MỤC TÊU:
-Đọc đúng các tiếng các từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ .
Đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu ,giữa các cụm từ nhấn giọng ở những từ gợi cảm .
Hiểu các từ :kị sĩ ,chái bếp ,đống dấm
Hiểu nội dung :Chú bé Đất cam đảm ,muốn trở thành người khoẻ mạnh làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ trong SGK
Bảng phụ nghi sẵn đoạn cần đọc .
41 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 14 môn Tập đọc - Chú đất nung (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nguồn nước .
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ nguồn nước trong sạch .
II Đồ dùng dạy học :
Tranh như SGK , bảng nhóm ,bút dạ
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A .KTBC :3’
- Nêu các cách làm sạch nước ?
HS TL -NX
B .Dạy bài mới :33’
*Giới thiệu bài :
Hoạt động 1:
1. Những biện pháp bảo vệ nguồn nước trong sạch .
MT:HS nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ nguồn nước .
GV giới thiệu bài
Cho quan sát tranh và thảo luận cặp đôi để trả lời câu hỏi
-Để bảo vệ nguồn nước bạn và gia đình bạn làm gì và không nên làm gì ?
Cho HS chỉ tranh và nêu
H1 không nên đục ống nước
H2 không nên đổ rác xuống ao..
H3 nên vứt rác có thể tái chế vào một thùng riêng ..
H4 nên làm nhà tiêu tự hoại
H5 nên khơi thông cống rãnh
H6 nên xây dựng hệ thống thoát nước ..
GV KL :
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Việc nên làm H3,H4 ,H54, H6
Việc không nên H1,H2
HS chỉ tranh và nêu
Hoạt động 2 :Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn nước .
MT:Bản thân HS cam kết tham gia bảo vệ nguồn nước và tuyên truyền mọi người khác cùng bảo vệ ,..
C .Củng cố dặn dò :2’
Chia lớp thành các nhóm ,GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
_ Xây dựng bản cam kết bảo vệ nguồn nước .
-Vẽ tranh cổ động mọi người cùng bảo vệ nguồn nước .
GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm -NX
- Muốn bảo vệ nguồn nước trong sạch ta phải làm gì ?
- Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn nứơc ?
HS hoạt động theo nhóm
Nhóm thì vẽ tranh ,nhóm thì đưa ra bản cam kết ..
HS trưng bày sản phảm
Đại diện nhóm thuyết minh nội dung tranh
HS đọc mục bạn cần biết .
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài buổi sáng
Làm luyện từ câu bài buổi sáng
Làm toán phần còn lại
Thảo luận môn khoa học
Luyện chữ
Tập làm văn
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
I Mục tiêu :
- Hiểu được cấu tạo bài văn miêu tả gồn :các kiểu mở bài ,trình tự miêu tả trong phần thân bài ,kết bài .
- Viết được đoạn văn mở bài ,kết bài cho bài văn miêu tả đồ vật giàu hình ảnh, chân thực và sáng tạo .
II Đồ dùng dạy học :
Tranh cái cối xay như SGK
III Câc hoạt động dạy học :
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. KTBC :3’
Gọi HS lên bảng viết câu văn miêu tả mà mình quan sát được
1HS lên bảng ở dưới viết ra nháp
B. Dạy bài mới :33’
Hoạt động 1 :Giới thiệu bài :
GV giới thiệu bài
Hoạt động 2 :Tìm hiểu VD
I. Phần nhận xét :
Bài 1 (phần nhận xét )
Đọc bài :C ái cối tân
Gọi HS đọc bài văn cái côí tân
Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
- Bài văn tả cái gì ?
HS đọc bài
Cái cối xay gạo bằng tre
- Tìm các phần mở bài ,kết bài . ?( Phần mở bài :Cái cối xinh nhà trống ‘’.(Phần kết bài :Cái cối xayanh đi )
- Mỗi phần ấy nói lên điều gì ?(Mở bài giới thiệu cái cối ,kết bài nói tình cảm của bạn nhỏ đối với đồ dùng trong nhà )
-Các phần mở bài ,kết bài đó giống với những kiểu mở bài ,kết baòi nào ?(Mở bài trực tiếp ,kết bài mở rộng )
Mở bài trực tiếp là như ntn?
Giới thiệu ngay vào đồ vật sẽ tả.
-Thế nào là kết bài mở rộng?
Là bình luận thêm về đồ vật.
