Giáo án lớp 4 tuần 17 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Đạo đức ( tiết 17)

Yêu lao động (tiết2)

I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng:

1. Hiểu:- Công lao và giá trị của lao động.

- HS phải kính trọng, biết ơn, yêu quí những người lao động.

2. Biết bày tỏ sự kính trọng biết ơn những người lao động; phê bình những người chây lười lao động.

II/ Chuẩn bị:

Các tấm gương yêu lao động.

 

doc14 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 17 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kể từng đoạn- cả chuyện, trao đổi ý nghĩa... Thi kể chuyện theo đoạn . hs tiếp nối kể cả chuyện, kể xong nêu ý nghĩa truyện. Hs nêu ý nghĩa. Hs laộng nghe Hs chuaồn bũ baứi sau Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Tập đọc : (tiềt 34) Rất nhiều mặt trăng.( Tiếp theo) I/ Mục đích y/c: Đọc lưu lóat, trơn tru toàn bài . Biết đọc diễn cảm bai văn với giọng kể linh họat( căng thẳng ở đoạn đầu; nhẹ nhàng ở đoạn sau) .Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời của nhân vật: chú hề , nàng công chúa nhỏ. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài : Hiểu nội dung dung bài : trẻ em rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. Các em nhình thế giới xung quanh , giải thích về thế giới xung quanh rất khác người lớn. II/ Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ truyện. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: 2 HS tiếp nối đọc truyện “ Rất nhiều mặt trăng “. - gv nhận xét, ghi điểm . B. Bài mới: * GTB: nêu mục đích y/c tiết học . *Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. HĐ1. Luyện đọc(10') : - y/c hs đọc tiếp nối đoạn .. - y/c hs đọc theo cặp. Y/c hs đọc cả bài . Gv đọc mẫu . HĐ2.Tìm hiểu bài(10') : + Nhà vua lo lắng về điều gì ? + Nhà vua cho vời các vị đại thần và các nhà khoa học đến để làm gì? + Vì sao một lần nữa các vị đại thần và các nhà khoa học không giúp được nhà vua? GV: Vì vẫn nghĩ theo cách của ngời lớn y/c hs đọc đoạn còn lại. + Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về hai mặt trăng đê làm gì? HĐ3. Đọc diễn cảm(8') . - Gv hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm và thi đọc cả đọan: “ Làm sao” C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Về đọc lại bai văn 2 hs tiếp nối đọc . Lớp nhận xét. Lắng nghe.quan sát tranh minh hoạ. - 3 hs đọc tiêp nôí đoạn 3 lợt. + Đ1: sáu dong đầu . + Đ2: Năm dòng tiếp . + Đ3: Phần còn lại. HS luyện đọc theo nhóm đôi. Cả lớp lắng nghe. + HS đọc thầm đoạn 1. + Vì đêm đó mặt trăng sẽ sáng vằng vặc trên trời , công chúa ốm trở lại. + Nghĩ cách làm cho công chúa không thấy mặt trăng . + Vì mặt trăng ở rất xa, to. HS đọc thầm đoạn còn lại. Chú hề muốn dò hỏi công chúa. - khi ta mất một chiếc răng , chiếc mới sẽ mọc . - HS lựa chọn. - 3 hs đọc phân vai – tìm giọng đọc . Tương tự các bước ở tiết trước. Toán (tiết 83) Dấu hiệu chia hết cho 2 I/ Mục tiêu: Giúp hs : Biết dấu hiệu chia hết cho và không chia hết cho 2. Nhận biết số chẳn và số lẻ. Vận dụng để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ:Gọi hs chữa bài tập 1,2,3( sgk) - Nhận xét, ghi đỉêm . B. Bài mới: GTB: Nêu mục tiêu tiết học HĐ1: Hướng dẫn hs tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho2(8'). y/c tìm ra vài số chia hết cho 2. Tổ chức thảo luận tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2. GV gợi ý để hs nhìn thấy các phép chia cho 2 mà số bị chia có chữ số tận cùng là ; 0,2,4,6,8 chia hết cho 2 và 3,5,7,9 không chia hết cho2 . Gv chốt lại: Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không ta chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó. HĐ2: Giải thích số chẳn số lẻ(7'). - Các số chia hết cho 2 là số chẳn. - Các số không chia hết cho 2 là số lẻ. HĐ3: Thực hành(15') : - Gv hửớng dẫn hs làm - Theo dõi, chấm một số bài . - Nhận xét chung , gọi hs chữa bài - củng cố . C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Dặn hs về làm bài và chuẩn bị bài sau. 3 hs chữa bài . Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. - Lắng nghe. - HS thảo luận theo cặp và nêu. VD: 2, 4, 6, 8, 10... chia hết cho 2. 3, 5, 7, 9, 11... không chia hết cho 2. - hs viết phép chia. 2 : 2 = 1 3 : 2 = 1 (d 1). 4 : 2 = 2 5 : 2 = 2(d 1) 6 : 2 = 3 7 : 2 = 3(d 1) - Vd: 32 : 2 = 16 ; 31 : 2 = 15(d 1) - hs nhận xét: các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2. Hs nhắc lại - lấy VD: 10,12,14,16... Hs nhắc lại - lấy vd: 11,13,15,17.... - Hs làm bài tập1,2,3,4. - Lớp chữa bài thống nhât kết quả. Hs nhắc lại số chẳn số lẻ. - Lắng nghe, thực hiện. Kĩ thuật(tiết 17) Cắt , khâu , thêu sản phẩm tự chọn( t3 ) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của học sinh. II. Đồ dùng: - Tranh qui trình của các bài trong chương. - Mộu khâu thêu đã học. II. Hoạt động dạy học: A . Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học tập. B . Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu nội dung của tiết học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * HĐ 1 :Thực hành: - Trong giờ học trớc các em đã học cách thực hiện các mũi khâu, thêu đã học. Sau đây các em sẽ chọn và tiến hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn. * HĐ 2 :Đánh giá sản phẩm: - GV cho HS trình bày sản phẩm mình đã hoàn thành. - GV nhận xét, chấm điểm. C - Củng cố, dặn dò: - Nhắc nhở chuẩn bị tiết sau. Nhận xột tiết học - HS tự chọn và giới thiệu sản phẩm mà mình sẽ tiến hành làm trong tiết học. - HS có thể nêu lí do mà mình lựa chọn để tiến hành làm trong tiết học. - HS thực hiện nh GV đã hớng dẫn. HS tiến hành nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn. - HS chuẩn bị cho tiết 3. Thứ 5 ngày 23 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu.(tiết 34) Vị ngữ trong câu kể : Ai làm gì? I/ Mục tiêu: Giúp hs hiểu: Trong câu kể Ai làm gì? , vị ngữ nêu lên hoạt động củ người hay vật. VN trong câu kể Ai làm gì?, thường do ĐT và cụm ĐT đảm nhận. II/ Chuẩn bị : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ:- CN trong câu kể Ai làm gì là gì? nêu ví dụ và phân tích ví dụ. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: * GTB: Nêu y/c tiết học . HĐ1. Hướng dẫn tìm vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? * Nhận xét. - Gọi 2 hs tiếp nối đọc BT1. a) Tìm các câu kể trong đoạn văn trên. b) Gạch dưới bộ phận VN và nêu ý nghĩa của VN của mỗi câu vừa tìm đợc. c) ... chọn ý đúng nhất. * Ghi nhớ: Gv gợi ý hs rút ra. HĐ2. Luyện tập(18'). - HD hướng dẫn làm bai tập. Bài 1: Tìm câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn. - Xác định VN trong câu. Bài 2: Nối từ ngữ : Bài 3: Quan sát tranh ( Cảnh sân trường vào giờ ra chơi) nói 3 đến 5 câu miêu tả tất cả các nhân vật theo mẫu câu Ai làm gỡ. C. Củng cố dặn dò: - Gọi một hs nhắc lại ghi nhớ. - Dặn hs về nhà viết lại đoạn văn dùng các câu kể Ai làm gì?. - HS nêu, lớp nhận xét. - Lắng nghe. 1 hs đọc đoạn văn tả ngày hội đua voi, 1 hs đọc 4 y/c bài . + Có 6 câu kể. 3 câu đầu là những câu kể Ai làm gì? C1: Hàng trăm con voi đang