Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
- Chúng ta cần phải trung thực trong học tập.
- Mọi trung thực trong học tập giúp ta học tập đạt kết quả tốt hơn, đựơc mọi người tin tưởng, yêu quý, không trung thực trong học tập khiến cho kết quả học tập giả dối, không thực chất gây mất niềm tin.
- Trung thực trong học tập là thành thật, không giả dối, gian lận bài làm, bài thi, bài kiểm tra.
2.Thái độ:
- Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập và thành thật trong học tập.
- Đồng tình với hành vi trung thực –Phản đối hành vi không trung thực.
3.Hành vi:
36 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 2 Môn: Đạo đức bài: Trung thực trong học tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đều lớn hơn 100
-Số có 6 chữ số lớn nhất là 999999
Số có 6 chữ số bé nhất là số 100000
?&@
Môn: Tập làm văn.
Bài:Kể lại 1 hành động của nhân vật
I.Mục đích – yêu cầu:
-Giúp HS biết cách kể lại hành độn của nhân vật để khắc học tính cách của nhân vật
-Dưới sự HD của GV HS tự rút ra kết luận:
+kể những hành động tiêu biểu của nhân vật
+Hành động xảy ra trước thì kể trước, sau thì kể sau
Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ Ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
Bài 1: 6’
Bài 2 9’
Bài 3 3’
Ghi nhớ 3’
Luyện tập 10’
3)Củng cố dặn dò 2’
Thế nào là kể chuyện?
-Em hiểu những gì về nhân vật trong truyện?
-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Giao việc
-Theo dõi nhắc nhở
-Giao việc
-Mỗi hành động của cậu bé nói lên điều gì?
-Nhận xét
-yêu cầu nhận xét thứ tự kể các hành động
-yêu cầu hoàn thành việc:Chọn tên nhân vật điền vào chỗ trống và sắp xếp theo thứ tự
-nhận xét chốt ý đúng
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về học thuộc nội dung và làm bài vào vở
-2 HS trả lời
-HS đọc truyện: bài văn bị điểm 0
-3 HS khá đọc nối tiếp 3 lần toàn bài
-Lớp đọc truyện
-Đọc yêu cầu bài tập 2
-Làm việc theo nhóm 4
-Đại diện các nhóm trình bày
-Nhận xét
-1 HS đọc yêu cầu bài 3
-Thực hiện như bài 2
-Trình bày
-2 HS đọc ghi nhớ
-1 HS đọc phần luyện tập
-Làm việc theo nhóm điền vào ô trống
-Đại diện nhóm trình bày
-Câu 1 Chim sẻ,C2:Chim sẻ
-Sắp xếp:1-5-2-4-7-3-6-8-9
-
?&@
Môn: TOÁN
Bài:triệu và lớp triệu
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
-Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục tiệu, trăm triệu
-Biết đọc viết các số tròn triệu
-Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo hàng
II. Chuẩn bị.
Đề bài toán1a,b,3.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Giới thiệu triệu, chục triệu, trăm triệu.
HĐ 2: Các số tròn triệu.
HĐ 3: Các số tròn chục triệu từ 10triệu đến 100 000 000
HĐ 4: Luyện tập thực hành.
3.Củng cố dặn dò
-yêu cầu làm bài
Chữa bài nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài.
-hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-hãy kể tên các lớp đã học?
-yêu cầu cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn,10 trăm nghìn
-Giới thiệu 10 trăm nghìn còn được gọi 1 triệu
- GV hỏi ngược lại
-Số 1 triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào?
-Cho HS khá lên viết 10 triệu
-Số 10 triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào?
Giới thiệu 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu
-Bạn nào có thể viết được số 10 chục triệu?
-Giới thiệu 10 chục triệu còn được gọi 100 triệu
-1 Trăm triệu có mấy chữ số đó là những chữ số nào?
Lớp triệu gồm những hàng nào?
Bài tập 1
-1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu ?
-2 Chục triệu thêm 1 chục triệu là bao nhiêu?
-1 Chục triệu còn gọi là gì?
2 chục triệu còn gọi là gì?
-hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách khác
-Bạn nào có thể viết từ 10 triệu đến 100 triêu
-Ghi bảng cho HS đọc lại các số trên
Bài 3
-yêu cầu HS tự đọc và viết các số bài tập yêu cầu
-Yêu cầu 2 HS lên bảng vừa viết và đọc
-nhận xét cho điểm
-Yêu cầu HS đọc đề bài
Bạn nào có thể viết được số ba trăm mười hai triệu
-ỷêu cầu làm tiếp phần còn lại
-Nhận xét đánh giá giờ học
-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
-3 HS lên bảng
-Nghe
-hàng đơn vị, hàng chục....... hàng trăm nghìn
-Viết vào nháp
-Số 1 triệu có 7 chữ số trong dó có 1 số1 và 6 số 0 đứng bên phải số 1.
-1 HS lên bảng viết.
-... có 8 chữ số, có một chữ số 1 và 7 chữ số o đứng bếnphải số 1
-1 HS lên bảng viết
-Cả lớp đọc 1 trăm triệu.