- Phần thân bài cái cối tả theo trình tự nào ?(Từ bộ phận lớn đến bộ phận nhỏ )
Bài 2 :Khi tả đồ vật ,ta cần tả từ bên ngoài vào bên trong ,tả những đặc điểm nổi bật và thể hiện được tình cảm của mình với đồ vật ấy .
- Khi tả một đồ vật ta cần tả những gì ?
HSTL
II Ghi nhớ :
1.Bài văn miêu tả đồ vật gồm ba phần mở bài ,thân bài ,kết luận .
2.Có thể mở bài trực tiếp hay gián tiếp ,kết bài mở rộng hay không mở rộng
3 Trong phần thân bài trước hết tả bao quát sau tả từng bộ phận..
- Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ?
HS nêu ghi nhớ
Hoạt động 3 :Luyện tập
Gọi đọc bài thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
HS đọc bài thảo luận và ghi ra bảng phụ
- Câu văn nào tả bao quát cái trống ?(Anh chàng trống .bảo vệ )
HSTL
Những bộ phận nào của cái trống được miêu tả ?( Mình trống ,ngang trống ,hai đầu trống )
HS quan sát và trả lời
- Tìm những từ tả hình dáng âm thanh của cái trống ?( Hình dáng :tròn như cái chum .rất phẳng )( Âm thanh :tiếng trống hS được ghỉ )
HS nêu những từ tả âm thanh và tả hình dáng của trống
GV chuyển ý :
VD:Mở bài trực tiếp :Những ngày đầu cắp sách đến trường ,có một đò vật gây cho tôi ấn tượng nhất đó là chiếc trống trường .
Kết bài mở rộng :Rồi đây ,chúng tôi sẽ xa mái trường tiểu học nhưng âm thanh thôi thúc ,rộn ràng của tiếng trống trường thuở ấu thơ vẫn vang vọng mãi trong tâm trí tôi.
-Em hãy viết thêm phần mở bài và kết bài để thành bài văn hoàn chỉnh .
Gọi đọc bài NX
HS tự viết vào vở
HS đọc bài NX
C.Củng cố dặn dò :2’
-Khi viết bài văn miêu tả ta cần chú ý điều gì ?
HS đọc phần ghi nhớ
Toán
Chia một tích cho một số
I Mục tiêu :
Giúp HS nhận biết cách chia một số cho một tích .
Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện hợp lý .
Rèn kỹ năng làm toán cho HS.
II Các hoạt động dạy học :
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. KTBC :3’
Gọi HS chữa bài cũ NX
2HS lên bảng
B. Dạy bài mới :33’
*Giới thiệu bài :
*HD bài mới : a,Tính và so sánh giá trị của các biểu thức :
( 9 x15 ):3=135 :3 =45
9 x(15 :3)= 9 x5=45
(9:3 )x15 =3 x 15 =45
Vậy :(9 x15 ):3=9 x(15 :3 )=(9:3 )x 15
GV giới thiệu các biểu thức yêu cầu HS tính và so sánh
Kết quả các biểu thức ntn :
HS tính và so sánh
Bằng nhau
b, Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :
(7 x15 ):3 = 105 :3 =35
7 x(15 :3)=7 x5 =35
Vậy :(7 x15 ):3 =7 x(15 :3 )
GV yêu cầu HS tính và so sánh hai biểu thức
HS tính và so sánh
Hai bểu thức bằng nhau
KL :Khi chia một tích hai thừa số cho một số ,ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết ),rồi nhân kết quả với thừa số kia .
-Khi chia một tích cho một số ta làm ntn ?
HS nêu KL
Thực hành :
Bài 1:Tính theo hai cách :
a, (8 x23 ):4 =184 :4 =46
C2 (8 x23 ):4 =(8 :4 ) x23=2 x23 =46
b, (15 x24 ):6 =360 :6=60
C2 (15 x24 ):6= 15 x(24:6)=15 x4 =60
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Gọi HS lên làm - NX
Khi chia một tích cho một số ta ntn ?
HS chữa bài NX
HSTL
Bài 2 :Tính bằng cách thuận tiện
(25 x36 ) :9= 900 :9 =100
(25 x36 ):9 =25 x(36 :9 )=25 x4 =100
Gọi đọc yêu cầu bài 2
Nêu cách tính
Gọi HS chữa bài
HS đọc yêu cầu bài
HS làm bài NX
Bài 3 :Giải
Số mét vải cửa hàng có là :
30 x5 =150 (m)
Số mét vải hàng đã bán là :
150 :5 =30 (m)
Đáp số :30 m
C. Củng cố dặn dò :
Gọi đọc đầu bài
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
Gọi HS chữa bài NX
-Khi chia một tích cho một số ta làm ntn ?
