MUẽC TIấU
-Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.
-Hiểu nội dung (phần đầu): Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm
26 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 (Tiết 3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yêu cầu HS đọc đề bài
-GV yêu cầu HS tự tính diện tích của hình chữ nhật và hình bình hành, sau đó so sánh diện tích của hai hình với nhau.
-GV nhận xét - tuyên dương.
Bài tập 3
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
GV chấm bài một số em -nhận xét.
-HS cắt phần hính tam giác ADH như hình vẽ để được hình chữ nhật ABIH.
-Diện tích HCN ABIH là a x h
-Diện tích hình bình hành ABCD là a x h
-Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABIH.
-Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
-HS nhắc lại
S = a x h
-HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài vào vở
+3 HS lên bảng làm
S = 9 x 5 = 45 (cm2)
S = 13 x 4= 52 (cm2)
S = 7 x 9 = 63 (cm2)
-HS quan sỏt
-HS đọc đề bài
-HS làm bài
a/ S = 10 x 5 = 50 (cm2)
b/ S = 10 x 5 = 50 (cm2)
-So sỏnh diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật
-HS nhận xét
-HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài vào vở
+ 2 HS làm vào bảng nhóm.
Bài giải:
a/ 4dm = 40cm.
Diện tích hình bình hành là:
40 x 34 = 1360 (cm2)
Đáp số: 1360 cm2
4. Củng cố - dặn dò
-Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành?
-Nêu công thức tính diện tích hình bình hành?
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài mới: Luyện tập
KỂ CHUYỆN
BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN
I. MUẽC TIấU
-Dựa theo lời kể của Gv, núi được lời thuyết minh cho từng trang minh hoạ (BT1), kể lại được từng đoạn của cõu chuyện Bỏc đỏnh cỏ và gó hung thần rừ ràng, đủ ý (BT2).
-Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của cõu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU
1. Khụỷi ủoọng
2. KTBC
3. Daùy baứi mụựi
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Giụựi thieọu: Baực ủaựnh caự vaứ gaừ Hung Thaàn.
1. GV keồ chuyeọn
-Keồ toaứn boọ noọi dung caõu chuyeọn Baực ủaựnh caự vaứ gaừ hung thaàn baống gioùng keồ chaọm raừi, caờng thaỳng, haứo hửựng ụỷ cuoỏi ủoaùn , phaõn bieọt lụứi cuỷa baực ủaựnh caự vaứ lụứi cuỷa gaừ hung thaàn .
-Keồ laùi laàn 2, vửứa keồ, vửứa chổ vaứo tranh.
2. Hửụựng daón hs tỡm hiểu truyện
- Goùi HS ủoùc yờu BT1:
-Yeõu caàu HS quan saựt tranh, tỡm lụứi thuyeỏt minh cho moói bửực tranh.
-Cho HS dửùa vaứo tranh vaứ taọp keồ tửứng ủoaùn trong nhoựm, caực nhoựm keồ trửụực lụựp.
-Goùi HS keồ laùi toaứn boọ caõu chuyeọn.
-Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng nhửừng HS keồ hay.
-Laộng nghe gv keồ chuyeọn.
-Laộng nghe caõu chuyeọn vaứ quan saựt tranh minh hoaù.
-1 HS ủoùc to. Caỷ lụựp ủoùc thaàm.
-Quan saựt caực tranh treõn baỷng, thaỷo luaọn tỡm lụứi thuyeỏt minh:
+Baực ủaựnh caự keựo meỷ lửụựi cuoỏi cuứng leõn, trong ủoự coự moọt chieỏc bỡnh to.
+Baực mửứng thaàm vỡ cho raống chieỏc bỡnh naứy ủoồi ủửụùc nhieàu tieàn.
+Tửứ trong bỡnh moọt laứn khoựi ủen bay ra vaứ tuù laùi thaứnh hỡnh moọt con quổ.
+Con quổ ủoứi aờn thũt baực ủaựnh caự.
+Baực ủaựnh caự lửứa con quổ trụỷ vaứo bỡnh, ủoựng nuựt laùi vaứ quaờng xuoỏng bieồn.
- Taọp keồ laùi caõu chuyeọn trong nhoựm.Thi keồ trửụực lụựp.
-HS kể lại
-Caỷ lụựp theo doừi, nhaọn xeựt.
4.Cuỷng coỏ - daởn doứ
-Gợi ý HS nêu ý nghĩa truyện.
