I. MỤC TIÊU:
- Viết v đọc cc số có đến sáu chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 1 HS đọc các số ở bài tập 3/10. Viết các số sau:
+ Gọi 1 HS khác lên bảng sửa viết các số ở bài tập 4/10.
GV nhận xét cho điểm từng HS.
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 2 Tiết 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày13 tháng 9 năm 2011
Tuần 2 Tiết 7 Môn : Toán
Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Viết và đọc các số có đến sáu chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 1 HS đọc các số ở bài tập 3/10. Viết các số sau:
+ Gọi 1 HS khác lên bảng sửa viết các số ở bài tập 4/10.
GV nhận xét cho điểm từng HS.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay các em sẽ luyện tập về đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV viết lên bảng số 653267 và yêu cầu HS đọc số.
- Hãy phân tích số 653267 thành các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Yêu cầu HS viết và đọc số gồm : 4 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị.
- GV đọc số: Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín và yêu cầu HS viết số đó rồi nêu rõ số gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV yêu cầu HS đọc và phân tích số 425736 như đã làm với số 653267.
Bài 2 :
a) GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc các số trong bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4 HS đọc trước lớp.
b) Yêu cầu HS tự làm.
- GV hỏi thêm các chữ số ở hàng khác.
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 3:a,b,c
- GV đọc yêu cầu 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào vở.
- Chữa bài, nhận xét cho điểm HS.
Bài 4:a,b
- Yêu cầu HS tự điền các số vào dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét về đặc điểm của các dãy số trong bài.
- Chữa bài, nhận xét cho điểm HS.
- HS đọc: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy.
- Số 653267 gồm 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 7 đơn vị.
- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào bảng con: số 425301 đọc là bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một.
- HS viết số 728309 vào bảng con, sau đó nêu số 728309 gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 9 đơn vị.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Thực hiện đọc các số: 2453, 65243, 762543, 53620.
- 4 HS lần lượt trả lời trước lớp :
+ Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục.
+ Chữ số 5 ở số 65243 thuộc hàng nghìn.
+ Chữ số 5 ở số 762543 thuộc hàng trăm.
+ Chữ số 5 ở số 53620 thuộc hàng chục nghìn.
- HS trả lời theo yêu cầu của GV.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
a) Bốn nghìn ba trăm: 4300
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu: 24316
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một: 24301
- Thực hiện theo yêu cầu của GV, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- HS làm bài và nhận xét:
a) Dãy các số tròn trăm nghìn.
b) Dãy các số tròn chục nghìn.
4
Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách đọc, viết số có 6 chữ số.
- Về nhà luyện tập thêm về cách đọc viết số có 6 chữ số.
- Chuẩn bị tiết: Hàng và lớp
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- tiet 7.doc