Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Lương Thị Thúy Diễm - Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình

Mục tiêu:

- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài.

- Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần đựơc gìn giữ, phát huy (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II/ Đồ dung dạy học:

- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK

 

doc25 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Lương Thị Thúy Diễm - Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng là : 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho. Số chia hết cho 2 là số chẵn , Ví dụ: 20, 46, 88,22,... - Các số có chữ số tận cùng là : 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2. Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Ví dụ: 11, 23, 567, 3987.... b/- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.ví dụ: 50, 25, 980,345,... - Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.ví dụ: 53,72... - Các số có tận cùng là chữ số 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.ví dụ: 30,20,.. c/ Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.Ví dụ: 63 có tổng là 9 mà 9 chia hết cho 3 nên 63 chia hết cho 3, 62 có tổng là 8 mà 8 không chia hết cho 3 nên 62 không chia hết3 d)Các số có tổng các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Ví dụ: 72 có tổng là 9 mà 9 chia hết 9 nên 72 chia hết cho 9.Các số có tổng không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9. Ví dụ: 451 có tổng là 10 mà 10 không chia hết cho 9 nên 451 không chia hết cho CÔNG THỨC TÍNH HÌNH HỌC 1/Diện tích hình chữ nhật: S = a x b Chu vi hình chữ nhật: P = (a+b) x 2 2/Diện tích hình vuông: S = a x a Chu vi hình vuông: P = a x 4 Muốn tìm cạnh hình vuông ta lấy chu vi chia cho 4,(giống bài 7 thi giữa kì vừa rồi) 3/Nửa chu vi hình chữ nhật bằng chu vi chia 2.Muốn tính chiều dài hình chữ nhật lấy nửa chu vi trừ chiều rộng( công thức: a= P:2 – b), muốn tìm chiều rộng lấy nửa chu vi trừ chiều dài (Công thức: b = P : 2 – a ) LUYỆN TẬP Bài 1:Viết số 50784 thành tổng (theo mẫu): Mẫu: 8723= 8000 + 700 + 20 + 3 Bài 2: Đọc các số sau: a)15.960 d)70.146.709 b)194.701 e)216.424.102 c)6.908.187 Bài 3: Viết các số sau: a)Sáu mươi nghìn bốn trăm ba mươi ba b)Bốn trăm hai mươi ba nghìn năm trăm hai mươi c)hai mươi lăm triệu một trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm d) Ba trăm linh sáu triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn Bài 4: Viết các số thích hợp: a)Lớp nghìn của số 603.786 gồm các chữ số nào? b)Lớp đơn vị của số 532.004 gồm các số nào? Bài 5: Điền dấu >, <, = a)999....10000 b)726675......726676 c)653666.....653667 Bài 6: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. 59876 ; 651321 ; 499873 ; 901011 Bài 7: Đặt tính rồi tính a)4637 + 8245 b)7035 – 2316 c)4162 x 4 d)18418 : 4 Bài 8 : Tính giá trị của biểu thức: a)35 + 3 x n với n=7 b)37 x (18:x) với x=9 Bài 9: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số: a)45 b)715638 c)571638 d)836571 Bài 10: Viết các số thích hợp: a)Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 5, 29,99,109,1000,2031, b)Viết số liền trước mỗi số: 12,165,1000,1002,10000 Bài 11: Viết số bé nhất có một,hai,ba chữ số.Viết số lớn nhất có một,hai,ba chữ số Bài 12: Viết số thích hợp vào ô trống: a)859...67 482037 d)264309= ....64309 Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm; a)10 yến = ....kg ; 7 yến = ....kg ; 5 yến 3 kg = .... kg ; 10kg = ....yến 4 tạ = ....kg ; 4 tạ = ....yến ; 100kg = ......tạ ; 5 tạ 60 kg = .....kg 3 tấn = .... tạ ; 5 tấn = ..... kg ; 