...có 9 chữ số đó là 1 chữ số 1 và 8 chữ số 0 đứng bên phải số 1.
- 2triệu.
-Viết bảng: 1 triệu, 2 triệu, ...
-3chục triệu.
-Đọc: từ 1chục triệu đến 10 chục triệu.
10 triệu,
20 triệu.
2HS đọc.
-1HS lên bảng viết.
-Nối tiếp đọc lại
-2HS lên bảng làm bài.
Lớp làm vào vở bài tập.
-2HS lần lượt thực hiện yêu cầu.
-Nhận xét.
-2HS đọc.
-1HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp.
-Tự làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuỵên
I.Mục đích - yêu cầu.
-Hiểu trong bài văn kể chuỵên, việc tả hình nhân vật, nhất là các nhân vật chính, là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.
-Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêt biểu để tả ngoại hình nhân vật vừa đọc đồng thời biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc truỵên
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu ghi sẵn.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra 5’
2 Bài mới
Câu 1: 7’
Câu 2 5’
Ghi nhớ 3’
-Luyện tập
Bài 1: 6’
Bài 2 10’
3)Củng cố dặn dò 2’
-tính cách của nhân vật thường biể hiện qua những phương diện nào?
-Khi kể chuyện ta cần chú ý những gì
-nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Giao việc
-Nhận xét chốt lời giải đúng
Giao việc
-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Chốt lại phần ghi nhớ
-Giao việc
-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về chú bé?
-Giao việc
-Nhận xét tuyên dương
-Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những gì?
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ
-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
-1 HS đọc câu 1 và yêu cầu
-Làm bài cá nhân ghi ra dấy
-1 số HS trình bày
-Nhận xét:Chị nhà trò có đặc điểm
-1 HS đọc câu 2
-Làm bài cá nhân
-1 Số HS trình bày
-Ngoại hình của nhà trò thể hiện..
-1 số HS đọc
-1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
-Làm vào vở bài tập:Dùng bút ghạch dưới những từ miêu tả ngoại hình chú bé liên lạc
-1 HS lên bảng làm
-Cho thấy chú bé là con 1 nông dân nghèo, quen chịu đựng vất vả, chú nhanh nhẹn.
-1 HS đọc yêu cầu bài tập 2
-kể chuyện nàng tiên ốc theo nhóm
-Đại diện các nhóm kể chuỵên
-Cần tả hình dáng vóc người, khuôn mặt quần , dầu tóc
@&?
Môn: Khoa học
Bài:Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
Vai trò của chất bột đường.
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Sắp xếpthức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.
Phân loại thức ăn dựa vào chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó.
Nói tên và vai trò các thức ăn có chứa chất bột đường, nhận ra nguồn gốc các thức ăn có chứa chất bột đường.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
Phiếu học tập.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Phân loại thức ăn
MT: Sắp xếp các thức ăn hàng ngày theo nhóm thức ăn có nguồn gốc độngvật, thực vật.
-Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có trong thức ăn
HĐ 2:Tìm hiểu vai trò của những thức ăn có chứa nhiều chất bột đường.
MT: Nêu tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều chất bột đường.
HĐ 3: Xác định của nguồn gốc thức ăn có chứa nhiều chất BĐ.
MT: Nhận ra thức ăn có chứa chất bột đường đều có nguồn gốc
3.Củng cố
dặn dò.
-Yêu cầu.
-Nhận xét – ghi điểm
-giới thiệu bài.
-Yêu cầu mở SGK và thảo luận trả lời 3 câu hỏi T10
KL:
-Nêu yêu cầu thảo luận.
-Nói tên những thức ăn giàu chất bột đường?
-Kể thêm các loại khác?
-Nêu vai trò của nhóm thức ăn có chứa nhiều chất đường?
KL:
-Phát phiếu học tập.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ.
-2HS lên bảng trả lời câu hỏi:
+Kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất?
+Giải thích sơ đồ trao đổi chất
-Thực hiện thảo luận theo nhóm đôi nói với nhau về tên các thức ăn đồ uống mà các em thường dùng trong ngày.
-Hoàn thành bảng sau:
Tên thức ăn đồ uống
Nguồn gốc
Thực vật
Động vật
Rau cải
Đậu cô ve
Bí đao
Lạc
Thịt gà
Sữa
Nước cam
...............
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhắclại kết luận.
-Thảo luận cặp đôi
-Quan sát, nêu tên các thức ăn có trong hình 11
-nối tiếp nêu.
-Dựa vào ghi nhớ nêu.
-2Hsnhắc lại kết luận.
-Làm việc theo cá nhân.
Thứ tự
Tên thức ăn
Từ loại
1
Gạo
2
Ngô
3
Bánh quy
4
Bánh mỳ
5
Mì sợi
6
Chuối
7
Bún
........
-Một số HS trình bày kết quả.
-Nhận xét – bổ xung.
-2HS nhắc lại ghi nhớ.
THỂ DỤC
Bài:
I.Mục tiêu:
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-
B.Phần cơ bản.
1)
C.Phần kết thúc.
2’
2- 3’
2 – 3 lần
10 – 15’
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
I. Mục tiêu.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
File đính kèm:
- tuan 02.doc