Giáo án lớp 4 Tuần 14 môn Tập đọc: Chú đất nung (tiết 8)

. Kiến thức:

- Hiểu các từ ngữ: kị sĩ , đoảng, đống rấm, hòn rấm,

- Hiểu nội dung câu chuyện: Chú bé đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh làm được nhiều việc có ích dám nung mình trong lửa đỏ.

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các tiếng, từ khó dễ lẫn lộn: , khoan khoái, , đoảng, sưởi.

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.

3. Thái độ: Yêu thích môn tập đọc.

II. Chuẩn bị:

 

doc38 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 14 môn Tập đọc: Chú đất nung (tiết 8), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. - Trình tự: Từ bộ phận lớn đến bộ phận nhỏ, từ ngoài vào trong. cối: dùng để xay lúa, tiếng cối làm vui cả xóm. -Khi tả một đồ vật cần tả từ bên ngoài vào bên trong, tả những đặc điểm nổi bật và thể hiện được tình cảmcủa mình với đồ vật ấy. - HS lắng nghe. - HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. - HS đọc đoạn văn và câu hỏi của bài. - HS dùng bút chì gạch chân câu văn miêu tả cái trống, từ ngữ, hình dáng, âm thanh. - Câu: Anh chàng trống này tròn như cái chum, lúc nào cũng chễm chệ trên một cái giá gỗ kê ở trước phòng bảo vệ. - Bộ phận: mình trống, ngang lưng trống, hai đầu trống. IV. Nhận xét rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỊA LÍ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: 1. Kiến thức: - Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọtvà chăn nuôi của người dân ĐBBB. 2. Kĩ năng: + Các công việc cần phải làm trong việc sản xuất lúa gạo. - Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân cưvới hoạt động sản xuất. 3. Thái độ: - Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của người dân. II. Chuẩn bị: GV - Bản đồ nông nghiệp Việt Nam. - tranh ảnh về chăn nuôi, trồng trọt ở ĐBBB. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Nội dung&Mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * HĐ1: Tìm hiểu vựa lĩa lớn thứ 2 của cả nước * HĐ2: Tìm hiểu vùng trồng nhiều rau xứ lạnh. (15’) 4. Củng cố, dặn dò: Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi H: Người dân sống ở ĐBBB chủ yếu là dân tộc nào? H: Đây là vùng đông dân hay ít dân? Giới thiệu bài - Cho HS quan sát SGK, tranh ảnh và vốn hiểu biếtđể trả lời các câu hỏi: H: ĐBBB có những thuận lời nàođể trở thành vựa lúa lớn thứ 2 đất nước? H: Hãy kể 1 số câu tục ngữ, ca dao nói về kinh nghiệm trồng lúa của người dân Đ BBB mà em biết? H: Nêu thứ tự các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo? H: Em có nhận xét gì về công việc sản xuất lúa gạo? H: Kể tên các loại cây trồng, vật nuôi thường gặp ở ĐBBB? - Cho HS quan sát bảng đo nhiệt độ. H: Mùa đông ở ĐBBB kéo dài mấy tháng? H: Về mùa đông, nhiệt độ thường giảm nhanh khi nào? H: Thời tiết mùa đông ở ĐBBB thích hợp trồng loại cây gì? à Bài học: SGK Nhấn mạnh nội dung bài học. Dăn: Học bài, chuẩn bị baì sau. - Nhận xét giờ học 3 HS thực hiện HS lắng nghe - HS quan sát, tìm hiểu nội dung - Nhờ đất phù sa màu mỡ và nguồn nước dồi dào, người dân có kinh nghiệm trồng lúa. - Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấmphất cờ mà lên...Khoai ruộng lạ, mạ ruộng quen - Vất vả, nhiều công đoạn. HS quan sát bảng đo nhiệt độ. - kéo dài 3à 4 tháng. - Mỗi khi có gió mùa đông bắc thổi về. - Ngô, khoai, lạc, đỗ và cây ăn quả, . - Trâu, bò, lợn, vịt, gà, nuôi, đánh bắt cá, - Quan sát - Đọc bài học IV. Nhận xét rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức:- Giúp HS cách thực hiện phép chia một tích cho một số. 2. Kĩ năng: - Áp dụng phép chia một tích cho một số để giải các bài toán có liên quan. 3. Thái độ: - GD HS tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: HS: SGK.Vở BTT II. Hoạt động dạy – học chủ yếu TG Nội