I- Mục đích, yêu cầu
1. Đọc trôi chảy, lu loát cả bài.Biết thuật lại sinh động cuộc chiến đấu của 4 anh tài chống yêu tinh. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến của câu chuyện.
2. Hiểu các từ ngữ mới: núc nác,núng thế.
Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chống yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây.
II- Đồ dùng dạy- học
Tranh minh hoạ SGK,bảng phụ
11 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 20 môn Tập đọc: Bốn anh tài (tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồng, giúp HS luyện đọc từ khó
GV giúp HS hiểu từ mới
GV treo bảng phụ, HD đọc câu dài
GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài
b)Tìm hiểu bài
Trống đồng Đông Sơn đa dạng nh thế nào?
Hoa văn trên mặt trống đợc tả ra sao ?
Những hoạt động nào đợc miêu tả trên trống đồng ?
Vì sao hình ảnh con ngời chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng ?
Vì sao trống đồng là niềm tự hào của VN ?
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm
Thi đọc diễn cảm
3.Củng cố, dặn dò
Nêu ý nghĩa của bài
Dặn HS đọc kĩ bài ở nhà.
Hát
2 HS đọc chuyện Bốn anh tài ( phần tiếp theo ) trả lời câu hỏi nội dung bài
Lớp nhận xét
Nghe giới thiệu, quan sát ảnh trống đồng
HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn, theo 3 lợt
HS nêu nội dung ảnh đã quan sát
Luyện đọc từ khó. 1 em đọc chú giải
Luyện đọc theo cặp
Luyện đọc câu. 2 em đọc cả bài
Nghe GV đọc
Trống đồng Đông Sơn đa dạng về hình dáng, kích cỡ, sắp xếp hoa văn trang trí.
Giữa mặt trống hình ngôi sao nhiều cánh, hình tròn, vũ công, chèo thuyền, chim,
Lao động, đánh cá, săn bắn, đánh trống, thổi kèn, cầm vũ khí, nhảy múa
Hình ảnh đó nổi rõ nhất trên hoa văn (hình ảnh khác) chỉ góp phần thể hiện con ngời
Vì đa dạng, hoa văn trang trí đẹp, cổ vật quý
2 em nối tiếp đọc 2 đoạn, lớp chọn đoạn, giọng đọc phù hợp, đọc theo nhóm
3 em thi đọc
2 em nêu ý nghĩa
Tập làm văn
Miêu tả đồ vật (kiểm tra viết)
I- Mục đích, yêu cầu
HS thực hành viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn học về văn miêu tả đồ vật- bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên
II- Đồ dùng dạy- học
Tranh minh hoạ 1 số đồ vật trong SGK. 1 số ảnh đồ vật, đồ chơi khác.
HS chuẩn bị giấy, bút để làm bài kiểm tra.
Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật
1. Mở bài: Giới thiệu đồ vật định tả
2. Thân bài: -Tả bao quát toàn bộ đồ vật (hình dáng, kích thớc, màu sắc, chất liệu, cấu tạo, tác dụng hay cách sử dụng)
- Tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật (có thể kết hợp thể hiện tình cảm, thái độ của ngời viết đối với đồ vật đó).
3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ đối với đồ vật đã tả
III- Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ôn định
A.Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học cần đạt.
2. Hớng dẫn làm bài
GV đọc đề bài
Chép đề bài lên bảng
Các đề bài tham khảo
Đề1: Hãy tả 1 đồ vật mà em yêu thích nhất ở trờng.
Đề 2: Hãy tả 1 đồ vật gần gũi nhất với em ở nhà.
Đề 3:Hãy tả 1 đồ chơi mà em thích nhất.
Đề 4: Hãy tả quyển SGK Tiếng Việt 4 tập hai của em.
GV nhắc học sinh lập dàn ý hoặc nháp trớc khi viết bài.Có thể tham khảo những bài làm hoặc dàn ý đã làm trớc đó.
3. Củng cố, dặn dò
Chuẩn bị trớc bài giới thiệu địa phơng
Quan sát theo gợi ý của bài, ghi chép những điều quan sát vào giấy
Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho giờ kiểm tra
Nghe
Nghe gv đọc
Tự đọc đề bài, chọn đề bài
Làm bài vào giấy KT
Nghe, thực hiện
Nộp bài cho GV
Thực hiện .
