. MỤC TIÊU:
- KT: Hiểu ND : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.(Trả lời được các CH trong SGK).
- KN: Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên,bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài
- TĐ: Thích những khát vọng tốt đẹp mà trò chơiđem lại cho lứa tuổi nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG : Tranh m. hoạ bài đọc, bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
21 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 15 môn Tập đọc - Cánh diều tuổi thơ (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Màu sắc trắng loá của hoa mơ, hương thơm ngạt ngào của hoa huệ,gió và nắng xôn xao trên cánh đồng tràn ngập hoa cúc dại.
Tuổi con là tuổi đi nhưng mẹ đừng buồn, dù đi xa cách núi rừng, cách sông biển, con cùng nhớ đường tìm về với mẹ
* HS khá giỏi trả lời
HS luyện đọc
Thi đọc diễn cảm
HS nhẩm, xung phong đọc thuộc
Nhận xét biểu dương
HS nêu
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHẦN BỔ SUNG: ..
..
Ngày soạn: Ngày dạy:
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- KT: Thực hiện được phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư)
- KN: Vận dụng phép chia để làm một số bài tập
- TĐ: Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
7’
8’
9’
5’
A. Bài cũ: Gọi hai HS lên bảng tính
179: 64 846 : 18
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
Gọi HS nhắc lại quy tắc thực hiện biểu thức
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
Hướng dẫn các bước giải
- Tìm số nan hoa mỗi xe đạp cần có
- Tìm số xe đạp lắp được và số an hoa còn thừa
2. Củng cố-Dặn dò:
Dặn HS về nhà học bài
Nhận xét tiết học
2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét, bổ sung
HS nêu yêu cầu. Đặt tính rồi tính
Một số HS lên bảng, lớp làm bài
Nhận xét, chữa bài
HS nêu yêu cầu
Nêu cách thực hiện biểu thức
* HS khá, giỏi làm bài
a) 4237 x 18 – 34578 = 76266 - 34578
= 14688
8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662
b) 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123
=46980
601759 – 1988 :14 = 601759 –142
=601617
HS đọc đề
HS giải bài
Mỗi xe đạp cần số nan hoa là :
36 x 2 = 72( cái)
Số xe đạp lắp được và số nan hoa còn thừa là:
5260 : 72 = 73 (dư 4)
Đáp số: 73 xe đạp còn thừa 4 nan hoa
PHẦN BỔ SUNG: ..
..
Ngày soạn: Ngày dạy:
KHOA HỌC: LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ
I. MỤC TIÊU:
- KT: Hiểu được tầm quan trọng của không khí.
- KN: Làm thí nghiêm để biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí.
- TĐ: Có lòng ham mê khoa học, tự làm một số thí nghiệm đơn giản để khám phá khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ bài học.
Hai túi ni long, dây, chậu nước, 1viên gạch khô.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
10’
9’
5’
A. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng
Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước?
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Khôngkhí có ở xung quanh mọi vật
Gọi 1 số HS lên bảng cầm túi ni lông để cho gió lồng vào, rồi buột chặt miệng túi lại.
Yêu cầu HS quan sát các túi đã buột miệng trả lời câu hỏi:
-Em có nhận xét gì về các túi này?
-Cái gì làm túi ni lông căng phòng?
- Điều đó chứng tỏ xung quanh ta có gì?
Kết luận: Không khí có ở xung quanh ta.
3. Hoạt động 2: Không khí có ở quanh mọi vật.
Chia lớp thành 6 nhóm
Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm như SGK .Gọi 3 HS lần lượt đọc 3 thí nghiệm
Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn
Gọi đại diện các nhóm trình bày
Qua 3 thí nghiệm trên cho em biết điều gì?
Kết luận: Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí.
Đính tranh minh hoạ giải thích: Không khí có ở khắp mọi nơi,lớp không khhí bao quanh trái đất gọi là khí quyển .Giải thích để HS hiểu thế nào là khí quyển.
4. Hoạt động 3: Thi làm thí nghiệm
Cho HS thi làm thí nghiệm theo tổ
Yêu cầu Hs thảo luận để tìm ra thực tế những ví dụ chứng tỏ khí ở xung quanh ta
Tuyên dương những tổ làm thí nghiệm tốt.
5. Củng cố-Dặn dò:
Dặn HS về nhà xem bài
Nhận xét tiết học .
Một số HS nêu, lớp nhận xét bổ sung.
3 HS lên cầm túi ni lông ,làm theo hướng dẫn của GV
HS quan sát, trả lời
-Những túi ni lông phồng lên như đựng gì bên trong.
Không khí tràn vào miệmg túi và khi ta buột lại nó phồng lên.
Chứng tỏ xung quanh ta có không khí
3 HS đọc
Các nhóm nhận đồ dùng thí nghiệm, tiến hành làm thí nghiệm. Ghi kết quả thí nghiệm theo mẫu
HIỆN TƯỢNG
KẾT LUẬN
.
.
.
Một số nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Không khí ở trong mọi vật: túi ni long, chai rỗng, bọt biển,
HS quan sát, lắng nghe.
Các tổ thi làm thí nghiệm
Nhận xét
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG: ..
..
Ngày soạn: Ngày dạy:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI.
I. MỤC TIÊU:
- KT: Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác.
- KN: Nhận biết được mối quan hệ giữa các nhân vật qua lời đối đáp (BT1,BT2 mục III)
- TĐ: Có ý thức khi đặt câu hỏi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ viết sẵn 1 số bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
10’
3’
10’
5’
A. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng
Làm bài 1, 2 của tiết trước.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét :
Bài tập 1
Gọi HS đọc yêu cầu của bài
Bài tập 2: Gọi 2 HS đọc yêu cầu
Gọi 1 số HS làm miệng.
