Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 (Tiết 10)

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :

1.Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.

- HS khá, giỏi trả lời được CH3 SGK.

2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.

 

doc28 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1047 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 (Tiết 10), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lời "Thế rồi... nước Nam ta" - 1 em đọc (đọc cả mẫu). - HS phát biểu, thêm vào cuối truyện Ông Trạng thả diều một lời đánh giá. - 1 em đọc to. - Nhóm 2 em thảo luận – Cách viết của truyện chỉ cho biết kết cục. – Cách kết bài ở BT3 còn có lời nhận xét, đánh giá. - HS nhận xét. - 3 em đọc, cả lớp đọc thầm. - 1 số em đọc thuộc lòng. - 5 em nối tiếp đọc từng cách mở bài, 2 em cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi. a) Kết bài không mở rộng b. c. d. e) Kết bài mở rộng - 1 em đọc. - 2 em cùng bàn thảo luận, dùng bút chì đánh dấu kết bài của từng truyện. - HS vừa đọc đoạn kết vừa nêu cách kết bài. - Lớp nhận xét. - 1 em đọc. - HS làm VT. - 5 em tình bày. - HS nhận xét. - Lắng nghe Toán: TIếT 59 Nhân với số có hai chữ số I. MụC tiêu : Giúp HS : - Biết cách nhân với số có hai chữ số - Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với só có 2 chữ số. II. đồ dùng dạy học : - Giấy khổ lớn viết quy trình của phép nhân III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi 3 em giải lại bài 3/ 68 - Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng (hoặc hiệu) 2. Bài mới : HĐ1: Tìm cách tính 36 x 23 - GV viết phép tính lên bảng : 36 x 23 = ? - Yêu cầu HS đưa phép tính này về dạng 1 số nhân với tổng để tính - Gọi HS nhận xét HĐ2: GT cách đặt tính và tính - GV vừa ghi lên bảng vừa HDHS ghi vào Vn cách đặt tính và tính 36 23 108 f 36 x 3 72 f 36 x 2 828 f 108 + 720 - GT : 108 là tích riêng T1 ; 72 là tích riêng T2, tích riêng thứ 2 được viết lùi sang trái 1 cột vì nó là 72 chục. HĐ3: Luyện tập Bài 1 : - Cho HS làm BC - Gọi HS nhận xét – 4 558, 1 452, 3 768, 21 318 Bài 2 : - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu tự làm bài + HD trình bày : – Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585 – a = 26 g 45 x 26 = 1 170 – a = 39 g 45 x 39 = 1 755 Bài 3: - Gọi 1 em đọc đề và nêu cách giải - Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày miệng - Gọi HS nhận xét 3. Dặn dò: - Nhận xét - CB : Bài 60 - 3 em lên bảng. - 1 số em TB - Y - 1 em đọc phép tính. - 1 em lên bảng, cả lớp làm VT : 36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828 - 3 em tiếp nối trình bày cách tính từng tích riêng (36 x 3 và 36 x 2 chục) và tích - 2 em nối tiếp trình bày quy trình tính theo bảng. - 1 số em nêu tích riêng T1, T2 và cách viết tích riêng T2. - HS làm BC, lần lượt 4 em lên bảng. - HS sửa bài. - 1 em đọc. - HS làm VT, 1 em lên bảng. - HS nhận xét. - 1 em đọc đề. – lấy số trang mỗi quyển có nhân với số quyển vở 48 x 25 = 1 200 (trang) - Lắng nghe Khoa học : tiết 24 Nước cần cho sự sống I. MụC tiêu : Sau bài học, HS có khả năng : - Nêu được vai trò của nước trong SX nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt: - Nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hòa tan lấy được từ thức ăn và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa, chất độc hại. + Nước sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. II. Đồ dùng dạy học : - Hình trang 50 - 51 SGK - Giấy khổ lớn, băng keo, bút dạ - Sưu tầm những tranh ảnh và tư liệu về vai trò của nước iii. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi HS vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong TN một cách đơn giản rồi trình bày 2. Bài mới: HĐ1: Tìm hiểu vai trò của nước đối với sự sống của con người, động vật và thực vật - Yêu cầu HS nộp các tư liệu, tranh ảnh sưu tầm được - Giao việc cho từng nhóm – N1: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của nước đ/v cơ thể người – N2: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của nước đ/v động vật – N3: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của nước đ/v thực vật - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày - GV kết luận như mục Bạn cần biết trang 50 SGK. HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nước trong SX nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí - GV nêu câu hỏi : + Con người còn cần nước vào những việc gì khác ? - GV ghi bảng. - GV cùng HS thảo luận phân loại các nhóm ý kiến. – Con người sử dụng nước trong vui chơi, giải trí – Con người sử dụng nước trong SXCN – Con người sử dụng nước trong SXNN 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết - Nhận xét - Chuẩn bị bài 25 - 2 em lên bảng. - Nhóm 10 em - Nhóm trưởng thu và nộp GV. - Các nhóm nhận lại tư liệu, tranh ảnh có liên quan cùng với giấy, băng keo, bút dạ. - Các nhóm thảo luận với các tư liệu và nghiên cứu mục Bạn cần biết trình bày trên giấy. - 3 nhóm lần lượt trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Mỗi HS đưa ra 1 ý kiến. - HS thảo luận và phân chúng vào 4 nhóm. - HS nêu ví dụ minh họa cho từng nhóm. - 2 em đọc. - Lắng nghe Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 Toán: TIếT 60 Luyện tập I. MụC tiêu : Giúp HS : - Thực hiện được nhân với số có 2 chữ số - Vận dụng được vào giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số II. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi HS giải lại bài 1 SGK trang 69 2. Luyện tập : Bài 1 : - Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài - Gọi HS nhận xét Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS tính ở Vn rồi nêu kết quả để viết vào ô trống Bài 3: - Gọi HS đọc đề - Cho nhóm 2 em thảo luận làm bài - Gọi HS nhận xét. Bài 4, 5 Dành cho HS khá, giỏi nếu còn thời gian. 3. Dặn dò: - Nhận xét - CB : Bài 61 - 4 em lên bảng. - HS làm VT, 3 em lên bảng. – 1 462 - 16 692 - 47 311 - HS nhận xét. - 1 em đọc. - HS làm Vn, trình bày kết quả, lớp nhận xét rồi làm VT. – 234 - 2 340 - 1 794 - 17 940 - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài, gọi 1 em lên bảng. 75 x 60 = 4 500 (lần) 4 500 x 24 = 108 000 (lần) - Lắng nghe Luyện từ & câu: TIếT 24 Tính từ ( tiếp theo) I. MụC đích, yêu cầu : 1. Nắm được 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất 2. Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Bước đàu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Và tập đặt câu với từ tìm được. II. đồ dùng dạy học : - Bút dạ đỏ và vài tờ phiếu khổ lớn viết sẵn nội dung BT1/ III và BT2/ III - Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Em hiểu thế nào là "nghị lực" ? - Cho VD 1 số từ có tiếng "chí" có nghĩa là ý muốn bền bĩ theo đuổi một mục đích tốt đẹp ? 2. Bài mới: * GT bài: Tiết học này sẽ dạy các em cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất. HĐ1: HDHS tìm hiểu bài Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến - KL : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy có thể được thể hiện bằng cách tạo ra các từ ghép (trắng tinh) hoặc từ láy (trăng trắng) từ tính từ (trắng) đã cho. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho nhóm 2 em thảo luận trả lời - Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng. + Vậy có mấy cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất ? HĐ2 : Nêu Ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ và học thuộc lòng HĐ3: Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc BT1 - Phát phiếu và bút dạ cho 2 nhóm, các nhóm còn lại làm VT - Giúp các nhóm yếu làm bài - Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng, ghi điểm - Gọi 2 em đọc lại đoạn văn Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu nhóm đôi trao đổi và tìm từ. Phát phiếu cho 2 nhóm - Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng - Gọi nhóm khác bổ sung - KL từ đúng Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS đặt câu và trình bày miệng - Gọi HS nhận xét 3. Dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị bài 25 - 2 em lên bảng. - HS nhận xét. - Lắng nghe - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - HS trả lời : – tính từ trắng : trung bình – từ láy trăng trắng : thấp – từ ghép trắng tinh : cao - HS nhận xét. - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - Các nhóm thảo luận, phát biểu ý kiến. – thêm rất vào trước tính từ trắng ề rất trắng – tạo ra phép so sánh với các từ hơn, nhất ề trắng hơn, trắng nhất - 1 em trả lời. - 2 em nhắc lại. - 3 em đọc, cả lớp đọc thầm. - 1 số em đọc thuộc lòng. - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - Nhóm 2 em trao đổi làm bài tập, gạch chân dưới các từ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất - Dán phiếu lên bảng – thơm đậm và ngọt – bay đi rất xa – hoa cà phê thơm lắm – trong ngà trắng ngọc – trắng ngà ngọc – đẹp hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết hơn - 1 em đọc. - HS trao đổi, tìm từ ghi vào phiếu hoặc VBT. - 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các từ tìm được. - Bổ sung các từ nhóm bạn chưa có - 1 em đọc. - 1 số em trình bày : – Quả ớt đỏ chót. – Cột cờ cao chót vót. – Hội khỏe Phù Đổng vui như Tết. - Lắng nghe Tập Làm Văn : TIếT 24 Kể chuyện ( kiểm tra viết) I. MụC đích, yêu cầu : HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc). - Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ ( khoảng 12 câu ). II. đồ dùng dạy học : - Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KT bài cũ : - Kiểm tra vở, bút 2. HDHS thực hành viết : - Ra đề : – Đề 1: Kể một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về một người có tấm lòng nhân hậu – Đề 2: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời kể của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở bài theo cách gián tiếp) – Đề 3: Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca (chú ý kết bài theo lối mở rộng) 3. Thu bài - Nhận xét - HS kiểm tra chéo. - HS chọn 1 trong 3 đề để làm bài. - Nộp bài HĐTT : tiết 12 Sinh hoạt cuối tuần I. Mục tiêu : - Đánh giá các hoạt động tuần qua. - Triển khai kế hoạch tuần đến . II. nội dung: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt. - GV nhận xét chung. - Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến - Tiếp tục kiểm tra bảng nhân 6 đến 9. - Kiểm tra sách vở và dụng cụ học tập . - Chấn chỉnh nề nếp truy bài đầu giờ. - Tham gia thi Kể chuyện và thi văn nghệ. HĐ3: Sinh hoạt - Ôn bài múa hát: Bông hồng tặng Mẹ và Cô - Kiểm tra chuyên hiệu Chăm học. - Các tổ trưởng lần lượt nhận xét các hoạt động tuần qua của tổ - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe - Lớp trưởng và tổ trưởng kiểm tra - HĐ cả lớp - BCH chi đội kiểm tra T

File đính kèm:

  • docTuan 12 Lop 4.doc
Giáo án liên quan