Chính tả( nghe- viết)
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
I- Mục đích, yêu cầu
1. Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
2 Phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn: ch/tr ; uôt/ uôc.
II- Đồ dùng dạy- học
Tranh minh hoạ 2 chuyện ở bài tập 3.
Bảng phụ viết nội dung bài 2
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ôn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
2. Hớng dẫn học sinh nghe viết
GV đọc toàn bài chính tả Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
Nội dung chính của đoạn văn?
Nêu cách viết tên riêng nớc ngoài?
Hớng dẫn học sinh viết chữ khó
GV đọc chính tả
GV đọc soát lỗi
GV thu bài, chấm, nhận xét bài.
3 Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2( lựa chọn)
GV nêu yêu cầu bài tập
Chọn cho học sinh làm bài 2a
Treo bảng phụ, HD làm bài
Nhận xét, chốt ý đúng
a) Chuyền trong; Chim; trẻ.
b) cuốc; buộc; Thuốc; Chuột.
Bài tập 3
GV nêu yêu cầu, HD quan sát tranh minh hoạ, gọi học sinh làm bài
Nhận xét, chốt lời giải đúng
a)Đãng trí; chẳng thấy; xuất trình.
b)Thuốc bổ; cuộc đi bộ; buộc ngài.
4. Củng cố, dặn dò
Gọi 2 em đọc bài đã hoàn chỉnh
Dặn học sinh viết lại từ ngữ vừa học.
Hát
1 em đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp các chữ : sản sinh; sắp xếp; thân thiết; nhiệt tình
Nghe
Nghe GV đọc, lớp đọc thầm
1-2 em nêu
Học sinh nêu
HS luyện viết
HS viết bài vào vở
Đổi vở, soát lỗi
Nghe nhận xét, chữa lỗi
HS mở SGK
Nghe
1 em đọc phần a
HS đọc thầm khổ thơ, điền đúng vào chỗ trống,1-2 em chữa bảng phụ
Làm bài đúng vào vở
1 em đọc lại yêu cầu, nêu nội dung tranh, điền từ đúng vào bài, đọc bài làm.
Ghi bài đúng vào vở
2 em đọc bài.
Thứ năm ngày 26 tháng 1 năm 2006
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
I- Mục đích, yêu cầu
1. Mở rộng và tích cực hoá vốn từ thuộc chủ điểm Sức khoẻ của học sinh.
2. Cung cấp cho học sinh 1 số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ.
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng lớp viết nội dung lần lợt bài 1,2,3.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ôn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1
Gợi ý cách thảo luận nhóm
GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
b) Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh
Bài tập 2
GV nêu yêu cầu của bài
Gọi học sinh chữa bài
Bài tập 3
GV đọc yêu cầu
Gọi học sinh chữa bài
GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Khoẻ nh – voi
- trâu
- hùm
Bài tập 4
GV gợi ý : Tiên tợng trng cho sự sung sớng, nhàn nhã
Ăn đợc, ngủ đợc là có sức khoẻ tốt
Có sức khoẻ tốt thì sớng nh tiên.
3. Củng cố, dặn dò
gọi học sinh đọc bài đúng
Yêu cầu học sinh học thuộc các thành ngữ, tục ngữ trong bài
Hát
2 em đọc đoạn văn kể về công việc trực nhật lớp, chỉ rõ câu Ai làm gì?
Nghe
1 em đọc bài, lớp đọc thầm
Thảo luận nhóm
Trình bày bài làm
Tập luyện,tập thể dục,đi bộ,chạy,ăn uống,
An dỡng, nghỉ mát,du lịch
Vạm vỡ, lực lỡng, cân đối, rắn rỏi, cờng tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn
HS trao đổi nhóm, tìm từ chỉ tên các môn thể thao. Lần lợt đọc từ ngữ đúng
Lớp đọc yêu cầu
1 em chữa bài
Lớp làm bài đúng vào vở
b) Nhanh nh – cắt( chim cắt)
- gió
- chớp
- điện
- sóc
HS đọc yêu cầu bài 4
HS nêu ý kiến
Làm miệng bài 4
2 em đọc
Thứ sáu ngày 27 tháng 1 năm 2006
Tập làm văn
Luyện tập giới thiệu địa phơng
I- Mục đích, yêu cầu
1. Học sinh nắm đợc cách giới thiệu địa phơng qua bài văn mẫu Nét mới ở Vĩnh Sơn.
2. Bớc đầu biết quan sát và trình bày đợc những đổi mới nơi các em sinh sống.
3. Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hơng.