Bài tập 3:Gọi HS đọc yêu cầu ,suy nghĩ trả lời câu hỏi
3. Ghi nhớ
4. Luyện tập:
Bài tập 1:Gọi 2HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài tập 1
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu
5. Củng cố-Dặn dò:
Dặn HS về nhà xem bài
Nhận xét tiết học .
2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung
2 HS đọc, lớp suy nghĩ làm bài.
Phát biểu ý kiến
Câu hỏi: Mẹ ơi con tuổi gì?
Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép: Lời gọi: Mẹ ơi
2 Hs đọc suy nghĩ làm bài
Nối tiếp nhau đọc câu hỏi của mình với cô giáo, với bạn bè. Lớp nhận xét bổ sung.
Lớp nhận xét bổ sung.
HS phát biểu
Để giữ lịch sự,cần tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác
3 HS đọc
2 HS đọc,lớp đọc thầm trao đổi với người bên cạnh viết vắn tắt câu trả lời
HS nêu. Một số HS nêu câu hỏi trong trích đoạn, lớp nhận xét bổ sung.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG:
.
.
Ngày soạn: Ngày dạy:
TOÁN: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
- KT: Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư)
- KN: Vận dụng phép chia để làm một số bài tập
- TĐ: Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
7’
7’
5’
5’
5’
A. Bài cũ: Gọi hai HS lên bảng tính
8192: 64 799 : 18
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
a) Trường hợp chia hết:
10105 : 43 = ?
Yêu cầu HS đặt tính.
Yêu cầu HS tính
Gọi 1số HS nêu cách tính
b)Trường hợp chia có dư
26345: 35 = ?
Hướng dẫn HS thực hiện như trên
2. Thực hành:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
* Bài 2: Gọi HS khá giỏi nêu yêu cầu
Lưu ý cho HS đổi đơn vị giờ ra phút, km ra m, chọn phép tính thích hợp
3. Củng cố-Dặn dò:
Dặn HS về nhà xem bài
Nhận xét tiết học .
2HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét
HS thực hiện đặt tính, tính
10105 43
150 235
215
00
Một số HS nêu cách tính như SGK
26345 35
264 775
195
20
HS nêu yêu cầu, làm bài
* HS khá, giỏi nêu yêu cầu, làm bài
1 giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút người đó đi dược là:
38400 : 75 = 512 ( m)
Đáp số: 512m
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG:
.
.
Ngày soạn: Ngày dạy:
TẬP LÀM VĂN: QUAN SÁT ĐỒ VẬT
I. MỤC TIÊU:
- KT: Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau, phát hiện được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác.
- KN: Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ vật quen thuộc(mụcIII).
- TĐ: Quan sát cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh hoạ một số đồ chơi trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
8’
5’
3’
10’
5’
A. Bài cũ: Gọi 1 HS lên bảng đọc dàn ý của bài văn tả chiếc áo
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét:
Bài tập 1: Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của bài
Bài tập 2:
Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì?
3. Phần ghi nhớ:
4. Phần luyện tập: GV nêu yêu cầu của bài tập dựa theo kết quả quan sát một đồ chơi, mỗi em lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi đó.
5. Củng cố-Dặn dò:
Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả đồ chơi.
Nhận xét tiết học .
Một HS đọc, lớp nhận xét bổ sung
HS đọc yêu cầu và các gợi ý a, b, c, d
Giới thiệu với các bạn đồ chơi mình mang đến lớp để học quan sát
Đọc thầm lại yêu cầu và các gợi ý, quan sát đồ chơi mình đã chọn, viết kết quả quan sát vào vở. Nối tiếp nhau trình bày kết quả
Phải quan sát theo một trình tự hợp lý từ bao quát đến bộ phận, quan sát bằng nhiều giác quan: mắt, tai, tay,tìm ra những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với đồ vật khác.
3 HS đọc nội dung ghi nhớ
HS làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc dàn ý đã lập, nhận xét, bình chọn bạn lập dàn ý tốt nhất.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG: ..
.
.
Ngày soạn: Ngày dạy:
LỊCH SỬ: NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ
I. MỤC TIÊU:
- KT: Nêu được một số sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp
- KN: Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
- TĐ: Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh cảnh đắp đê dưới thời Trần
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
2’
11’
12’
5’
A. Bài cũ: Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
Nhà Trần đã có những việc làm gì để củng cố, xây dựng đất nước?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1:
Sông ngòi tạo ra nhiều thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nhưng cũng gây ra những khó khăn gì?
Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt lội mà em đã chứng kiến hoặc được biết.
Kết luận: Sông ngòi cung cấp nước cho nông nghiệp phát triển nhưng cũng có khi gây ra lụt lội làm ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp.
3. Hoạt động 2:
Em hãy tìm sự kiện trong bài nói lên sự quan tâm đến đê điều của nhà Trần?
Nhà Trần đã thu được kết quả như thế nào trong công cuộc đắp đê?
4. Củng cố-Dặn dò:
Ở địa phương em, nhân dân đã làm gì để chống lũ?
Dặn HS về nhà xem lại bài.
Nhận xét tiết học .
2 HS nêu
HS nêu.
Một số HS kể
Nhà Trần đặt ra lệ mọi người đều phải tham gia đắp đê. Có lúc Vua Trần cũng trông nom việc đắp đê.
Nông nghiệp phát triển
Trồng rừng, chống phá rừng,
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG: ..
..
File đính kèm:
- GIAO_AN_LOP_4_TUAN_15_CHUAN.doc.doc