2 tấn 85 kg = .... kg ; 1000kg = ..... tấn b)3dag = ...g ; 10g = ..... dag ; 8 hg = ....dag ; 7kg =....g ; 7kg = .... hg 3kg300g =.....g ; 3kg30g = ....g ; c)2 phút = .....giây ; 1/3 phút =...giây ; 1 phút 8 giây =....giây ; 1/2 phút 30 giây =...giây 5 thế kỉ =...năm ; 100 năm =... thế kỉ ; 1/2 thế kỉ =...năm ; 1/5 thế kỉ = .... năm 3 ngày =... giờ; 4 giờ =... phút ; 1/3 ngày =....giờ ; 1/2 phút =....giây ; 3 giờ 10 phút =.p Bài 14: a)Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ mấy? b)Bà Triệu khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248 .Năm đó thuộc thế kỉ mấy? c)Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010.Năm đó thuộc thế kỉ nào? Tính đến nay đã được bao nhiêu năm? Bài 15: Trong cuộc chạy đua 60 m ,Nam chạy hết 1/4 phút ,Bình chạy 1/5 phút.Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giờ? B.TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số: a)46 và 56 b)60;50 và 40 c)40;20;22 và 6 d)20;31;19;40 và 55 Bài 2: Bốn bạn Hùng,Hưng,Hòa,Huệ lần lượt cân nặng là: 36kg, 38kg, 40kg, 34kg.Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 3: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 18km,2 giờ sau mỗi giờ đi được 14km.Hỏi trung bình một giờ người đó đi được bao nhiêu km? Bài 4: Một ô tô đã đi được một quãng đường dài 236km trong 5 giờ ,2 giờ đầu mỗi giờ đi được 46km.Hỏi 3 giờ sau đó, trung bình mỗi giờ đi được bao nhiêu km? Bài 5: Có 9 xe tải chở dầu ,trong đó 5 xe đi đầu ,mỗi xe chở được 36 lít và 4 xe sau, mỗi xe chở được 45 lít.Hỏi trung bình mỗi xe chuyển được bao nhiêu lít dầu? Bài 6: Số trung bình cộng của hai số bằng 9.Biết một trong hai số đó bằng 12,tìm số kia. Bài 7: Lớp 4A 33 học sinh ,4B có 33 học sinh, 4C có 35 học sinh,4D có 30 học sinh,4E có nhiều hơn 4D 4 học sinh.Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 8: Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 120m vải ,ngày thứ hai bán được bằng 1/2 số vải ngày đầu ,ngày thứ ba bán gấp đôi ngày đầu.Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? C.BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN I/phép cộng,phép trừ Bài 1: Đặt tính rồi tính: a)4682 + 2305 b)5247 + 2741 c)987864 – 783251 d)839084 - 246937 Bài 2: Tính: a)186954 + 247436 b)514625 + 82398 c) 48600 -9455 d) 941302- 298764 Bài 3: Một huyện trồng 325164 cây lấy gỗ và 60830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 4: Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến TP HCM dài 1730 km,từ HN đến Nha Trang dài 1315 km.Tính quãng đường từ Nha Trang đến TP HCM. Bài 5: Năm nay học sinh miền núi trồng được 214800 cây, năm ngoái trồng ít hơn năm nay 80600 cây.Hỏi cả 2 năm học sinh trồng được bao nhiêu cây? Bài 6: Tìm x: a)x – 363 = 975 b)207 + x = 815 Bài 7: Tính rồi thử lại: a)35462 +27519 b)4025 – 312 Bài 8: Biểu thức chứa chữ a)Tính giá trị của a + b , a – b, a x b, a : b. Với a = 12, b = 3 b)Tính giá trị của a + b + c, a x b x c , a – b – c , (a + b) x c, a – (b + c). Với a = 9, b = 5, c = 2 Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a)3254+146+1698 b)921+898+2079 4400+2148+252 467+999+9533 Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: a)570-225-167+67 b)468:6+61x2 168x2:6x4 5625-5000: (726:6-113) II/TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài 1: Tổng của hai số là 90.Hiệu của hai số đó là: 10.Tìm hai số đó Bài 2: Tuổi bố và con cộng lại được 59 tuổi, Bố hơn con 39 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh.Số học sinh gái hơn số học sinh trai là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu HS trai, bao nhiêu HS gái? Bài 4: Cả hai lớp 