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
-Chuẩn bị bài mới: Kể chuyện đó nghe, đó đọc
Thứ sỏu ngày 24 thỏng 12 năm 2010
KHOA HỌC
GIể NHẸ, GIể MẠNH. PHềNG CHỐNG BÃO
(TÍCH HỢP BVMT)
I. MUẽC TIấU
-Nêu được một số tác hại của bão: thiệt hại về người và của.
-Nêu cách phòng chống:
+Theo dừi bản tin thời tiết
+Cắt điện. Tàu thuyền khụng ra khơi
+Đến nơi trỳ ẩn an toàn
-Thấy được những thiệt hại do giú bóo gõy ra
-Cú ý thức bảo vệ cõy xanh để phũng chống giú bóo
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Hình trang 76,77 SGK.
-Phiếu học tập nhóm.
-Sưu tầm các hình vẽ, tranh ảnh về các cấp gió, về thiệt hại do giông bão gây ra (nêú có).
-Sưu tầm hoặc ghi lại những bản tin có liên quan đến gió bão.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU
1. Khụỷi ủoọng
2. KTBC: Tại sao có gió?
-Tại sao lại có gió?
-Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền và ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển?
Nêu ứng dụng của gió?
3. Daùy baứi mụựi
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số cấp gió
Tiến hành
GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu học tập cho từng nhóm.
-Yêu cầu các nhóm hoàn thành bài tập trong phiếu học tập trình bày trước lớp..
-GV nhận xét và chỉnh sửa treo bảng đúng, yêu cầu HS đọc lại.
Hoạt động 2: Thảo luận về sự thiệt hại của bão và cách phòng chống bão
Tiến hành
-Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6 và nghiên cứu mục “Bạn cần biết” trang 77 SGK để trả lời trong nhóm:
+Nêu những dấu hiệu đặc trưng của bão?
+Nêu tác hại do bão gây ra và một số cách phòng chống bão.
-Khi cú giú bóo nếu cú hàng rào cõy xanh thỡ sẽ hạn chế cường độ của giú thổi vào đất liền của chỳng ta, vỡ thế chỳng ta phải trồng nhiều cõy xanh ở cỏc vựng ven biển, nơi cú nhiều giú...và phải bảo vệ, chăm súc chỳng
-GV nhận xét
-Cho HS đọc nội dung và viết vào tập
Hoạt động 2 Trò chơi: Ghép chữ vào hình
-GV phát cho các nhóm 4 hình vẽ các cấp gió, các nhóm thi nhau gắn chữ và xếp theo cấp độ từ thấp đến cao, nhóm nào xong trước sẽ thắng
-Nhận xét tiết học.
-HS hoàn thành phiếu học tập theo sự điều khiển của nhóm trưởng.
-Một số HS lên trình bày bạn bổ sung.
-HS các nhóm đọc bài SGK, quan sát hình vẽ và làm bài vào phiếu học tập.
-Nhóm trưởng điều khiển thành viên trong nhóm làm việc, có thể dùng hình vẽ hay tranh ảnh mang theo minh hoạ
-Đại diện các nhóm trình bày
-HS đọc lại các cấp gió và tác động của cấp gió.
-HS thảo luận nhóm
-Nhóm trưởng tổng hợp ý kiến trình bày trước lớp
+Những dấu hiệu đặc trưng của bão : gió khá mạnh, bầu trời đầy những đám mây đen,
+Tác hại do bão gây ra: đổ nhà, cây cối bị đổ, đắm tàu, gây tác hại cho máy bay, thiệt hại về tớnh mạng của con người...
+ Một số cách phòng chống bão: theo dõi bản tin thời tiết, tìm cách bảo vệ nhà cửa, .
-HS chỳ ý lắng nghe
-HS đọc mục bạn cần biết trang 77 SGK và viết vào tập
-HS các nhóm cử đại diện tham gia trò chơi“Ghép chữ vào hình”.
-HS cả lớp nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố - dặn dũ
-Nờu tỏc hại của giú, bóo?
-Nhận xột tiết học
-Chuẩn bị bài mới: Khụng khớ bị ụ nhiễm
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MUẽC TIấU
-Nhận biết đặc điểm của hình bình hành.
-Tính được diện tích, chu vi hình bình hành.
-BTCL: BT1, 2, 3a
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU
1. Khụỷi ủoọng
2. KTBC: Diện tích hình bình hành.
-Nêu quy tắc, công thức tính S hình bình hành?
3. Daùy baứi mụựi
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Bài mới Luyện tập
Bài tập 1
GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài
-GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK và hình tứ giác MNPQ, sau đó gọi HS lên bảng chỉ và gọi tên các cặp cạnh đối diện của từng hình.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
-Hãy nêu cách tính diện tích hình bình hành
-Yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập
-GV nhận xét
Bài tập 3:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV vẽ hình bình hành lên bảng, cạnh của hình bình hành lần lượt là a,b rồi viết công thức tính chu vi hình bình hành:
P = (a + b) x 2.