dung&Mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ 1: So sánh giá trị các biểu thức (10’) HĐ2: Thực hành. Bài 1. Bài 2: Bài 3: 4. Củng cố, dặn dò: + Gọi 2 HS lên bảng làm bài luyện thêm ở tiết trước. + Nhận xét và ghi điểm cho HS. - GV giới thiệu bài. - GV viết lên bảng 3 biểu thức sau: (9 x 15) : 3; 9 x (15 : 3) ; (9 : 3) : 15 - GV yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức trên. H: So sánh giá trị của các biểu thức trên. Vậy ta có: (9 x 15) :3= 9 x(15 : 3) = (9 : 3) : 15 * Trường hợpï 2: Có 1T/S SC - Hướng dẫn HS tương tự ví dụ 1 H: Biểu thức (9 x 15) : 3 có dạng như thế nào? H: Khi thực hiện tính giá trị của biểu thức này em làm như thế nào? H:Em có cách tính nào khác mà vẫn tính được giá trị của (9 x 15) : 3 ? H: 9 và 15 là gì trong biểu thức (9 x 15) : 3? H: với biểu thức (7 x 15) : 3 tại sao chúng ta không tính (7 : 3) x 15? + GV nhắc HS khi áp dụng tính chất chia 1 tích cho 1 số nhớ chọn thừa số chia hết cho số chia. * GV yêu cầu HS nêu đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài. + Yêu cầu HS nhận xét bài làm * H: Bài tập yêu cầu gì? + GV viết bảng BT(925 x 36 ) : 9 + Yêu cầu HS nêu cách làm thuận tiện nhất, . H: Vì sao cách làm 2 thuận tiện hơn cách làm thứ nhất? * GV gọi 1HS đọc yêu cầu bài tập. + Yêu cầu từng cặp HS tìm hiểu bài toán và nêu cách giải. H: Ngoài cách giải trên em nào còn có cách giải khác? + Gọi HS lên bảng giải, cho lớp giải vào vở. - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét + GV tổng kết tiết học. + Hướng dẫn cho HS bài làm thêm ở nhà và chuẩn bị bài sau. 2 HS thực hiện. - HS đọc biểu thức. - HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. (9 x 15) : 3 = 45 9 x (15 : 3) = 45 (9 : 3) x 15 = 45 -HS so sánh: Giá trị của 3 biểu thức, bằng nhau và bằng 45. - Có dạng tính chất một tích chia cho một số. - Tính tích 9 x 15 = 135 rồi lấy 135 : 3 = 45 - Lấy: 15 : 3 = 5 rồi lấy 5 x 9 = 45 - Là thừa số của tích (9 x 15) + Vì 7 không chia hết cho 3. + HS lắng nghe. -HS nêu. - HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 cách. - HS nhận xét bài làm của bạn và trả lời câu hỏi. - HS trả lời. - HS lên thực hiện, mỗi em một cách. - 1HS đọc yêu cầu bài tập - Từng cặp tìm hiểu và nêu cách giải. - HS nêu theo cách của mình. - HS làm vào vở - HS lắng nghe và ghi bài về nhà, chuẩn bị bài sau. IV. Nhận xét rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KĨ THUẬT THÊU LƯỚT VẶN I,Mục tiêu 1. Kiến thức: -HS biÕt c¸ch thªu lướt vặn vµ øng dơng cđa thªu lướt vặn . 2. Kĩ năng: -Thªu ®­ỵc c¸c mịi thªu lướt vặn. 3. Thái độ: -HS høng thĩ häc thªu. II. Chuẩn bị: -GV : quy tr×nh thªu, mÉu thªu, kim, chØ. -HS : §å dïng häc tËp. III. C¸c H§ D-H chđ yÕu TG Nội dung&Mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a)Thùc hµnh thªu lướt vặn b) §¸nh gi¸ kÕt qu¶ thùc hµnh cđa HS 4. Cđng cè dỈn dß: -Thªu lướt vặn lµ g×? -Giíi thiƯu ghi ®Çu bµi -Y/C H nh¾c l¹i phÇn ghi nhí -Nªu c¸c b­íc thªu lướt vặn -KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS? - GV QS HS thùc hµnh vµ giĩp ®ì c¸c em -Tỉ chøc cho H tr×nh bµy s¶n phÈm -GV nªu C¸c tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ +Thªu ®ĩng kÜ thuËt +C¸c vßng chØ cđa mịi thªulướt vặn mãc vµo nhau nh­ chuçi m¾t xÝch vµ t­¬ng ®èi b»ng nhau. +§­êng thªu ph¼ng kh«ng dĩm +Hoµn thµnh s¶n phÈm ®ĩng thêi gian quy ®Þnh -GV nhËn xÐt -NhËn xÐt tiÕt häc -DỈn HS CB bµi sau -Nh¾c l¹i phÇn ghi nhí -B­íc 1:V¹ch dÊu ®­êng thªu -B­íc 2:thªu lướt vặn theo ®­êng v¹ch dÊu -§Ĩ c¸c vËt liƯu chuÈn bÞ cho tiÕt thùc hµnh lªn bµn -Thùc hµnh thªu lướt vặn chĩ ý thªu ®ĩng kÜ thuËt -Tr­ng bµy s¶n phÈm theo tỉ -Dùa vµo c¸c tiªu chuÈn trªn tù ®¸nh gi¸ cđa b¹n vµ cđa m×nh -NhËn xÐt ®¸nh gi¸ IV. Nhận xét rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 14.doc
Giáo án liên quan