HS đọc đầu bài 3
Phân tích đề và chữa bài
HS đọc KL
Địa lý
Hoạt động sản xuất của người dân ở
đồng bằng Bắc Bộ
I Mục tiêu :
Sau bài học HS biết :
Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu của hoạt động trồng trọt và chăn nuôi của người dân ở ĐBBB.
ĐBBB là vựa lúa lớn thứ hai ,nuôi nhiều lợn gà vịt ,trồng nhiều rau xứ lạnh .
-Nêu được các công việc chính phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo .
- Đọc sách ,quan sát tranh ảnh để tìm các thông tin .
- Có ý thức tìm hiểu về hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB,trân trọng kết quả lao động của họ .
II Đồ dùng dạy học:
Các hình trong SGK
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. KTBC :3’
- Nêu đặc điểm về nhà ở và làng xóm của người dân ở ĐBBB?
HS TL _NX
B.Dạy bài mới :33’
* Giới thiệu bài :
Hoạt động 1:
1.Vựa lúa lớn thứ hai của cả nước .
Cho quan sát tranh và bản đồ
Thảo luận trả lời câu hỏi
-Tìm ba nguồn lực giúp ĐBBB là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?( +Đất phù sa màu mỡ
+Nguồn nước dồi dào .
+Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa )
GV KL
HS đọc phần một ,quan sát bản đồ và trả lời câu hỏi
Quan sát cá hình trong SGK hãy kể các công việc sản xuất lúa gạo?
H1 làm đất H6 gặt lúa
H2 gieo mạ H7 tuốt lúa
H3 nhổ mạ H 8 phơi khô
H4 cấy lúa
H5 chăm sóc
HS quan sát tranh và kể
Hoạt động 2:
2 .Cây trồng và vật nuôi thường gặp ở ĐBBB.
Hoạt động 3 :
3Vùng trồng rau xứ lạnh.
C .Củng cố dặn dò :2’
Cho thảo luận nhóm 4 làm bài ghi vào bảng nhóm
- ĐBBB thường trồng những loại cây nào ?
- Nuôi những con vật nào ?
Cây trồng
Vật nuôi
Ngô khoai
Lạc đỗ
Cây ăn quả
Trâu ,bò ,lợn
Vịt ,gà
đánh bắt cá
Cho quan sát bảng số liệu thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
-Hà Nội có mấy tháng nhiệt độ dưới 20 0c? Đó là những tháng nào ?
- Mùa đông ở ĐBBB kéo dài mấy tháng ?( 3->4 tháng )
- Vào mùa đông thích hợp trồng những laọi rau nào ?( Rau xứ lạnh )
- Kể tên các loại rau xứ lạnh ?( Bắp cải ,xu hào ,xà lách ,xúp lơ )
- Người dân ở ĐBBB phải có những biện pháp gì để cây trồng và vật nuôi phát triển tốt ?( Phủ xanh ruộng mạ ,che đậy chuồng trại )
- Qua bài học này ta ghi nhớ điều gì?
HS quan sát tranh ảnh và điền vào phiếu
Các nhóm dán bảng NX
HS quan sát và nêu
Tháng 1,2,3,12
HS đọc ghi nhớ SGK
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt
Tuần 14
I_Mục tiêu
- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 14
- Đề ra phương hướng nội dung của tuần 15.
II_Các hoạt động dạy học :
1 ổn định tổ chức
cả lớp hát một bài
2 Lớp sinh hoạt
Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về tư trang , đi học ,xếp hàng ,vệ sinh ,hoạt động giữa giờ ,....
Cá nhân phát biểu ý kiến
Lớp trưởng tổng kết lớp ....
3 GV nhận xét chung
Khen những HS có ý thức ngoan :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phê bình HS còn thắc mắc khuyết điểm :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4 Phương hướng tuần sau :
Duy trì nề nếp
Thi đua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học
Tham gia các hoạt động của trường lớp
Chăm sóc tốt CTMN .
5.Văn nghệ:
Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài buổi sáng
Làm luyện từ bài buổi sáng
Làm toán phần còn lại
Thảo luận môn địa lý
File đính kèm:
- Tuan14.doc