4A,4B trồng được 600 cây. Lớp 4 A trồng ít hơn 4 B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 5: Tuổi em và chị cộng lại được 36 tuổi.Em kém chị 8 tuổi.Hỏi chị bao nhiêu tuổi,em bao nhiêu tuổi? Bài 6: Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm ít hơn phân .xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 7: hai thửa ruộng thu được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu ở thửa ruộng thứ nhất nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài 8: Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa ít hơn thùng to là 120 l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 9: Bạn Hoa có tất cả 37 quyển sách giáo khoa và truyện. Số sách giáo khoa nhiều hơn số truyện 7 cuốn. Tính số sách mỗi loại? Bài 10: Nửa chu vi hình chữ nhật là 164m. Biết chiều rộng kém chiều dài 24m.Tính diện tích sân trường? Bài 11: Một miếng đát hình chữ nhật có chu vi 162m,biết chiều dài hơn chiều rộng 9m. Hỏi miếng đất có diện tích bằng bao nhiêu? Bài 12: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi, biết rằng 5 năm trước mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi? Bài 13: Bố lớn hơn con 28 tuổi, biết rằng 3 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 46 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? III/GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT Bài 1/ Kể tên góc vuông, góc nhọn,góc tù, góc bẹt.Kể tên những cặp cạnh vuông góc vuông góc nhau? Bài 2/Trong hình dưới đây những cặp cạnh nào song song với nhau. Bài 3/Vẽ hình chữ nhật ABCD, có AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau,AB và DC là một cặp cạnh song với nhau. Hãy nêu từng cặp cạnh vuông góc với nhau,từng cặp cạnh song song với nhau. Bài 4/Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4cm.Từ hình vuông ABCD vẽ hình chữ nhật BCFE có cạnh BE=2cm.Nêu từng cặp cạnh vuông góc và song song với nhau trong hình vuông ABCD,Cạnh BC song song với những cạnh nào?Cạnh EF vuông góc với những cạnh nào? a)Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật BEFC b)Tính chu vi và diện tích hình vuông Bài 5/ Bài 4/50, 2/53 IV/ PHÉP NHÂN 1/Nhân với số có một chữ số Bài 1: Đặt tính rồi tính: a)341231 x 2 b)102426 x 5 Bài 2: Tính: a)321475 + 423507 x 2 b) 609 x 9 – 4845 Bài 3: bài 4/ 57 Bài 4: 1/59 cột 2 Bài 5: Tính bằng hai cách: a)4 x 5 x 3 b) 3 x 5 x6 Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a)13 x 5 x2 b)2 x 26 x5 c) 5 x 9 x 3 x2 Bài 7: Bài 3/61 2/ Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1/62 Bài 2: trang 62, Bài 3/62 3/Đề xi mét vuông, mét vuông: Bài 3/64, 2/65,3/65 4/ Nhân một số với một tổng,hiệu Bài 1: dòng 1/68 Bài 2: Tính bằng hai cách: 2a ,b/66 Bài 3: Áp dụng TC nhân một số với một hiệu để tính: Bài 3/68(LT) 5/Nhân với số có hai chữ số: Bài 1,3/69, 4,5/70 6/Nhân với số có ba chữ số: 1,3/73, bài 3/74,75 V/PHÉP CHIA 1/Chia một tổng cho một số: Bài 1,2,3/76 2/Chia cho số có một chữ số: 1,2,3/77, 1-4/78 3/Chia một số cho một tích,một tích cho một số: bt 4/Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0: 1-3/80 5/Chia cho số có hai chữ số: 1,2/81;82;1-3/83; 1/84 6/ Thương có chữ số 0: 1-3/85 7/ Chia cho số có ba chữ số: 1,2/86; 1,2/87; 1-3/89 VI/ DẤU HIỆU CHIA HẾT 1/Trong các số sau: 35,99,1000,660,44, 146,55,105, 27,63,33,43,333,39,87..số nào chia hết 2,5,3,9,Số nào vừa chia hết 2 và 5,số nào chia hết 5 mà không chia hết 2,số nào vừ chia hết 3 và 9. 2/ Viết hai số có hai chữ số ,mỗi số đều chia hết cho 2,5,3,9 Viết hai số có hai chữ số ,mỗi số đều không chia hết cho 2,5,3,9

File đính kèm:

  • docTUAN 16 LOP 4.doc
Giáo án liên quan