- Biết đọc đúng tên riêng nước ngoài(Xi-ôn-cốp-xki); biết phân biệt lời nhân vật với lời dẫn câu chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.(trả lời được các CH trong SGK).
* KNS : - Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Đặt mục tiêu.
- Quản lí thời gian.
34 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 13 môn Tập đọc - Tiết 25: Người tìm đường lên các vì sao (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo nhận xét bài làm của bạn.
345 237
x 200 x 24
96000 948
474
5688
346
x 403
1038
1384
139438
- 1 HS đọc .
- 3 HS lên bảng làm mỗi em làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào vở.
a) 10 kg = 1 yến ; 100 kg = 1tạ
50 kg = 5 yến ; 300 kg = 3tạ
80 kg = 8yến ;1200 kg =12 tạ
b) 1000 kg = 1 tấn ; 10tạ =1 tấn
8000 kg =8 tấn ; 30 tạ = 3tấn
15000 kg = 15 tấn ; 200tạ =20 tấn
c) 100 cm2 = 1 dm2 ; 100 dm2 =1 m2
800 cm2 = 8 dm2 ; 900 dm2 =9 m2
1700 cm2 = 17 dm2 ; 1000 dm2 =10 m2
-3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
a) 268 b) 475
x 235 x 205
1340 2375
804 950
536 97375
62980
c) 45 x 12 + 8
= 540 + 8
= 548
-1 HS đọc.
- Nghe
-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, cả lớp làm bài vào vở .
a) 2 x 39 x 5
= ( 2 x 5 ) x39
= 10 x39
= 390
b ) 302 x 16 + 302 x 4
= 302 x ( 16 + 4 )
= 302 x 20
= 6040
c) 769 x 85 – 769 x 75
= 769 x ( 85 – 75 )
= 769 x 10
= 7690
Cùng làm bài tập.
Toán (bổ sung)
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
I.Mục tiêu :
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- BT cần làm : bài 1, bài 3.
* HSKK : Cùng mục tiêu trên.
II.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HSKK
1.Ổn định:
2.KTBC :
- GV gọi HS làm bài tập.
+ Đặt tính rồi tính:
17 x 86 ; 428 x 39
-GV chữa bài và cho điểm HS
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài
b) Luyện tập , thực hành
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS nhân nhẩm và ghi kết quả vào vở.
- Nhận xét
Bài 3
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Nhận xét
4.Củng cố, dặn dò :
- Chốt nội dung bài.
-Nhạân xét tiết học.
-Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs kên bảng làm.
17 428
x 86 x 39
102 3852
136 1284
1462 16692
- 1 HS đọc.
- 3 HS lần lượt nêu cách nhẩm.
43 x 11= 473
86 x 11 = 946
73 x 11 = 803
- 1 HS đọc.
-1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số học sinh của khối lớp 3 là
11 x 16 = 176 ( học sinh )
Số học sinh của khối lớp 4 có là
11 x 14 = 154 ( học sinh )
Số học sinh củacả hai khối lớp
176 + 154 = 330 ( học sinh)
Đáp số 330 học sinh
Hoặc
Bài giải
Số hàng cả hai khối lớp xếp được là
16 + 4= 33 ( hàng )
Số học sinh của cả hai khối lớp
11 x 30 = 330 ( học sinh )
Đáp số : 330 học sinh
Cùng làm bài tập.
Toán (bổ sung)
Nhân một số với một tổng
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
- BT cần làm : Bài 1, Bài 2, bài 3.
* HSKK : Cùng mục tiêu trên.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1 .
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSKK
1.Ổn định:
2.KTBC:
-Gọi HS lên bảng làm bài tập.
+ Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 400 dm2 = m2
2110 m2 = . dm2
b) 15 m2 = cm2
48 dm2= cm2
- GV nhận xét và cho điểm HS .
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài.
b. Luyện tập , thực hành
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách nhân một số với một tổng.
- Gọi HS lến bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm bài .
-Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cẩu HS tự làm
-Nhận xét và cho điểm HS .
4.Củng cố- Dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu lại tính chất một số nhân với một tổng , một tổng nhân với một số .
- Nhận xét tiết học
- dặn dò HS về chuẩn bị bài cho tiết sau.
-3 HS lên bảng làm bài , HS dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn .
a) 400 dm2 = 4 m2
2110 m2 = 211000 dm2
b) 15 m2 = 150000 cm2
48 dm2= 4800 cm2
- 1 Hs đọc.
- 3 HS nêu.
- 4 HS lên bảng làm.
a) 235 x (30 + 5)
= 235 x 30 + 235 x 5
= 7050 + 1175
= 8225
5327 x (80 + 6)
= 5327 x 80 + 5327 x 6
= 426160 + 31962
= 458122
b) 237 x 21 = 237 x (20 + 1)
= 237 x 20 + 237 x 1
= 4740 + 237
= 4977
4367 x 31 = 4367 x(30 + 1)
= 4367 x 30 + 4367 x 1
= 131010 + 4367
= 135377
- 1 HS đọc yêu cầu
Giải
Số con gà và vịt cĩ trong trại chăn nuơi :
860 + 540 = 1400(kg)
Số kg thức ăn mà trại nuơi phải chuẩn bị trong một ngày :
80 x 1400 = 12000 (g)
Đổi 12000 g = 112 kg
Đáp số : 112 kg
- 1 HS đọc.
Giải
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật :
248 : 4 = 62(m)
Chu vi khu đất hình chữ nhật :
(248 + 62) x 2 = 620(m)
Đáp số : 620 m
-Các tích trong biểu thức thứ hai là tích của từng số hạng trong tổng của biểu thức thứ nhất với số thứ ba của biểu thức này .