tiến vào bãi. C2:Người các buôn làng kéo về nườm nượp. C3: Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng . - HS nêu ghi nhớ và nêu ví dụ. - HS làm bài tập vào vở bài tập rồi chữa bài. C1: đeo gùi vào rừng. C2: giặt giũ bên giếng nước mới đào. C3: đùa vui trước nhà sàn. C4: chụm đầu bên những ché rượu cần C5: sửa soạn khung cữi - HS tự chọn đề tài và viết cá nhân. - Một số HS đọc bài viết của mình, lớp theo dõi nhận xét. - Một HS nêu và nêu ví dụ. - HS thực hịn theo nội dung bài học. Khoa học (tiết 34) Kiểm tra cuối kỡ I *********************************************************************** Toán (tiết 84) Dấu hiệu chia hết cho 5 I/ Mục Tiêu: Giúp hs : Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5. Củng cố dâu hiệu chia hết cho 2 và kết hợp dấu hiệu chia hết cho5 II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: - Gọi hs nêu dấu hiệu chia hết cho 2. chữa bài tập. - Gv nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu tiết học. HĐ1: Hướng dẫn hs tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5(10'). GV tiến hành tương tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2. Gv ghi thành 2 cột : cột bên trái là các số chia hết cho 5 và cột bên phải là các số không chia hết cho 5. y/c hs nêu dấu hiệu chia hết cho 5. y/c hs nhận xét các số tận cùng của các số không chia hết cho 5. + y/c hs lấy ví dụ về các số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2. HĐ2: Thực hành(18') . - Bài 1: a) Các số chia hết cho 5. b) Các sô không chia hết cho 5. Bài 4: Tìm số chia hết cho 5 trước và sau đó tìm số chia hết cho 2 sau. - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 5 và 2. C. Củng cố dặn dò: - y/chs nhắc lại dấu hiệu chiahết cho5và 2. - Dặn hs về nhà học bài ,chuẩn bị bài sau. 3 hs chữa bài tập . Lơp nhận xét, thồng nhất kết quả. - Lắng nghe. - Tìm ví dụ các số chia hết cho 5. - Tìm các số không chia hết cho 5. - HS nhận xét đến chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5(0,5) + Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.. Các số tận cùng không phải là 0 hoặc 5. Hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5. - 10,20.30... + Các số có chữ số tận cùng là 0. - 150 < 155 < 160. 3575 < 3580 < 3585. 335; 340;345; 350; 355; 360. Chữ số tận cùng là 0: 750; 570. Chữ số tận cùng là 5: 5; 705. - Kết quả: 660; 3000. Toán: (tiết 85) Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp hs : Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: - Gọi hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho5. Cho ví dụ: B. Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu tiết học. HĐ1: Hướng dẫn luyện tập(8'). GV hướng dẫn hs làm từng bài . Bài 3: Khuyến khích hs làm theo cách 2. - GV theo dõi, hướng dẫn bổ sung, chấm vở một số em. HĐ2: Chữa bài , củng cố(20') . Bài 1: a). Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5? Bài 2: a) Hãy viết 3 số có 3 chữ số chia hết cho 2. b) Hãy viết 3 số có 3 chữ số chia hết cho 5. Bài3: C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Dặn hs về ôn tập và chuẩn bị bài sau. Hs nêu. Lắng nghe. - HS đọc y/c bài tập 1,2,3,4,5. - HS làm lần lượt vào vở. - HS chữa bài , sau mỗi bài gv hớng dẫn củng cố cách làm , KT. 4568; 66814; 2050; 3576; 900. 2050; 900; 2355. + Giải thích vì sao lại trọn kết qủa đó 204; 206; 308. 200; 210; 250. - Dấu hiệu số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là có chữ số tận cùng là 0. - 10 quả táo

File đính kèm:

  • docGA tuan 17.doc
Giáo án liên quan