I . MỤC TIÊU:
- HS dựa vào bài “Ông lão nhân hậu” để có kĩ năng chọn được câu trả lời đúng.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản ngắn.
- Gip HS yu thích học tiếng việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sách thực hành TV
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4073 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 2 Buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ, ngày
Tiết
Theo
TKB
Môn
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
Phương tiện,
đồ dùng
DH
Hai
26/8
1
2
3
4
5
Tiếng Anh
Đạo đức
Thể dục
5
2
3
Trung thực trong học tập(tt) - KNS
Tranh, SGK
Ba
27/8
1
2
3
4
5
Ôn Toán Ôn Toán Ôn TV
4
5
4
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Bảng phụ,PBT
Bảng phụ, PBT
Bảng phụ, PBT
Tư
28/8
1
2
3
4
5
Khoa học
Kể chuyện
Mĩ thuật
3
2
2
Trao đổi chất ở người (TT)
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Bảng phụ
Tranh, SGK
Năm
29/8
1
2
3
4
5
Ôn TV
Ôn TV
Ôn Toán
5
6
6
Ôn tập
Ôn tập
Ôn tập
Bảng phụ, PBT
Bảng phụ, PBT
Bảng phụ, PBT
Sáu
31/8
1
2
3
4
5
Tiếng Anh
Tiếng Anh
SHTT
7
8
2
Sinh hoạt tập thể.
TUẦN 2
(Từ 26/8 đến 30/8/2013)
Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT.
TIẾT 1
I . MỤC TIÊU:
- HS dựa vào bài “Ông lão nhân hậu” để cĩ kĩ năng chọn được câu trả lời đúng.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản ngắn.
- Giúp HS yêu thích học tiếng việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sách thực hành TV
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn tập
* GV HD làm bài ở Sách thực hành TV
Bài 1:
- Gọi HS đọc truyện : ông lão nhân hậu” như STHTV.
- Cho HS đọc theo cặp
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS đánh dấu vào ô trống trước câu trả lời đúng
- Gọi HS nêu kết quả
- GV chốt lại kết quả đúng:
Mỗi câu cố kết quả như sau:
a. Vì sao cô bé buồn, ngồi khóc một mình.
- Vì cô bé bị loại khỏi dàn đồng ca.
b. Khi cô bé hát ai đã khen cô?
- Một ông cụ tóc bạc
c. Ông cụ có nghe được lời bài hát không? vì sao?
- Không. Vì ông cụ bị điếc từ lâu
d. Theo em nếu gặp lại ông cụ , cô bé sẽ nói điều gì?
- Cảm ơn ông. Nhờ ông động viên mà cháu đã thành tài.
e. Em có thể dùng từ những từ ngữ nào để nói về ông cụ?
- Nhân hậu
Bài 3:
- HS làm vào STHTV
3. Củng cố, dặn dị.
* GV nhận xét tiết học
- HS làm vào vở
- HS đọc
- HS đọc theo cặp.
- HS đọc ở vở thực hành TV
- HS làm bài vào vở.
- Đọc kết quả.
- HS làm bài.
Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2013.
THỰC HÀNH TỐN
TIẾT 1
I.MỤC TIÊU :
- HS nắm vững cách đọc số và viết số , giá trị của chữ số trong từng số đó.
- Cĩ kĩ năng đọc, viết số cĩ 6 chữ số.
- Giúp HS yêu thích học tốn và cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở thực hành tốn và tiếng việt lớp 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn tập
* Giới thiệu bài:
* HD làm bài tập ở Sách thực hành Toán:
Bài 1 : Viết theo mẫu :
Bài 2: Viết số theo mẫu :
- GV đọc từng số ở Sách thực hành Toán .
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4 : Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số (theo mẫu)
GV thu vở chấm
3. Củng cố, dặn dị
* GV nhận xét tiết học, yêu cầu học sinh xem lại bài học.
Viết số
Đọc số
Chữ số 9 thuộc hàng
469572
bốn trăm sáu mươi chín nghìn năm trăm bảy mươi hai
nghìn
840 695
tám trăm bốn mươi nghìn sáu trăm chín mươi lăm
Trăm
698 321
sáu trăm chín mươi tám nghìn ba trăm hai mươi mốt
chục nghìn
584 369
năm trăm tám mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi chín
đơn vị
- HS viết vào bảng con và bảng lớp:
a. 675384
b.324 545
c.548 067
d 900 101
- HS làm vào vở
a. 812 364, 812 365,812366, 812367, 812 368
b. 704 686, 704 687, 704 688, 704 689, 704 690
c. 599 100, 599200, 599 300, 599 400, 599 50
Số
75826
24957
538 102
416 538
GT của chữ số 5
5000
50
500000
500
Thứ tư, ngày 28 tháng 8 năm 2013.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT 2
I . MỤC TIÊU:
- HS dựa vào đoạn văn miêu tả chú bé liên lạc để chọn được câu trả lời đúng.
- HS biết cách tưởng tượng mình là cơ bé trong câu chuyện “ Ơng lão nhân hậu”, kể lại một đoạn của câu chuyện, trong đĩ cĩ một vài câu tả ngoại hình của nhân vật.