II- Đồ dùng dạy- học
Tranh minh hoạ bài đọc SGK
Bảng phụ chép dàn ý bài giới thiệu.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ôn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu
2.Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1
Bài văn nêu lên sự đổi mới của địa phơng nào?
Kể lại những nét đổi mới nói trên?
GV treo bảng phụ
Dàn ý bài giới thiệu:
Mở bài: Giới thiệu chung về địa phơng em( tên, đặc điểm chung)
Thân bài: Giới thiệu những đổi mới
Kết bài: Nêu kết quả của sự đổi mới, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó.
Bài tập 2
GV phân tích đề bài, giúp học sinh nắm chắc đề,gợi ý những điểm nổi bật
Gọi học sinh nêu nội dung em chọn.
Thi giới thiệu về địa phơng
GV nhận xét, biểu dơng những em có bài hay, sáng tạo.
3. Củng cố, dặn dò
Trng bày tranh ảnh về sự đổi mới của ĐP.
Dặn học sinh viết bài hoàn chỉnh vào vở.
Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài giới thiệu địa phơng do GV yêu cầu( su tầm tranh ảnh sự đổi mới của ĐP).
Nghe, mở sách
HS đọc yêu cầu bài 1,lớp đọc thầm bài Nét mới ở Vĩnh Sơn, suy nghĩ TLCH
Sự đổi mới ở xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định.
Dân biết trồng lúa nớc,phát triển nghề nuôi cá, đời sống ngời dân cải thiện
1-2 em nhìn bảng phụ đọc dàn ý
HS đọc yêu cầu bài 2
Xác định yêu cầu đề bài.
Nêu nội dung
Lần lợt thi giới thiệu về ĐP
Lớp nhận xét
Trng bày theo nhóm cùng quê hơng
Tiếng Việt (tăng)
Luyện về câu kể: Ai làm gì?
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
I- Mục đích, yêu cầu
1. Luyện kiến thứcvà kĩ năng sử dụng câu kể:Ai làm gì? Tìm đợc câu kể Ai làm gì trong đoạn văn, xác định đợc bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu.Luyện mở rộng vốn từ Sức khoẻ.Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ.
2. Thực hành viết đợc 1 đoạn văn có dùng kiểu câu:Ai làm gì?
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng phụ chép 4 câu kể trong bài 1.Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 2.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ôn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
2. Hớng dẫn luyện câu kể Ai làm gì?
Bài tập 1
GV treo bảng phụ
Chốt lời giải đúng: Có 4 câu:3,4,5,7
Bài tập 2
GV nêu yêu cầu bài tập
GV nhận xét, chốt ý đúng
Bài tập 3
GV ghi yêu cầu lên bảng
Treo tranh minh hoạ
Yêu cầu học sinh viết bài
3.Hớng dẫn luyện MRVT: Sức khoẻ
Bài tập 1
Gợi ý cách thảo luận nhóm
GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ
b) Từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh
Bài tập 2,3
Gọi học sinh đọc yêu cầu
Gọi học sinh trình bày bài làm
Bài tập 4: Cho học sinh đọc thuộc
4. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học. Dặn học bài ở nhà.
Hát
1 em làm lại bài tập 1-2
1 em đọc thuộc 3 câu tục ngữ bài tập 3
Nghe
1 em đọc bài, lớp đọc thầm đoạn văn, trao đổi cặp để tìm câu kể Ai làm gì?
1 em đọc các câu kể Ai làm gì tìm đợc trong đoạn văn
HS đọc thầm , làm bài cá nhân
2 em chữa trên bảng phụ
HS đọc yêu cầu
Vài em nêu nội dung tranh
Viết 1 đoạn văn
HS viết bài vào vở bài tập.
1 em đọc bài, lớp đọc thầm
Thảo luận nhóm
Trình bày bài làm
Tập luyện,tập thể dục,đi bộ,chạy,ăn uống,
An dỡng, nghỉ mát,du lịch
Vạm vỡ, lực lỡng, cân đối, rắn rỏi, cờng tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn
HS đọc yêu cầu,làm lại bài vào VBT
Lần lợt nêu bài làm
Đọc thuộc các câu thành ngữ, tục ngữđã học trong bài 4.
File đính kèm:
- TUAN 20.doc