I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, bảng con, phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho ví dụ.
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/98.
- Nhận xét cho điểm HS.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 18 Tiết 88, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 9/1/2013
Tiết 88 Môn: Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, bảng con, phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho ví dụ.
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/98.
- Nhận xét cho điểm HS.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
HĐ cả lớp
2
Nhóm cặp
3
HĐ
Cá nhân
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:
- GV ghi các số lên bảng: 3451, 4563, 2050, 2229, 3576, 66816.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của mình, GV nhận xét cho điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm cặp làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn .
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS tự trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS đọc.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
a. Các số chia hết cho 3 là: 4563, 2229, 3576, 66816.
b. Các số chia hết cho 9 là: 4563, 66816.
c. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229, 3576.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con.
a. 945
b. 225, 255, 285
c. 762, 768
- Lần lượt từng HS giải thích cách làm.
- Nhận xét bài bạn làm đúng / sai, sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- HS trao đổi làm bài vào phiếu, sau đó đại diện nhóm nêu kết quả.
- Số 13465 không chia hết cho 3. Đ
b. Số 70009 chia hết cho 9. S
c. Số 78435 không chia hết cho 9. S
d. Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Đ
- Nhận xét bài bạn làm đúng / sai.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở, sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
a. 612, 621, 126, 162, 261, 216.
b. 120, 102, 201, 210.
- Nhận xét câu trả lời của bạn đúng / sai.
4
Củng cố, dặn dò:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho ví dụ.
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9, cho ví dụ.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 088.doc