- HS yêu thích những người nhân hậu và cĩ cách đối xử với người khác thật nhân hậu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Sách thực hành TV
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn tập
* GV HD làm bài ở Sách thực hành TV
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS đánh dấu vào ô trống trước câu trả lời đúng
- Gọi HS nêu kết quả
- GV chốt lại kết quả đúng:
Mỗi câu cĩ kết quả như sau:
a. Các chi tiết “ than hình gầy, chiếc áo cánh nâu, quần ngắn tới đầu gối” cho thấy :
- Chú bé là con nhà nghèo, quen chiệu đựng vất vả.
b. Các chi tiết “ túi áo trễ xuống tận đùi như đã từng phải đựng nhiều thứ quá nặng, đơi bắp chân nhỏ luơn động đậy” cho thấy:
- Chú bé rất hiếu động
c. Chi tiết “đơi mắt sáng và xếch lên” cho thấy”
- Chú bé thơng minh, gan dạ
Bài 2:
-GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập
-GV hướng dẫn HS cách làm
- HS làm vào STHTV
-GV nhận xét cho HS đọc bài làm trước lớp, nhận xét chấm điểm
3. Củng cố, dặn dị.
* GV nhận xét tiết học
- HS làm vào vở
- 1 HS đọc
HS làm vào vở
- HS đọc ở vở thực hành TV
- HS làm bài vào vở.
Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2013.
ƠN LUYỆN TỐN
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm vững cách đọc số và viết số . Tìm số lớn nhất và bé nhất trong các số cho sẵn.
- Viết được các số thành tổng.
- Yêu thích học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở ơn luyện tốn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2.Ơn luyện
* Giới thiệu bài:
* HD làm bài tập:
Bài 1 : GV hướng dẫn hs làm vở.
a/ Viết mỗi số sau thành tổng:
73524, 85695, 85700
Bài 2:
a.Tìm số bé nhất trong dãy số
538 935, 953 928, 992863, 986 235
b. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
793 508, 895 530, 987 508, 798 305
Bài 3: Viết số sau
GV đọc từng số :
a. 3 trăm nghìn, 4 trăm , 5 chục
b. 5 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm , 6 đơn vị.
Bài 4 : Làm vở
Một hình vuông có cạnh 9cm. Tính chu vi và diện tích của hình đó ?
GV thu vở chấm
3. Củng cố, dặn dò :
GV nhận xét tiết học, yêu cầu học sinh xem lại bài học.
Hs làm vở
73524 = 70000 + 3000 +500 + 20 + 4
85695 = 80000 + 5000 + 600 + 90 + 5
85700 = 80000 + 5000 + 700+ 0 + 0
- HS làm bảng con
a. 538 935
b. 987 508
- HS làm nháp và bảng lớp:
a. 300 450
b. 57506
Chu vi hình vuông là:
9 x 4 = 36 (cm)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp số : Chu vi: 36cm
Diện tích: 81 cm2
ƠN LUYỆN TIẾNG VIỆT
Mục tiêu
Củng cố kiến thứ đọc bài và trả lời câu hỏi
Rèn kĩ năng đọc cho HS
-Giúp HS yêu thích mơn tiếng việt, yêu thích văn hĩa nước Việt Nam.
Phương tiện dạy học.
Sách tiếng việt lớp 4.
Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Ơn luyện
GV cho HS đọc lại và trả lời các câu hỏi trong những bài tập đọc của tuần 1 và tuần 2
GV ghi những bài tập đọc và những câu hỏi vào những lá thăm để HS lên bốc thăm và đọc bài, trả lời câu hỏi.
GV cho HS lên bốc thăm
GV lắng nghe, sửa sai lỗi chính tả cho HS, đặc biệt những HS đọc yếu GV cần cho HS đọc nhiều lần để HS tiến bộ hơn
GV nhận xét và ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dị
HS lắng nghe yêu cầu GV nêu ra
- HS lên bốc thăm và tiến hành trả lời câu hỏi.
Thứ sáu, ngày 30 tháng 8 năm 2013.
THỰC HÀNH TỐN
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững cách đọc số và viết số , giá trị của chữ số trong từng số đó.
- Rèn kĩ năng viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Giúp HS yêu thích học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở thực hành tốn và tiếng việt lớp 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Ơn tập
* Giới thiệu bài:
* HD làm bài tập ở Sách thực hành Toán:
Bài 1 : Viết mỗi số thành tổng (theo mẫu) :
Bài 2:
>
<
=
Bài 3:
a) Khoanh vào số lớn nhất :
b) Khoanh vào số bé nhất :
Bài 4 : Viết số (theo mẫu)
Bài 5 :Đố vui :
Số ?
GV thu vở chấm
3. Củng cố, dặn dị.
* GV nhận xét tiết học, yêu cầu học sinh xem lại bài học.
-HS làm vào vở
a) 72 485 = 70 000+2000+400+80+5
b) 31 762 = 30 000+1000+700+60+2
c) 60 904 = 60 000+900 +4
d) 852 036 = 800 000+50 000+2000+30+6
- HS viết vào bảng con và bảng lớp:
839 725>83 972 796 358>769 358
204 086>284 068 438 679=438 679
700 504>400 507 582 916<916 582
- HS làm vào vở
539 508 ; 953 928 ; 992 853 ; 989 253
793 508 ; 897 350 ; 973 508 ; 789 305
Mười triệu: 10 000 000
Chín mươi triệu: 90 000 000
Một trăm triệu: 100 000 000
Ba mươi triệu: 30 000 000
Sáu mươi triệu: 60 000 000
Chín trăm triệu: 900 000 000
50+70=120 50=20+30
70+160=230 70=40+30
50+250=300 160=90+70
Đã soạn xong tuần 2
Người soạn kí tên
Khối trưởng kí duyệt
Ban giám hiêu kí duyệt
Lê Thị Mỹ Diễm
Nguyễn Mạnh Tư
Lê Anh Thư
File đính kèm:
- Giao an lop 4 Tuan 2 chieu.doc