào chúng ta có thể trồng được cây?
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ2 (21' )HD HS các loại dụng cụ, vật liệu trồng rau, hoa:
- GV cho HS quan sát một số dụng cụ như: cuốc, bay, vồ đập đất cày, bừa...
2 . Củng cố, dặn dò: (3')
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc nhở chuẩn bị tiết sau
* 2 HS trả lời HS khác nhận xét.
* HS đọc thầm SGK và nêu theo cặp.
- Cần phải có hạt giống.
- Ta cần cung cấp đủ lượng chất dinh dưỡng và những điều kiện khác...
- ở đâu có đất trồng thì ở đó chúng ta có thể trồng được cây.
- HS đọc mục 2 SGK và nêu.
- HS quan sát và nêu cấu tạo của từng dụng cụ làm đất.
- Hs nêu tác dụng của từng vật dụng làm đất.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu (Tiết 40)
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ.
I. Mục tiờu :
1. Mở rộng và tích cực hoá vốn từ thuộc chủ điểm sức khỏe của HS .
2. Cung cấp cho HS một số thành ngữ liên quan đến sức khoẻ.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,2,3.
Vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (4’) Gọi 2 HS kể về công việc trực nhật lớp. chỉ rõ câu Ai làm gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài(1’).
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài tập(cả mẫu).
ND tìm các từ ngữ:
Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh.
Bài 2 : Kể tên các môn thể thao mà em biết.
GV và HS nhận xét kết quả treo bảng của từng nhóm.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau.
Bài 4: Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
“ Ăn đựơc, ngủ được là tiên.
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo”
- GV gợi ý để HS hiểu rõ nghĩa
3. Củng cố dặn dò: (3’)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà hoàn thành vào vở bài tập,
* 2 HS trả lời theo y/c của GV.
Lớp nhận xét.
* HS đọc nội dung, xác định Y/C đề, trao đổi nhóm đôi để làm bài.
Đại diện nhóm nêu kết quả.
a) Tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao
+b)Cân đối, lực lưỡng, rắn rỏi...
* Trao đổi nhóm ( 2 bàn)
HS ghi vào bảng phụ hoặc giấy khổ to. Thi giữa các tổ.
VD: Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt ,nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, bắn súng..
* HS suy nghĩ làm bài cá nhân thi trả lời nhanh.
Khoẻ như - voi
- trâu
- hùm
Nhanh như + cắt
+ gío,
+ chớp,
+ sóc,
+ điện
* HS suy nghĩ trả lời miệng.
- Nghĩa là có sức khoẻ tốt ..Có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng khác gì tiên.
- Là người có sức khoẻ không tốt.
+ HS khác nhận xét bổ sung.
Toán( Tiết 99 )
Luyện tập
I .Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc, viết được phân số, biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phấn độ dài đoạn thẳng khác( trường hợp đơn giản)
Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
- Gọi HS nêu 1 số phân số bé hơn 1 , lớn hơn 1
- GV nhận xét,
B. Dạy bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2.Hướng dẫn luyện tập. :(28’)
Bài 1: Đọc các số đo đại lượng.
kg , m ; giờ ; m.
- GV nhận xét.
Bài 2: Viết các phân số:
Củng cố cách viết, đọc phân số.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
3. Củng cố dặn - dò (3’)
- GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà làm bài tập, và chuẩn bị bài sau.
* Hs trả lời.Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
* HS đọc tiếp nối các số đo đại lượng.
* 1HS đọc các phân số, 1 HS lên bảng viết các phân số.
; ; ;
* HS làm bài vào vở. Sau đó 2 Hs chữa bài, Hs khác đối chiếu kết quả nhận xét,
; ; ;
Toán( Tiết 100)
Phân số bằng nhau.
I. Mục tiêu:Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số.
- Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
II. Chuẩn bị:
- GV : các băng giấy như sgk.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Dạy bài mới: (36’) 1. Giới thiệu bài (1’)
HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết: và tự nêu được tính chất của phân số.
GV chồng 2 băng giấy khít lên nhau, xoay chiều để HS nhận xét.
Băng giấy thứ nhất được chia thành? Phần bằng nhau và đã tô màu ? phần.
Băng giấy thứ hai được chia thành ? phần bằng nhau và tô màu? phần.
Nhận xét phần đã tô màu ở hai băng giấy ?
GV giới thiệu : và là hai phân số bằng nhau.
Hướng dẫn để HS tự viết được.
+ Làm thế nào để từ phân số có phân số ? ....
- Giới thiệu tính chất của phân số.( chữ in đậm sgk)
HĐ2: Thực hành.
Bài 1 : Cho HS tự làm
GV thu và chấm bài.
2: Củng cố dặn dò : (3’)
GV nhận xét tiết học.
* HS quan sát hai băng giấy.
B1
B2
Hai băng gíấy nh nhau.
+ B1: chia thành 4 phần , tô màu
+ B2 : chia thành 8 phần , tô màu
- băng giấy bằng băng giấy.
- HS nhận ra được
+ và .
HS nêu tính chất phân số bằng nhau.
Kết luận như sgk. HS nhắc lại nhiều lần.
* HS làm bài vào vở. 5 HS lên bảng chữa bài HS khác chiếu kết quả nhận xét.
......
* HS trao đổi theo nhóm đôi làm bài vào bảng phụ.
File đính kèm:
- GIAO AN lop 4TUAN 20doc.doc