(a và b cùng một đơn vị đo).
Cho vài HS nhắc lại công thức diễn đạt bằng lời. Sau đó cho HS áp dụng.
-GV yêu cầu lớp làm vở nháp
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
-GV nhận xét- chấm điểm.
*Bài tập 4
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, suy nghĩ làm bài vào vở.
-GV gợi ý:
+Vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành .
-GV chấm điểm nhận xét.
-3 HS lên bảng thực hiện.
-Nêu tên các cặp đối diện trong từng hình.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu đề bài
-1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào phiếu.
-HS nhận xét
-Muốn tính chu vi hình bình hành ta lấy tổng độ dài 2 cạnh nhân với 2.
-2 HS làm bài trên bảng nhóm
a/ P = (8 + 3 ) x 2 = 22 (cm2)
b/ P = (10 + 5 ) x 2 = 30 (dm2)
-HS đọc đề bài
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Diện tích của mảnh đất là:
40 x 25 = 1000 (dm2)
Đáp số: 1000 dm2
4. Củng cố – dặn dũ
-Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành?
-Nêu cách tính chu vi hình bình hành?
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài mới: Phõn số
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI
TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT
I. MUẽC TIấU
-Nắm vững hai cỏch kết bài (mở rộng, khụng mở rộng) trong bài văn miờu tả đồ vật (BT1).
-Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miờu tả đồ vật (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-1 caựi noựn laự
-Bảng phụ
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU
1. Khụỷi ủoọng
2. KTBC: Luyện tập xõy dựng mở bài trong bài văn miờu tả đồ vật
-Goùi HS ủoùc caực ủoaùn mụỷ baứi trong baứi vaờn mieõu taỷ ủoà vaọt.
3. Daùy baứi mụựi
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Bài mới
Bài tập 1
-Goùi HS ủoùc yeõu caàu cuỷa BT1 trang 11.
-Cho HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng ủoaùn vaờn trong baứi Caựi noựn .
-Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhóm, tỡm ủoaùn keỏt baứi?
-Keỏt baứi vieỏt theo kieồu naứo?
-Laộng nghe vaứ neõu nhaọn xeựt chung.
-Neõu keỏt luaọn coự 2 caựch keỏt baứi.
Bài tập 2
-Goùi HS ủoùc yeõu caàu
-Nhaộc HS: chổ vieỏt phaàn keỏt baứi theo kieồu mụỷ roọng cho baứi vaờn mieõu taỷ ủoà vaọt. Chổ vieỏt 1 ủoaùn theo ủeà baứi naứo maứ em thớch.
-Goùi HS ủoùc ủoaùn keỏt baứi cuỷa mỡnh.
-Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng
-Nhaộc nhửừng HS chửa hoaứn chổnh ủoaùn vaờn phaỷi tieỏp tuùc vieỏt cho ủaày ủuỷ.
-HS đọc yờu cầu
- HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng ủoaùn baứi caựi noựn trong SGK.
-Trao ủoồi theo nhóm đôi, trỡnh baứy yự kieỏn:
+ẹoaùn keỏt baứi laứ ủoaùn cuoỏi: Maự baỷo: “Coự cuỷa phaỷi bieỏt giửừ gỡn thỡ mụựi ủửụùc laõu beàn”.Vỡ vaọy, moói khi ủi ủaõu veà, toõi ủeàu maộc noựn vaứo chieỏc ủinh ủoựng treõn tửụứng. Khoõng khi naứo toõi duứng noựn ủeồ quaùt vỡ nhử theỏ noựn deó bũ meựo vaứnh.
-Keỏt baứi theo kieồu mụỷ roọng.
-HS chỳ ý lắng nghe
-HS đoùc
-Lửùa choùn 1 trong caực ủeà baứi sau:
+Taỷ caựi thửụực keỷ cuỷa em.
+Taỷcaựi baứn hoùc ụỷ lụựp hoaởc ụỷ nhaứ cuỷa em.
+Taỷ caựi troỏngtrửụứng em.
-HS thửùc haứnh vaứo vụỷ BT.
-Tửứng HS ủoùc ủoaùn keỏt baứi cuỷa mỡnh vửứa vieỏt.
-Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
4. Cuỷng coỏ - daởn doứ
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
-Chuẩn bị bài mới: Miờu tả đồ vật (kiểm tra viết)
File đính kèm:
- LOP 4 TUAN 20 CKNKTKNSBVMT.doc