-Có thể lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó rồi cộng các kết quả lại với nhau .
Cùng làm bài.
Toán (bổ sung )
Nhân một số với một hiệu
I . Mục tiêu :
- Biết thực hiện nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
* HSKK : Cùng mục tiêu trên.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 , trang 67 , SGK .
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HSKK
1.Ổn định:
2.KTBC:
-Gọi HS lên bảng làm các bài tập.
+ Tính bằng hai cách:
a) 207 x(2+ 6)
b) 135 x 8 + 135 x 2
- Nhận xét và cho điểm HS
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài
b. Luyện tập , thực hành
Bài 1
-Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Yêu cầu HS nêu cách nhân một số với một hiệu.
- Yêu cầu hs tự làm.
- Nhận xét.
Bài 2
-Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhận xét.
Bài 3
- Gọi HS đọc bài .
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét.
4 . Củng cố – Dặn dò:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Dăën dò HS về chuẩn bị bài sau .
-2 HS lên bảng , HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn .
a) 207 x(2+ 6)
Cách 1: 207 x (2+ 6)
= 207 x 8
= 1665
Cách 2: 207 x(2+ 6)
= 207 x 2 + 207 x 6
= 414 + 1242
= 1665
b) 135 x 8 + 135 x 2
Cách 1: 135 x 8 + 135 x 2
= 135 x ( 8 + 2)
= 135 x 10
= 1350
Cách 2: 135 x 8 + 135 x 2
= 1080 + 270
= 1350
- 1 HS đọc
- 2 HS nêu.
- 4 HS lên bảng làm.
a) 645 x (30-6)
= 654 x 30 – 645 x 6
= 19350 – 3870
= 15480
278 x (50 – 9)
= 278 x 50 – 278 x 9
= 13900 – 2502
= 11398
b) 137 x 13 – 137 x 3
= 137 x ( 13 – 3)
= 137 x 10
= 1370
538 x 12 – 538 x 2
= 538 x ( 12 – 2)
= 538 x 10
= 5380
- 1 HS đọc
Giải
Số quyển vở khối lớp bốn mua :
340 x 9 = 3060 (quyển vở)
Số quyển vở khối lớp ba mua :
280 x 9 = 2520 (quyển vở)
Số quyển vở khối lớp bốn mua nhiều nhơn khối lớp :
3060 – 2520 = 540 (quyển vớ)
Đáp số : 540 quyển vớ
- 1 HS đọc
Giải
Số tạ gạo một toa xe lứa chở nhiều hơn một ơ tơ :
( 480 – 50) x 50 = 21500(kg)
Đổi 21500 kg = 215 tạ
Đáp số : 215 tạ.
Cùng làm BT
GDNGLL
Kể chuyện về thầy giáo, cô giáo em
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Hiểu được những đặc điểm và truyền thống của đội ngũ GV trướng( số lượng, tuổi đời, tuổi nghề, tinh thần tận tụy, thành tích,)
- Thông cảm, kính trọng, biết ơn các thầy, cô giáo.
- Chào hỏi lễ phép, chăm học và học tốt đạt kết quả cao.
* HSKK : Cùng mục tiêu trên.
II. Chuẩn bị :
- Sơ đồ tổ chức của trường để giới thiệu với HS.
- Những nét tiêu biểu chung và riêng của GV trong trường.
- Một vài tiết mục văn nghệ về thầy cô giáo.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HSKK
1. Ổn định :
2. GTB : Nêu mục tiêu tiết học.
- Lần lượt giới thiệu tổ chức của trường ( kết họp sơ đồ tổ chức).
- Nêu đặc điểm của trường:
+ Tuổi đời, tuổi nghề.
+ Thành tích nổi bật,..
+ Những thuận lợi, khó khăn,..
- Hỏi : Em hãy nêu cảm xúc của mình khi được nghe cô kể về thầy, cô giáo của trường .
3. Giáo dục :
- Học tập nghiêm và học đạt kết quả cao.
- Kính trong biết ơn thầy giáo, cô giáo.
- Chào hỏi lễ phép.
- Hát tập thể bài Bụi phấn.
- Theo dõi.
- Từ 5 -7 HS
- Theo dõi.
Sinh hoạt lớp
1. Sơ kết hoạt động tuần 13
- Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập của tổ.
- Ban thi đua báo cáo tình hình thực hiện sinh hoạt 15 phút đầu giờ, vệ sinh, giờ giấc,..
- Lớp trưởng báo cáo chung tình hình thực hiện nhiệm vụ học sinh của lớp, thái độ học tập các tiết học.
2. GV nhận xét – đánh giá chung.
- Tuyên dương các mặt HS thực hiện tốt, tuyên dương tổ cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Nhắc nhở các em khắc phục tồn tại
+ Yêu cầu các em nêu ý kiến biện pháp khắc phục tồn tại.
- GV nhận xét- nêu biện pháp khắc phục tồn tại.
+ Nhắc các em tham gia vui chơi mừng tết Nhà Giáo 20-11
3. Phổ biến nhiệm vụ tuần 14
-Phát động học sinh học tốt chào mừng ngày 20/11
+ Đạt nhiều điểm 10.
+ Đăng ký Tuần học tốt .
- Thực hiện vệ sinh , trực giao thơng theo phân công.
- Thực hiện đầy đủ năm nhiệm vụ HS.
- Tham gia sinh hoạt đội đúng kế hoạch, đầy đủ.
- Để xe đúng qui định.
- Giúp đỡ bạn học tập.
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Ngày tháng năm 2013
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ trưởng
Lưu Tuấn Hùng
File đính kèm:
- TUAN 13.doc